Internazionali BNL d'Italia 2019
Internazionali BNL d'Italia 2019 (còn được biết đến với Rome Masters 2019 và Giải quần vợt Ý Mở rộng 2019 ) là một giải quần vợt chuyên nghiệp được thi đấu trên mặt sân đất nện tại Foro Italico ở Rome , Ý từ ngày 15 tháng 5–21 tháng 5 năm 2019. Đây là lần thứ 76 giải đấu được tổ chức và là một sự kiện của ATP World Tour Masters 1000 của ATP World Tour 2019 và là một sự kiện của Premier 5 của 2019 WTA Tour .
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện
VĐ
CK
BK
TK
Vòng 1/16
Vòng 1/32
Vòng 1/64
Q
Q2
Q1
Đơn nam[ 1]
1000
600
360
180
90
45
10
25
16
0
Đôi nam[ 2]
0
—
—
—
—
Đơn nữ
900
585
350
190
105
60
1
30
20
1
Đôi nữ
1
—
—
—
—
Tiền thưởng
Sự kiện
VĐ
CK
BK
TK
Vòng 1/16
Vòng 1/32
Vòng 1/64
Q2
Q1
Đơn nam
€958,055
€484,950
€248,745
€128,200
€64,225
€33,635
€18,955
€7,255
€3,630
Đơn nữ
€523,858
€261,802
€130,774
€60,240
€29,866
€15,330
€7,879
€4,385
€2,256
Đôi nam
€284,860
€139,020
€69,680
€35,510
€18,730
€10,020
—
—
—
Đôi nữ
€284,860
€139,020
€69,680
€35,510
€18,730
€10,020
—
—
—
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Dưới đây là các tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống được dựa trên Bảng xếp hạng ATP vào ngày 6 tháng 5 năm 2019. Xếp hạng và điểm trước thi đấu là vào ngày 13 tháng 5 năm 2019.
Hạt giống
Xếp hạng
Tay vợt
Điểm trước thi đấu
Điểm bảo vệ
Điểm giành được
Điểm sau thi đấu
Thực trạng
1
1
Novak Djokovic
12,115
360
600
12,355
Runner-up, lost to Rafael Nadal [2]
2
2
Rafael Nadal
7,945
1,000
1,000
7,945
Champion , defeated Novak Djokovic [1]
3
3
Roger Federer
5,770
0
180
5,950
Quarterfinals withdrew due to right leg injury
4
5
Alexander Zverev
4,745
600
10
4,155
Second round lost to Matteo Berrettini [WC]
5
4
Dominic Thiem
4,845
10
10
4,845
Second round lost to Fernando Verdasco
6
6
Kei Nishikori
3,860
180
180
3,860
Quarterfinals lost to Diego Schwartzman
7
9
Juan Martín del Potro
3,145
90
180
3,235
Quarterfinals lost to Novak Djokovic [1]
8
7
Stefanos Tsitsipas
3,790
70
360
4,080
Semifinals lost to Rafael Nadal [2]
9
10
Marin Čilić
3,025
360
45
2,710
Second round lost to Jan-Lennard Struff
10
12
Fabio Fognini
2,920
180
90
2,830
Third round lost to Stefanos Tsitsipas [8]
11
13
Karen Khachanov
2,720
10
90
2,800
Third round lost to Fernando Verdasco
12
14
Daniil Medvedev
2,625
10
10
2,625
First round lost to Nick Kyrgios
13
15
Borna Ćorić
2,445
10
90
2,525
Third round lost to Roger Federer [3]
14
18
Nikoloz Basilashvili
1,905
70
90
1,925
Third round lost to Rafael Nadal [2]
15
16
Gaël Monfils
1,965
10
10
1,965
First round lost to Albert Ramos Viñolas [Q]
16
19
Marco Cecchinato
1,875
45
45
1,875
Second round lost to Philipp Kohlschreiber
Tay vợt rút lui khỏi giải đấu
Vận động viên khác
Đặc cách:[ 3]
Bảo toàn thứ hạng:
Vượt qua vòng loại:
Rút lui
Trước giải đấu
Trong giải đấu
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Bảng xếp hạng vào ngày 6 tháng 5 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Thay thế:
Rút lui
Trước giải đấu
Trong giải đấu
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
Bảng xếp hạng vào ngày 6 tháng 5 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:[ 3]
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Rút lui
Trước giải đấu
Trong giải đấu
Bỏ cuộc
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
Bảng xếp hạng vào ngày 6 tháng 5 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Rút lui
Trong giải đấu
Nhà vô địch
Đơn nam
Đơn nữ
Đôi nam
Đôi nữ
Tham khảo
Liên kết ngoài
Grand Slam ATP World Tour Masters 1000 ATP World Tour 500
Rotterdam (S , D )
Rio de Janeiro (S , D )
Dubai (S , D )
Acapulco (S , D )
Barcelona (S , D )
Luân Đôn (S , D )
Halle (S , D )
Hamburg (S , D )
Washington D.C. (S , D )
Bắc Kinh (S , D )
Tokyo (S , D )
Viên (S , D )
Basel (S , D )
ATP World Tour 250
Brisbane (S , D )
Doha (S , D )
Pune (S , D )
Auckland (S , D )
Sydney (S , D )
Montpellier (S , D )
Sofia (S , D )
Córdoba (S , D )
Buenos Aires (S , D )
Uniondale (S , D )
Delray Beach (S , D )
Marseille (S , D )
São Paulo (S , D )
Houston (S , D )
Marrakesh (S , D )
Budapest (S , D )
Estoril (S , D )
Munich (S , D )
Geneva (S , D )
Lyon (S , D )
Rosmalen (S , D )
Stuttgart (S , D )
Antalya (S , D )
Eastbourne (S , D )
Båstad (S , D )
Newport (S , D )
Umag (S , D )
Atlanta (S , D )
Gstaad (S , D )
Kitzbühel (S , D )
Los Cabos (S , D )
Winston-Salem (S , D )
Metz (S , D )
St. Petersburg (S , D )
Thành Đô (S , D )
Thâm Quyến (S , D )
Antwerp (S , D )
Moscow (S , D )
Stockholm (S , D )
Đội tuyển
Grand Slam WTA Premier Mandatory WTA Premier 5 WTA Premier
Brisbane (S , D )
Sydney (S , D )
St. Petersburg (S , D )
Doha (S , D )
Charleston (S , D )
Stuttgart (S , D )
Birmingham (S , D )
Eastbourne (S , D )
San Jose (S , D )
Trịnh Châu (S , D )
Osaka (S , D )
Moscow (S , D )
WTA International
Auckland (S , D )
Thâm Quyến (S , D )
Hobart (S , D )
Hua Hin (S , D )
Budapest (S , D )
Acapulco (S , D )
Monterrey (S , D )
Bogotá (S , D )
Lugano (S , D )
İstanbul (S , D )
Prague (S , D )
Rabat (S , D )
Nuremberg (S , D )
Strasbourg (S , D )
's-Hertogenbosch (S , D )
Nottingham (S , D )
Santa Ponsa (S , D )
Bucharest (S , D )
Lausanne (S , D )
Jūrmala (S , D )
Palermo (S , D )
Washington D.C. (S , D )
New York City (S , D )
Hiroshima (S , D )
Nam Xương (S , D )
Quảng Châu (S , D )
Seoul (S , D )
Tashkent (S , D )
Linz (S , D )
Thiên Tân (S , D )
Luxembourg City (S , D )
Đội tuyển