Illuminations (album của Josh Groban)

Illuminations
Album phòng thu của Josh Groban
Phát hành15 tháng 11 năm 2010
Thu âm28 tháng 10 năm 2008 – mùa hè năm 2010
Thể loại
Hãng đĩa
Sản xuấtRick Rubin
Thứ tự album của Josh Groban
A Collection
(2008)
Illuminations
(2010)
All That Echoes
(2013)
Đĩa đơn từ Illuminations
  1. "Hidden Away"
    Phát hành: 13 tháng 9 năm 2010
  2. "Você Existe Em Mim"
    Phát hành: 12 tháng 10 năm 2010
  3. "Higher Window"
    Phát hành: 25 tháng 10 năm 2010
  4. "L'Ora Dell'Addio"
    Phát hành: 9 tháng 11 năm 2010
  5. "If I Walk Away"
    Phát hành: 12 tháng 1 năm 2012

Illuminationsalbum phòng thu thứ năm của nam ca sĩ kiêm người viết bài hát người Mỹ Josh Groban, được sản xuất bởi Rick Rubin. Tương tự như các album trước đó của anh, Illuminations gồm những bài hát được thể hiện ở nhiều ngôn ngữ, trong đó có ca khúc tiếng Bồ Đào Nha đầu tiên của Groban mà anh đồng sáng tác với Lester MendezCarlinhos Brown, "Você Existe Em Mim". Album được phát hành vào ngày 15 tháng 11 năm 2010.[1]

Thông tin album

Tựa đề chính thức và ảnh bìa cho Illuminations được tiết lộ vào tháng 9 năm 2010.[1][2] Ngoài bản phát hành thông thường, một phiên bản đặc biệt của album dành riêng cho người hâm mộ có thể mua được trên trang web chính thức của Groban. Phiên bản này bao gồm đĩa CD gốc, một đĩa DVD "hậu trường thực hiện album", một sách ảnh màu dày 48 trang có chứa lời bài hát và hình ảnh, và hai bài hát thêm được phát hành ở định dạng kỹ thuật số.[3]

Đĩa đơn đầu tiên từ album, "Hidden Away", được phát hành vào ngày 13 tháng 9 năm 2010,[4] và cũng có sẵn để tải xuống miễn phí trên trang web chính thức và trang Facebook cá nhân của Groban từ ngày 8 đến ngày 13 tháng 9. Trong quá trình tiến tới ngày phát hành album, iTunes đã phát hành từng bài hát trong album để người sử dụng có thể tải xuống, bắt đầu từ ngày 12 tháng 10 với việc phát hành ca khúc tiếng Bồ Đào Nha của album, "Você Existe Em Mim".[5] Bài hát thứ ba từ album, "Higher Window", được phát hành vào ngày 25 tháng 10. Ca khúc thứ tư và cũng là cuối cùng từ album, "L'Ora Dell'Addio", được phát hành vào ngày 9 tháng 11.

Kể từ ngày 12 tháng 5 năm 2011, Groban khởi động chuyến lưu diễn trên toàn cầu với tên gọi Straight to You Tour để quảng bá cho album.[6]

Tiếp nhận

Tiếp nhận phê bình

Đánh giá chuyên môn
Điểm trung bình
NguồnĐánh giá
Metacritic79/100[7]
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
Allmusic[8]
BBC Musicpositive[9]
The Boston Globepositive[10]
Entertainment Weekly(B+)[11]

Sau khi phát hành, Illuminations nhận được đa số những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc.[7]

Diễn biến thương mại

Album ra mắt ở vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng Billboard 200 với 190.000 bản bán được trong tuần đầu phát hành, và được RIAA chứng nhận Bạch kim cho doanh số nhập hàng vượt một triệu bản.[12] Tính đến năm 2012, album đã bán được 800.000 bản tại Hoa Kỳ.[13] Tại Canada, album cũng ra mắt ở vị trí thứ 4 trên bảng xếp hạng Canadian Albums Chart và được chứng nhận Bạch kim với doanh số nhập hàng vượt mức 80.000 bản.

