Inagaki ShoThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Inagaki Sho |
---|
Ngày sinh |
25 tháng 12, 1991 (33 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Nerima, Tokyo, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,75 m (5 ft 9 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Sanfrecce Hiroshima |
---|
Số áo |
15 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2003–2014 |
Đại học Khoa học Thể thao Nhật Bản |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2014–2016 |
Ventforet Kofu |
81 |
(6) |
---|
2017– |
Sanfrecce Hiroshima |
14 |
(2) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2021– |
Nhật Bản |
1 |
(2) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 3 năm 2021 |
Inagaki Sho (稲垣 祥, Inagaki Shō?, sinh ngày 25 tháng 12 năm 1991 ở Nerima, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Sanfrecce Hiroshima.
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2][3]
Tham khảo
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 122 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 109 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 50 out of 289)
Liên kết ngoài