Kepler-12

Kepler-12
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Thiên Long
Xích kinh 19h 04m 58.4221s[1]
Xích vĩ +50° 02′ 25.271″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 13.4[2]
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: 3053±0025[1] mas/năm
Dec.: 3235±0024[1] mas/năm
Thị sai (π)1.1057 ± 0.0125[1] mas
Khoảng cách2950 ± 30 ly
(900 ± 10 pc)
Các đặc trưng
Kiểu quang phổG0[2]
Chi tiết [2]
Khối lượng1166±0054 M
Bán kính1483±0029 R
Nhiệt độ5947±100 K
Độ kim loại [Fe/H]0.07 (± 0.04) dex
Tốc độ tự quay (v sin i)27±05[3] km/s
Tuổi40±04 Gyr
Tên gọi khác
KOI-20, KIC 11804465, GSC 03549-00844, 2MASS J19045842+5002253[3]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
KICdữ liệu

Kepler-12 là một ngôi sao lùn đỏ thuộc chòm sao Thiên Long và có sẵn ngoại hành tinh quá cảnh, mất 4 ngày để hoàn thành chu kỳ quỹ đạo, đặt tên là Kepler-12b.

Hệ hành tinh

Hệ hành tinh Kepler-12 [4][5]
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 0432+0053
−0051
 MJ
00553+00010
−00012
44379637±00000002 0 88796+0088
−0074
°
1754+0031
−0036
 RJ

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  2. ^ a b c “Notes on Kepler-12 b”. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ a b “Kepler-12”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ Esteves, Lisa J.; Mooij, Ernst J. W. De; Jayawardhana, Ray (2015). “Changing Phases of Alien Worlds: Probing Atmospheres Of Kepler planets with High-Precision Photometry”. The Astrophysical Journal. 804 (2). 150. arXiv:1407.2245. Bibcode:2015ApJ...804..150E. doi:10.1088/0004-637X/804/2/150.
  5. ^ Fortney, Jonathan J.; và đồng nghiệp (2011). “Discovery and Atmospheric Characterization of Giant Planet Kepler-12b: An Inflated Radius Outlier”. The Astrophysical Journal Supplement Series. 197 (1). 9. arXiv:1109.1611. Bibcode:2011ApJS..197....9F. doi:10.1088/0067-0049/197/1/9.