Các thuật ngữ "nông nghiệp", "khoa học nông nghiệp" và "nông học" thường bị nhầm lẫn. Tuy nhiên, chúng bao gồm các khái niệm khác nhau:
Nông nghiệp là một tập hợp các hoạt động biến đổi môi trường để sản xuất động vật và thực vật cho con người sử dụng. Nông nghiệp liên quan đến các kỹ thuật, bao gồm cả việc áp dụng các nghiên cứu nông học.
Claude Bourguignon, Regenerating the Soil: From Agronomy to Agrology, Other India Press, 2005
Pimentel David, Pimentel Marcia, Computer les kilocalories, Cérès, n. 59, sept-oct. 1977
Russell E. Walter, Soil conditions and plant growth, Longman group, London, New York 1973
Salamini, Francesco; Özkan, Hakan; Brandolini, Andrea; Schäfer-Pregl, Ralf; Martin, William (2002). “Genetics and geography of wild cereal domestication in the near east”. Nature Reviews Genetics. 3 (6): 429–441. doi:10.1038/nrg817. PMID12042770.
Vavilov Nicolai I. (Starr Chester K. editor), The Origin, Variation, Immunity and Breeding of Cultivated Plants.Selected Writings, in Chronica botanica, 13: 1–6, Waltham, Mass., 1949–50
Vavilov Nicolai I., World Resources of Cereals, Leguminous Seed Crops and Flax, Academy of Sciences of Urss, National Science Foundation, Washington, Israel Program for Scientific Translations, Jerusalem 1960
Winogradsky Serge, Microbiologie du sol.Problèmes et methodes. Cinquante ans de recherches, Masson & c.ie, Paris 1949