Giải Điện ảnh và Truyền hình của MTV

MTV Movie Awards
Trao choCác tác phẩm điện ảnh phổ biến trong giới trẻ
Quốc gia Hoa Kỳ
Được trao bởiMTV
Lần đầu tiên10 tháng 6 năm 1992; 32 năm trước (1992-06-10)
Trang chủhttp://www.mtv.com/ontv/movieawards/

Giải Điện ảnh của MTV (tiếng Anh: MTV Movie Awards) là một lễ trao giải hằng năm của MTV, nhằm trao cho những bộ phim điện ảnh phổ biến trong giới trẻ, trên màn ảnh MTV. Người thắng giải thường rất thành công trên mặt thị trường và có diễn xuất xuất sắc. Các đề cử được quyết định bởi các nhà chuyên trách tại MTV, còn khán giả sẽ là người quyết định người đoạt giải thông qua việc bầu chọn tại trang web của MTV.

Danh sách cụ thể qua từng năm

Năm Chủ trì Phim hay nhất Diễn xuất xuất sắc nhất
Nữ Nam
1992[1] Dennis Miller Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét Linda Hamilton, Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét Arnold Schwarzenegger, Kẻ hủy diệt 2: Ngày phán xét
1993[2] Eddie Murphy A Few Good Men Sharon Stone, Bản năng gốc Denzel Washington, Malcolm X
1994[3] Will Smith Menace II Society Janet Jackson, Poetic Justice Tom Hanks, Philadelphia
1995[4] Jon Lovitz
Courteney Cox
Pulp Fiction Sandra Bullock, Speed Brad Pitt, Interview with the Vampire
1996[5] Ben Stiller
Janeane Garofalo
Se7en Alicia Silverstone, Clueless Jim Carrey, Ace Ventura: When Nature Calls
1997[6] Mike Myers Scream Claire Danes, Romeo + Juliet Tom Cruise, Jerry Maguire
1998[7] Samuel L. Jackson Titanic Neve Campbell, Scream 2 Leo DiCaprio, Titanic
1999[8] Lisa Kudrow There's Something About Mary Cameron Diaz, There's Something About Mary Jim Carrey, The Truman Show
2000[9] Sarah Jessica Parker The Matrix Sarah Michelle Gellar, Cruel Intentions Keanu Reeves, The Matrix
2001[10] Jimmy Fallon
Kirsten Dunst
Gladiator Julia Roberts, Erin Brockovich Tom Cruise, Mission: Impossible 2
2002[11] Sarah Michelle Gellar
Jack Black
The Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring Nicole Kidman, Moulin Rouge! Will Smith, Ali
2003[12] Seann William Scott
Justin Timberlake
The Lord of the Rings: The Two Towers Kirsten Dunst, Spider-Man Eminem, 8 Mile
2004[13] Lindsay Lohan The Lord of the Rings: The Return of the King Uma Thurman, Kill Bill, Vol. 1 Johnny Depp, Pirates of the Caribbean: The Curse of the Black Pearl
2005[14] Jimmy Fallon Napoleon Dynamite Lindsay Lohan, Mean Girls Leonardo DiCaprio, The Aviator
2006[15] Jessica Alba Wedding Crashers [Không có giải] Jake Gyllenhaal, Brokeback Mountain
2007[16] Sarah Silverman Cướp biển vùng Caribe: Chiếc rương tử thần [Không có giải] Johnny Depp, Cướp biển vùng Caribe: Chiếc rương tử thần
2008 Mike Myers Transformers Ellen Page, Juno Will Smith, I Am Legend
2009 Andy Samberg Twilight Kristen Stewart, Chạng vạng Zac Efron, High School Musical 3: Lễ tốt nghiệp
2010 Aziz Ansari Chạng vạng Kristen Stewart, Chạng vạng Robert Pattinson, Chạng vạng

Phim parody

MTV Movie Awards Film Spoofs by Year
Năm Phim Diễn viên Xem tại
1995 Pulp Fiction Lawrence Hilton-Jacobs
Robert Hegyes
Ron Palillo
1996 Twister Ben Stiller
Janeane Garofalo
Jay Leno
Braveheart Bob Newhart
Clueless The Golden Girls
Se7en William Shatner (in all three key roles)
Interview with the Vampire Adam West
Frank Gorshin
1997 The Lost World: Jurassic Park
Romeo and Juliet Mike Myers
Jenny McCarthy
Scream
1998 Godzilla, Taxi (combined in one video) Christopher Lloyd (vai Jim Ignatowski)
Dawson's Creek
Armagedd'NSync (Armageddon) [17] 'N Sync
Lisa Kudrow
Clint Howard