Danh sách bài hát

Danh sách bài hát dưới đây là danh sách bài của phiên bản thường:[14][15]

STTNhan đềSáng tácThời lượng
1."The Wandering Kind (Prelude)"Josh Groban2:28
2."Bells of New York City"Groban, Dan Wilson3:50
3."Galileo (Someone Like You)"Declan O'Rourke, Seamus Cotter3:22
4."L'Ora Dell'Addio (Farewell Time)"Groban, Walter Afanasieff, Marco Marinangeli3:28
5."Hidden Away"Groban, Wilson3:56
6."Au Jardin des Sans-Pourquoi" (The Garden Without "Whys")"Groban, Rufus Wainwright, Kate McGarrigle3:32
7."Higher Window"Groban, Wilson, Thomas Salter4:37
8."If I Walk Away"Groban, Wilson3:52
9."Love Only Knows"Groban, Wilson4:44
10."Você Existe Em Mim"Groban, Lester Mendes, Carlinhos Brown5:07
11."War at Home"Groban, Wilson4:45
12."London Hymn"Groban, Marius de Vries1:57
13."Straight to You"Nick Cave4:10
Tổng thời lượng:51:21
Bài hát thêm cho phiên bản cao cấp phát hành trên iTunes
STTNhan đềSáng tácThời lượng
14."Feels Like Home"Randy Newman 
15."Hidden Away" (Bản phối cho các đài phát thanh) (Video thêm)  
Bài hát thêm cho phiên bản của chuyến lưu diễn tại Nam Phi
STTNhan đềSáng tácThời lượng
14."Feels Like Home"Randy Newman 
Bài hát thêm cho phiên bản độc quyền dành cho người hâm mộ và phiên bản phát hành tại Nhật Bản
STTNhan đềThời lượng
14."They Won't Go When I Go" 
15."Le Cose Che Sei Per Me" 
  • Dàn nhạc và Dàn hợp xướng được sắp xếp và chỉ đạo bởi David Campbell

Xếp hạng và chứng nhận

Tham khảo

  1. ^ a b “Josh Groban - New Album Illuminations Available Nov 15th”. joshgroban.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “Illuminations Album Cover Revealed - Josh Groban – Official Website For Musician, Actor, and host of Rising Star”. joshgroban.com.
  3. ^ “Join Friends of Josh Groban - Josh Groban – Official Website For Musician, Actor, and host of Rising Star”. joshgroban.com.
  4. ^ “Amazon.com: Hidden Away: Josh Groban: MP3 Downloads”. amazon.com.
  5. ^ “News tagged new song voce existe em mim available itunes tomorrow - Josh Groban – Official Website For Musician, Actor, and host of Rising Star”. joshgroban.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
  6. ^ “Josh Groban Announces 2011 "Straight To You" World Tour” (Thông cáo báo chí). Marketwire. ngày 14 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2011.[liên kết hỏng]
  7. ^ a b “Reviews for Illuminations by Josh Groban - Metacritic”. Metacritic.
  8. ^ Erlewine, Stephen Review: Illuminations. Allmusic. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2010.
  9. ^ “BBC - Music - Review of Josh Groban - Illuminations”. bbc.co.uk.
  10. ^ “Josh Groban, 'Illuminations'. The Boston Globe. ngày 22 tháng 11 năm 2010.
  11. ^ “Music Review: Illuminations, by Josh Groban”. Entertainment Weekly. Bản gốc lưu trữ 20 tháng Mười năm 2012. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2019.
  12. ^ “Building Album Sales Chart - HITS Daily Double”. HITS Daily Double. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 9 năm 2014.
  13. ^ “The Josh Groban Corner Pub > WORLDWIDE CD SALES for Josh- US Sales HIT 21 MILLION!!”. Louiseannette.com. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng Ba năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2012.
  14. ^ “Illuminations Tracklisting Revealed - Josh Groban – Official Website For Musician, Actor, and host of Rising Star”. joshgroban.com.
  15. ^ “Album search results for "illuminations" - AllMusic”. AllMusic.
  16. ^ “Billboard - Music Charts, Music News, Artist Photo Gallery & Free Video”. Billboard.
  17. ^ “mexicancharts.com - Josh Groban - Illuminations”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
  18. ^ “Billboard.BIZ”. Billboard.BIZ. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2012.
  19. ^ “Billboard 200 Year-End 2011”. Billboard.BIZ. 2011. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2012.[liên kết hỏng]
  20. ^ “Chứng nhận album Canada – Josh Groban” (bằng tiếng Anh). Music Canada.
  21. ^ “The Irish Charts - 2011 Certification Awards - Platinum” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Âm nhạc Thu âm Ireland.
  22. ^ “Chứng nhận album New Zealand – Josh Groban” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ.[liên kết hỏng]
  23. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn album trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. 
  24. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Josh Groban” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Dharma Dana merupakan kewajiban umat Hindu sesuai dengan Bhisama Sabha Pandita Parisada tentang Dana Punya. Besarnya Dharma Dana adalah 2,5% dari penghasilan yang dihimpun oleh BDDN – YADP.[1] Parisada Hindu Dharma Indonesia Pusat (Parisada) ...

