Hệ thống Thủy lợi Lịch sử Shushtar

Hệ thống Thủy lợi Lịch sử Shushtar
Di sản thế giới UNESCO
Vị tríShushtar, Khuzestan, Iran
Tiêu chuẩnVăn hóa:(i), (ii), (v)
Tham khảo1315
Công nhận2009 (Kỳ họp 33)
Diện tích240,4 ha (594 mẫu Anh)
Vùng đệm1.572,2 ha (3.885 mẫu Anh)
Tọa độ32°1′7″B 48°50′9″Đ / 32,01861°B 48,83583°Đ / 32.01861; 48.83583
Hệ thống Thủy lợi Lịch sử Shushtar trên bản đồ Iran
Hệ thống Thủy lợi Lịch sử Shushtar
Vị trí của Hệ thống Thủy lợi Lịch sử Shushtar tại Iran

Hệ thống Thủy lợi Lịch sử Shushtar (tiếng Ba Tư: سازه‌های آبی شوشتر‎) là hệ thống thủy lợi phức tạp được xây dựng dưới thời Sassanid nằm ở tỉnh Khuzestan, Iran.[1][2] Nó được UNESCO công nhận là Di sản thế giới vào năm 2009.[1][3]

Mô tả

Hệ thống thủy lực bao gồm hệ thống bánh xe thủy lực, đập chắn, đường hầm và kênh rạch dẫn nước. Kênh Bolayti nằm ở phía đông của trạm bánh xe thủy lực và thác nước có nhiệm vụ dẫn nước từ phía sau đập GarGar đến phía đông trạm bánh xe thủy lực và dẫn nước để tránh làm hư hỏng các bánh xe này. Dahaneye Shahr là một trong ba đường hầm dẫn nước chính của thành phố từ đập GarGar vào trạm bánh xe thủy lực để từ đó vận hành các bánh xe thủy lực khác.

Toàn cảnh

Band-e Kaisar (đập Ceasar) là một con đập kiểu La Mã dài khoảng 500 mét chạy dọc sông Karun. Nó là cấu trúc chính của hệ thống, cùng với Band-i-Mizan, có nhiệm vụ tích nước và chuyển nước tới các kênh đào thủy lợi trong khu vực. Công trình được xây dựng bởi người La Mã vào thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên theo lệnh của Sassanid,[4] bao gồm cây cầu và con đập kiểu La Mã ở xa nhất về phía Đông,[5] và cũng là công trình đầu tiên ở Iran kết hợp cầu và đập.[6]

Một số bộ phận của hệ thống tưới tiêu này được cho là đã được xây dựng dưới thời Darius Đại đế, vị vua của Đế chế Ba Tư thứ nhất. Nó bao gồm hai kênh đào chuyển nước chính trên sông Karun, một trong số đó vẫn còn được sử dụng cho đến ngày nay. Nó cung cấp nước cho thành phố Shushtar thông qua hệ thống đường hầm.[1] Khu vực bao gồm cả Salasel Castel, là trục chính của hệ thống thủy lợi cùng với đó là một tháp đo mực nước, các cây cầu, đập, trạm bánh xe thủy lợi và hồ.[1][3]

Hệ thống này sau đó dẫn nước tới khu vực đồng bằng ở phía nam thành phố, giúp cho việc trồng trọt tại vùng Mianâb và trồng phong lan.[3] Trên thực tế, toàn bộ khu vực giữa hai con kênh Shutayt và Gargar trên sông Karun tạo thành một hòn đảo được gọi là Mianâb, trên đó có thành phố Shushtar ở phía bắc.[7] UNESCO đã công nhận nơi đây là một kiệt tác về sự sáng tạo.[8]