Creator's web-site
1999 Star Wars Episode I: The Phantom Menace Lisa Kudrow (as herself)
Andy Dick
Amalgam of Risky Business, Ferris Bueller's Day Off, She's All That, I Know What You Did Last Summer, Sixteen Candles, Varsity Blues, The Breakfast Club, and Cruel Intentions Alyson Hannigan
Jaime Pressly
Chris Owen
Charlie O'Connell
2000 Sex and the Matrix (Sex and the City, The Matrix, combined) Sarah Jessica Parker (as Carrie Bradshaw)
Jimmy Fallon (Neo)
Vince Vaughn ("White Rabbit")
Mission: Impossible II Ben Stiller (as Tom Crooze, Tom Cruise's stunt double) Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
2001 Cast Away Andy Dick Creator's web-site
The Mummy Returns
Adam Sandler Skit
2002 Lord of the Piercing (Lord of the Rings: The Fellowship of the Ring) Jack Black (as Jack the Elf - Ring-bearer)
Sarah Michelle Gellar (Arwen)
Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
Jack Black: Spider-Man (Spider-Man) Jack Black (vai Người nhện)
Sarah Michelle Gellar(Mary Jane Watson / Wonder Woman)
Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
Panic Room Jack Black
Will Ferrell
Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
2003 MTV: Reloaded (The Matrix Reloaded) Justin Timberlake (as "a One")
Seann William Scott ("a One", Agent Scott)
Will Ferrell (Larry the Architect)
Randall Duk Kim (Keymaker)
Wanda Sykes (Oracle)
Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
2004 Kill Bill Vol. II Lindsay Lohan
Andy Dick
2005 Star Wars Episode III: Revenge of the Sith Jimmy Fallon (as Anakin Skywalker) Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
Batman Begins Jimmy Fallon
Jon Heder (as Napoleon Dynamite)
Andy Dick
Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
2006 Mission: Impossible III Jessica Alba
Topher Grace
Flavor Flav
Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
King Kong Jessica Alba Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
Mật mã Da Vinci Jessica Alba (as herself, based on Sophie Neveu)
Jimmy Fallon (himself, based on Jacques SaunièreRobert Langdon)
Andy Dick (himself, based on Silas)
Ron Perlman (himself)
Gary Cole (himself)
Chris Daughtry (himself)
Creator's web-site Lưu trữ 2007-05-18 tại Wayback Machine
2007 Transformers, The Devil Wears Prada, Dreamgirls, Babel, The Pursuit of Happyness, The Departed and 300
2008 Iron Man, Kung Fu Panda and Tropic Thunder Robert Downey Jr.
Jack Black
Ben Stiller
2009 Twilight, Star Trek, Slumdog Millionaire The Reader Andy Samberg
Aziz Ansari
Taylor Swift
Justin Timberlake

Chú thích

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên awardimdb
  2. ^ "Awards & Nominations for Dreamgirls". Yahoo! Movies. Truy cập 10 tháng 12 năm 2008.

Read other articles:

Rena MatsuiMatsui saat Festival Film Internasional Tokyo pada tahun 2018Nama asal松井 玲奈Lahir27 Juli 1991 (umur 32)Prefektur Hyōgo,  JepangPekerjaan Idol Aktris Penyanyi Tahun aktif2008-SekarangKarier musikGenre J-pop Instrumen Vocals trumpet Label Nippon Crown Avex Trax Sony Records/N46Div Artis terkaitSKE48AKB48Nogizaka46 Rena Matsui (松井 玲奈code: ja is deprecated , Matsui Rena, lahir 27 Juli 1991) adalah penyanyi dan pemeran Jepang mantan anggota grup idol...

 

ATK (previously known as Atlético de Kolkata), was an Indian football club based in Kolkata, West Bengal, that played in Indian Super League. It was established on 7 May 2014 as the first team in the Indian Super League, and played its home games at the Salt Lake Stadium.[1] The club was merged with Mohun Bagan AC to form Mohun Bagan Super Giant on 1 June 2020. List of players 1. Xavi lara 2. Helder Postiga 3. SK. Jewel Raja 4. Samig Doutie 5. Debjit Mazumder 6. Ian Hume 7. Borja Fe...

 

Часть серии статей о Холокосте Идеология и политика Расовая гигиена · Расовый антисемитизм · Нацистская расовая политика · Нюрнбергские расовые законы Шоа Лагеря смерти Белжец · Дахау · Майданек · Малый Тростенец · Маутхаузен ·&...

1991 graphic novel by Doug Moench and Kelley Jones Batman & Dracula trilogyCover of the hardcover edition of Batman & Dracula: Red Rain. Art by Kelley Jones and Malcolm Jones III.Publication informationPublisherDC ComicsPublication date1991—1998Main character(s)BatmanCount DraculaJim GordonAlfred PennyworthJokerCatwomanTwo-FaceKiller CrocCreative teamWritten byDoug MoenchPenciller(s)Kelley JonesInker(s)Malcolm Jones IIIJohn Beatty (Bloodstorm and Crimson Mist)Letterer(s)Todd KleinCo...