 

Topik artikel ini mungkin tidak memenuhi kriteria kelayakan umum. Harap penuhi kelayakan artikel dengan: menyertakan sumber-sumber tepercaya yang independen terhadap subjek dan sebaiknya hindari sumber-sumber trivial. Jika tidak dipenuhi, artikel ini harus digabungkan, dialihkan ke cakupan yang lebih luas, atau dihapus oleh Pengurus.Cari sumber: Keling pello – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR (Pelajari cara dan kapan saatnya untuk meng...

 

Acorales Acorales Acorus calamusTaksonomiKerajaanPlantaeSubkerajaanViridiplantaeInfrakerajaanStreptophytaSuperdivisiEmbryophytaDivisiTracheophytaSubdivisiSpermatophytesKladAngiospermaeKladmonocotsOrdoAcorales Mart., 1835 Famililihat teks.lbs Acorales adalah salah satu ordo tumbuhan berbunga yang termasuk dalam klad Monokotil menurut Sistem klasifikasi APG II). Bangsa ini hanya memiliki satu suku (Acoraceae) dan satu marga, Acorus. Jeringau atau dlingo (Acorus calamus), adalah anggota yang pal...

الكنيسة الأوكرانية الكاثوليكية الدين المسيحية العائلة الدينية الكنيسة الكاثوليكية الزعيم سفياتوسلاف شفجيك تاريخ الظهور 1596 مَنشأ برست؛ الكومنولث البولندي الليتواني الأصل الكنيسة الرومانية الكاثوليكية،  ومسيحية شرقية  عدد المعتنقين 4,350,000 [1] تعديل مصدري - تعديل...

 

Orde Lenin Orde Lenin (1943-1991) Dianugerahkan oleh  Uni Soviet Jenis Orde satu tingkat Persyaratan penerima Warga negara Uni Soviet; orang asing; lembaga, perusahaan, dan perkumpulan Dianugerahkan atas dasar jasa luar biasa yang diberikan kepada negara,jasa yang patut diteladani dalam angkatan bersenjata,memajukan persahabatan dan kerja sama antarwarga serta mempererat perdamaian, danjasa yang berguna bagi bangsa dan negara Status Tidak lagi dianugerahkan Statistik Ditetapkan pada 6 A...

 

Swedish sailor Arvid Sjöqvist 1884-1960 Johan Arvid Sjöqvist (18 November 1884 – 22 March 1960) was a Swedish sailor who competed in the 1912 Summer Olympics. He was a crew member of the Swedish boat R.S.Y.C., which finished fifth in the 8 metre class competition. He was the twin brother of Fritz Sjöqvist.[1] References ^ Arvid Sjöqvist. Olympedia. Retrieved 30 May 2021. External links profile Authority control databases: Artists KulturNav This biographical article related to ya...

Pour les articles homonymes, voir Bureau. Ne doit pas être confondu avec Louis Bureau ou Édouard Boureau. Pour les autres membres de la famille, voir Famille Bureau. Édouard BureauFonctionsPrésidentSociété philomathique de Paris1870Président de la Société botanique de FranceBiographieNaissance 20 mai 1830NantesDécès 14 décembre 1918 (à 88 ans)ParisSépulture Cimetière du Père-Lachaise, tombeau de Bureau (d)Nationalité françaiseFormation Faculté de médecine de Paris (d...

 

Daeng Muhammad BiografiKelahiran4 Juni 1972 (51 tahun)Bekasi Anggota DPR-RI 1r Oktober 2019 – 30 September 2024 Masa parlemen: Dewan Perwakilan Rakyat Republik Indonesia periode 2019-2024 Daerah pemilihan: Jawa Barat VII Terpilih dalam: Pemilihan umum legislatif Indonesia 2019 Anggota DPR-RI 1r Oktober 2014 – 30 September 2019 Masa parlemen: Dewan Perwakilan Rakyat Republik Indonesia periode 2014-2019 Daerah pemilihan: Jawa Barat VII Terpilih dalam: Pemilihan umum legislatif Ind...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