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ a b c d UNESCO registers Iran's Shushtar water system Lưu trữ 2012-09-29 tại Wayback Machine, PressTV, Retrieved on ngày 1 tháng 5 năm 2010.
  2. ^ Shushtar Lưu trữ 2010-06-04 tại Wayback Machine, world heritage sites, retrieved on ngày 1 tháng 5 năm 2010.
  3. ^ a b c Shushtar Historical Hydraulic System, UNESCO, Retrieved on ngày 1 tháng 5 năm 2010.
  4. ^ Smith 1971, tr. 56–61; Schnitter 1978, tr. 32; Kleiss 1983, tr. 106; Vogel 1987, tr. 50; Hartung & Kuros 1987, tr. 232; Hodge 1992, tr. 85; O'Connor 1993, tr. 130; Huff 2010; Kramers 2010
  5. ^ Schnitter 1978, tr. 28, fig. 7
  6. ^ Vogel 1987, tr. 50
  7. ^ C. J. Edmonds, East and West of Zagros, BRILL, 2009, ISBN 9004173447; Page 157.
  8. ^ Check out 13 emerging wonders of the world Lưu trữ 2013-01-29 tại Archive.today, msn news, Retrieved on ngày 1 tháng 5 năm 2010.

Nguồn

  • Hartung, Fritz; Kuros, Gh. R. (1987), “Historische Talsperren im Iran”, trong Garbrecht, Günther (biên tập), Historische Talsperren, 1, Stuttgart: Verlag Konrad Wittwer, tr. 221–274, ISBN 3-87919-145-X
  • Hodge, A. Trevor (1992), Roman Aqueducts & Water Supply, London: Duckworth, tr. 85, ISBN 0-7156-2194-7
  • Huff, Dietrich (2010), “Bridges. Pre-Islamic Bridges”, trong Yarshater, Ehsan (biên tập), Encyclopædia Iranica Online
  • Kleiss, Wolfram (1983), “Brückenkonstruktionen in Iran”, Architectura, 13: 105–112 (106)
  • Kramers, J. H. (2010), “Shushtar”, trong Bearman, P. (biên tập), Encyclopaedia of Islam (ấn bản thứ 2), Brill Online
  • O'Connor, Colin (1993), Roman Bridges, Cambridge University Press, tr. 130 (No. E42), ISBN 0-521-39326-4
  • Schnitter, Niklaus (1978), “Römische Talsperren”, Antike Welt, 8 (2): 25–32 (32)
  • Smith, Norman (1971), A History of Dams, London: Peter Davies, tr. 56–61, ISBN 0-432-15090-0
  • Vogel, Alexius (1987), “Die historische Entwicklung der Gewichtsmauer”, trong Garbrecht, Günther (biên tập), Historische Talsperren, 1, Stuttgart: Verlag Konrad Wittwer, tr. 47–56 (50), ISBN 3-87919-145-X

Liên kết ngoài

Read other articles:

Distrik PezinokDistrikNegaraSlowakiaRegion (kraj)Region BratislavaLuas • Total376 km2 (145 sq mi)Populasi (31 Desember 2022) • Total67.786 • Kepadatan185/km2 (480/sq mi)Zona waktuUTC+01:00 (CET) • Musim panas (DST)UTC+02:00 (CEST)Kode area telepon033Plat nomorPK Distrik Pezinok adalah sebuah unit administratif di sebelah barat Slowakia [1] dengan 69.786 penduduk (31 Desember 2022) dan luas wilayah 375,53 km². Ge...

 

This article is about rational protein design. For the broader engineering of proteins, see Protein engineering. Protein design is the rational design of new protein molecules to design novel activity, behavior, or purpose, and to advance basic understanding of protein function.[1] Proteins can be designed from scratch (de novo design) or by making calculated variants of a known protein structure and its sequence (termed protein redesign). Rational protein design approaches make prote...

 

City in Arkansas, United StatesRussellville, ArkansasCityCity of RussellvilleRussellville Downtown Historic District, 2009Location of Russellville in Pope County, Arkansas.RussellvilleLocation within the contiguous United States of AmericaCoordinates: 35°16′34″N 93°08′18″W / 35.27611°N 93.13833°W / 35.27611; -93.13833Country United StatesState ArkansasCountyPopeTownshipsDover, Galla, IllinoisFoundedcirca 1842 (1842)[2]IncorporatedJun...

American actor (1906–1976) James FlavinFlavin in The Fabulous Dorseys (1947)BornJames William Flavin Jr.(1906-05-14)May 14, 1906Portland, Maine, U.S.DiedApril 23, 1976(1976-04-23) (aged 69)Los Angeles, California, U.S.Resting placeHoly Cross Cemetery, Culver City, California, U.S.Alma materUnited States Military AcademyOccupationActorYears active1932–1976Spouse Lucile Browne ​(m. 1932)​Children1 James William Flavin Jr. (May 14, 1906 – April 2...

 

MerikareMerykare, Merykarapalet juru tulis kanselir Orkaukhety, dengan cartouche Merikare.FiraunMasa pemerintahanskt. 2075–2040 SM (Dinasti kesepuluh Mesir)PendahuluWahkare Khety ?Penggantimungkin penerus fana yang tidak disebutkan namanya,[1] kemudian Mentuhotep II (Dinasti ke-11)Gelar kerajaan Prenomen  (Praenomen) Merikare[2]mr.j-k3-rˁDikasihi oleh Ka dari Ra Nomen diduga Khety[3]Ḥty AyahWahkare Khety ?Meninggalskt. 2040 SMMakamPiramida Merikare ...

 

Gary Neville Neville pada tahun 2014Informasi pribadiNama lengkap Gary Alexander Neville[1]Tanggal lahir 18 Februari 1975 (umur 49)Tempat lahir Bury, InggrisTinggi 5 ft 11 in (1,80 m)[2][3]Posisi bermain Bek kananKarier junior1991–1992 Manchester UnitedKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1992–2011 Manchester United 400 (5)Tim nasional1992 Inggris U-16 1 (0)1992–1993 Inggris U-18 8 (0)1995–2007 Inggris 85 (0)Kepelatihan2012–2016 Inggris (a...

МифологияРитуально-мифологическийкомплекс Система ценностей Сакральное Миф Мономиф Теория основного мифа Ритуал Обряд Праздник Жречество Мифологическое сознание Магическое мышление Низшая мифология Модель мира Цикличность Сотворение мира Мировое яйцо Мифическое �...

 

American college basketball season 2017–18 Purdue Boilermakers men's basketballSummer Universiade Silver MedalistsNCAA tournament, Sweet SixteenConferenceBig Ten ConferenceRankingCoachesNo. 9APNo. 11Record30–7 (15–3 Big Ten)Head coachMatt Painter (13th season)Assistant coaches Brandon Brantley Greg Gary Steve Lutz Home arenaMackey ArenaSeasons← 2016–172018–19 → 2017–18 Big Ten Conference men's basketball standings vte Conf Overall Team W &...

 

周處除三害The Pig, The Snake and The Pigeon正式版海報基本资料导演黃精甫监制李烈黃江豐動作指導洪昰顥编剧黃精甫主演阮經天袁富華陳以文王淨李李仁謝瓊煖配乐盧律銘林孝親林思妤保卜摄影王金城剪辑黃精甫林雍益制片商一種態度電影股份有限公司片长134分鐘产地 臺灣语言國語粵語台語上映及发行上映日期 2023年10月6日 (2023-10-06)(台灣) 2023年11月2日 (2023-11-02)(香�...

Bandar Udara São Paulo/CongonhasAeroporto de São Paulo/CongonhasIATA: CGHICAO: SBSPInformasiJenisPublikPengelolaInfraeroMelayaniSão PauloMaskapai penghubung Avianca Brazil Gol Airlines TAM Airlines Ketinggian dpl802 mdplSitus webInfraero CGHPetaCGHLokasi di BrasilLandasan pacu Arah Panjang Permukaan m kaki 17R/35L 1,940 6,365 Aspal 17L/35R 1,435 4,708 Aspal Statistik (2010)Penumpang15,481,370Operasi pesawat204,961Metrik ton kargo23,963Statistik: Infraero[1]Sumber: Situs w...

 

Historic church in Pennsylvania, United States United States historic placeShadyside Presbyterian ChurchU.S. National Register of Historic PlacesPittsburgh Landmark – PHLF Shadyside Presbyterian ChurchShow map of PittsburghShow map of PennsylvaniaShow map of the United StatesLocationAmberson Ave. and Westminster Pl., Pittsburgh, PennsylvaniaCoordinates40°26′57″N 79°56′21″W / 40.44917°N 79.93917°W / 40.44917; -79.93917Built1889ArchitectShepley, Rutan &...