Artikel ini telah dinilai sebagai artikel bagus pada 7 Juli 2022 (Pembicaraan artikel) Sebuah salindia dengan teks berwarna putih yang bertuliskan It's pronounced 'JIF' not 'GIF' (bahasa Indonesia: Ia (GIF) dilafalkan sebagai 'JIF', bukan 'GIF') yang dituliskan pada latar belakang berwarna hitam. Pelafalan GIF (singkatan untuk Graphics Interchange Format) diperdebatkan sejak tahun 1990-an. Singkatan tersebut sering dilafalkan sebagai kata monosilabik dalam bahasa Inggris. ...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

البعثات الدبلوماسية للمملكة المغربية شعار سفارة المملكة المغربية ببرلين سفارة المملكة المغربية بأوتاوا سفارة المملكة المغربية ببراغ سفارة المملكة المغربية بأوسلو سفارة المملكة المغربية بكييف جزء من سلسلة مقالات سياسة المغربالمغرب الدستور الدستور حقوق الإنسان الملكية...

 

This article uses bare URLs, which are uninformative and vulnerable to link rot. Please consider converting them to full citations to ensure the article remains verifiable and maintains a consistent citation style. Several templates and tools are available to assist in formatting, such as reFill (documentation) and Citation bot (documentation). (August 2022) (Learn how and when to remove this message) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article b...

 

Частина серії проФілософіяLeft to right: Plato, Kant, Nietzsche, Buddha, Confucius, AverroesПлатонКантНіцшеБуддаКонфуційАверроес Філософи Епістемологи Естетики Етики Логіки Метафізики Соціально-політичні філософи Традиції Аналітична Арістотелівська Африканська Близькосхідна іранська Буддій�...

American baseball player Baseball player Michael DriscollDriscoll with the University of Maine in 1914PitcherBorn: (1892-10-19)October 19, 1892North Abington, MassachusettsDied: March 22, 1953(1953-03-22) (aged 60)Foxboro, MassachusettsBatted: RightThrew: RightMLB debutJuly 6, 1916, for the Philadelphia AthleticsLast MLB appearanceJuly 6, 1916, for the Philadelphia AthleticsMLB statisticsWin–loss record0–1Earned run average5.40Strikeouts0 Teams Philadelp...

 

Carroll ShelbyShelby di 2007LahirCarroll Hall Shelby11 Januari 1923Leesburg, Texas, Amerika SerikatMeninggal10 Mei 2012(2012-05-10) (umur 89)Dallas, Texas, Amerika SerikatKarier Kejuaraan Dunia Formula SatuKebangsaanAmerika SerikatTahun aktif1958–1959TimAston Martin, non-works MaseratiJumlah lomba8Juara Dunia0Menang0Podium0Total poin0Posisi pole0Lap tercepat0Lomba pertama1958 French Grand PrixLomba terakhir1959 Italian Grand PrixCatatan lomba Le Mans 24 JamTahun1958–1959TimDavid Brow...

 

Road bridge in New South Wales, Australia Holt-Bragg BridgeCoordinates33°25′08″S 151°17′10″E / 33.419°S 151.286°E / -33.419; 151.286CarriesOld Pacific Highway CrossesPiles CreekLocaleSomersby, New South Wales, AustraliaNamed forAdam HoltRoslyn BraggMadison HoltJasmine HoltTravis BraggMaintained byCentral Coast CouncilCharacteristicsDesignArch bridgeHistoryConstructed byRoads & Traffic AuthorityConstruction cost$1.9 millionOpened30 June 2009...

London Underground and former railway station High Barnet Southern entranceHigh BarnetLocation of High Barnet in Greater LondonLocationChipping BarnetLocal authorityLondon Borough of BarnetManaged byLondon UndergroundNumber of platforms3AccessibleYes[1]Fare zone5London Underground annual entry and exit2018 4.02 million[2]2019 4.05 million[3]2020 2.03 million[4]2021 1.83 million[5]2022 3.17 million[6]Key dates1 April 1872Opened (GNR)14 April 1940...

 

Sicilia 1circoscrizione elettorale Stato Italia CapoluogoPalermo Elezioni perCamera dei deputati ElettiDeputati Istituzione1993 Periodo 1993-2005Tipologiaa collegi uninominali e collegio plurinominale Numero eletti27 Periodo 2005-2017Tipologiadi lista Numero eletti 26 (dal 2005 al 2011) 25 (dal 2011 al 2017) Periodo 2017-2020Tipologiaa collegi uninominali e plurinominali Numero eletti25 Periodo 2020-Tipologiaa collegi uninominali e plurinominali Numero eletti15 Manuale La circoscriz...