 

Peta La Puebla de Cazalla (2008). La Puebla de Cazalla merupakan sebuah kota yang terletak di wilayah Provinsi Sevilla, Andalusia, Spanyol Lihat juga Daftar munisipalitas di Seville Daftar munisipalitas di Spanyol lbsKota di Provinsi Sevilla Aguadulce Alanís Albaida del Aljarafe Alcalá de Guadaíra Alcalá del Río Alcolea del Río Algámitas Almadén de la Plata Almensilla Arahal Aznalcázar Aznalcóllar Badolatosa Benacazón Bollullos de la Mitación Bormujos Brenes Burguillos Camas Canti...

У этого термина существуют и другие значения, см. The Cure (значения). The Cure The Cure в 2007 году. Слева направо — Порл Томпсон, Джейсон Купер, Роберт Смит, Саймон Гэллап Основная информация Жанры новая волнапостпанк готик-рокдрим-попальтернативный рок Годы 1978 — наши дни Страна ...

 

Lego theme Not to be confused with Lego Friends: The Television Series, a Lego Ideas set based on the television series Friends. Lego FriendsLogo used from 2023 to presentSubjectFive best friends (2012–2022)Eight best friends (2023-present)Licensed fromThe Lego GroupAvailability5 May 2012–presentTotal sets568[1]Characters(Original) Andrea, Olivia, Stephanie, Mia and Emma (2023) Aliya, Nova, Zac, Liann, Paisley, Leo, Autumn and OllyOfficial website Lego Friends (stylized ...

 

Peta infrastruktur dan tata guna lahan di Komune Avrainville.  = Kawasan perkotaan  = Lahan subur  = Padang rumput  = Lahan pertanaman campuran  = Hutan  = Vegetasi perdu  = Lahan basah  = Anak sungaiAvrainville merupakan sebuah komune di departemen Vosges yang terletak pada sebelah timur laut Prancis. Lihat pula Komune di departemen Vosges Referensi INSEE lbsKomune di departemen Vosges Les Ableuvenettes Ahéville Aingeville Ainvelle Allarmont Ambacourt...

成功嶺展示的天兵防空系統 天兵防空系統(英語:Skyguard)為1966年瑞士歐瑞康公司所研發的雷達射控快砲系統[註 1],1975年再與美國Teledyne公司合作研發陸射型麻雀飛彈加入,形成彈炮合一防空系統,包含天兵雷達、35快砲、麻雀飛彈發射器。 概要 射控雷達車 MIM-7F/M麻雀飛彈發射器 歐瑞康 GDF-003 35快砲 在天兵防空系統成軍前,瑞士的35快砲由超級蝙蝠雷達(英语:Super...

 

1973–1993 German far-left militant organization Revolutionary CellsDates of operation1973–1995Active regionsWest GermanyWest BerlinIdeologyAnti-imperialismAnti-ZionismAutonomismMarxismAlliesPopular Front for the Liberation of Palestine Uganda (1976) East GermanyOpponents West Germany IsraelBattles and warsNumerous bombings and one hijacking The Revolutionary Cells (German: Revolutionäre Zellen, abbreviated RZ) were a self-described urban guerrilla organisation that was active b...

 

ラフ・コーヒー ラフ・コーヒー(略して「ラフ」)は、2000年代後半に登場した、ロシアと旧ソ連諸国で人気のあるコーヒー飲料。1杯のエスプレッソに、クリームを蒸気で加熱することでできた、少量の泡(0.5センチ)を加えることで作られる。ラテとの主な違いは、牛乳の代わりにバニラシュガーとクリームを用いることである。多くの場合、シロップを加えて供さ�...

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Castana (disambigua). Castanacomune Castana – Veduta LocalizzazioneStato Italia Regione Lombardia Provincia Pavia AmministrazioneSindacoMaria Pia Bardoneschi (lista civica) dall'8-6-2009 TerritorioCoordinate45°02′N 9°16′E45°02′N, 9°16′E (Castana) Altitudine290 m s.l.m. Superficie5,28 km² Abitanti709[1] (31-12-2021) Densità134,28 ab./km² FrazioniCa' dei Colombi, Ca' dei ...

 

此條目需要补充更多来源。 (2022年3月23日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:俄羅斯入侵烏克蘭的虛假資訊 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 此條目之中立性有争议。其內容、語調可能帶有明顯的個�...