 

Wetlands in Florida and Georgia, USA Okefenokee redirects here. For the 1959 film, see Okefenokee (film). Okefenokee SwampLocationSouthern GeorgiaNorthern FloridaCoordinates30°37′N 82°19′W / 30.617°N 82.317°W / 30.617; -82.317Area438,000 acres (1,770 km2) U.S. National Natural LandmarkDesignated1974 The Okefenokee Swamp is a shallow, 438,000-acre (177,000 ha), peat-filled wetland straddling the Georgia–Florida line in the United States. A majority o...

 

Ancient place in Coolidge, Arizona This article is about Casa Grande Ruins National Monument. For Casa Grande, Arizona, see Casa Grande, Arizona. Not to be confused with Casas Grandes. Casa Grande Ruins National MonumentIUCN category III (natural monument or feature)The southern facade of the Big HouseShow map of ArizonaShow map of the United StatesLocationPinal County, Arizona, USANearest cityCoolidgeCoordinates32°59′49″N 111°31′55″W / 32.9970051°N 111.5320692...

American sports journalist (1920–2009) Matt ZabitkaBorn(1920-10-25)October 25, 1920Chester, Pennsylvania, U.S.DiedMay 29, 2009(2009-05-29) (aged 88)Wilmington, Delaware, U.S.OccupationSportswriterYears activec. 1934–2002Employer(s)Progressive Weekly (c. 1934)Various local newspapers (c. 1946–1952)Chester Times (1952–1962)The News Journal/The Morning News (1962–2002)Awards3× Delaware Sportswriter of the YearDelaware Sports Museum and Hall of Fame (2000) Matthew John Zabitk...

 

Questa voce sull'argomento medici statunitensi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Ferid Murad Premio Nobel per la medicina 1998 Ferid Murad (Whiting, 14 settembre 1936 – Menlo Park, 4 settembre 2023[1]) è stato un medico e farmacologo statunitense. Indice 1 Biografia 2 Note 3 Voci correlate 4 Altri progetti 5 Collegamenti esterni Biografia Nato in America da genitori di origine albanese-macedone. Nel 1998 vinse assieme a Ro...

 

West FargoOld ChurchGéographiePays  États-UnisÉtat Dakota du NordComté comté de CassSuperficie 38,11 km2 (2010)Surface en eau 1,87 %Altitude 273 mCoordonnées 46° 52′ 18″ N, 96° 53′ 42″ ODémographiePopulation 38 626 hab. (2020)Densité 1 013,5 hab./km2 (2020)FonctionnementStatut Cité aux États-UnisHistoireFondation 1926IdentifiantsCode postal 58078Code FIPS 3884780GNIS 1032733, 1036321TGN 2078099Indicatif téléph...

National forest in Florida, United States Choctawhatchee National ForestShow map of FloridaShow map of the United StatesLocationFlorida, USANearest cityTallahassee, FLCoordinates30°34′30″N 86°32′30″W / 30.575°N 86.541667°W / 30.575; -86.541667Area1,152 acres (466 ha)CreatedNovember 27, 1908Governing bodyU.S. Forest Servicewww.fs.usda.gov/florida Choctawhatchee National Forest Choctawhatchee National Forest is a United States National Forest e...

 

2020年夏季奥林匹克运动会马来西亚代表團马来西亚国旗IOC編碼MASNOC马来西亚奥林匹克理事会網站olympic.org.my(英文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員30參賽項目10个大项旗手开幕式:李梓嘉和吳柳螢(羽毛球)[1][2]閉幕式:潘德莉拉(跳水)[3]獎牌榜排名第74 金牌 銀牌 銅�...

 

Навчально-науковий інститут інноваційних освітніх технологій Західноукраїнського національного університету Герб навчально-наукового інституту інноваційних освітніх технологій ЗУНУ Скорочена назва ННІІОТ ЗУНУ Основні дані Засновано 2013 Заклад Західноукраїнський �...

Disambiguazione – Vietcong rimanda qui. Se stai cercando il videogioco, vedi Vietcong (videogioco). Disambiguazione – Se stai cercando l'album dei Preoccupations, vedi Viet Cong (album). Viet CongFronte di Liberazione NazionaleForze armate popolari di liberazioneCombattente viet cong armato di AK-47 sotto la bandiera del Fronte di Liberazione NazionaleAttiva1954 - 1976 Nazione Vietnam del Sud ContestoGuerra del Vietnam Guerra fredda IdeologiaComunismoMarxismo-leninismoNazionalism...

 

Nissan RogueNissan Rogue 2021InformasiProdusenNissanMasa produksi2007—sekarangModel untuk tahun2008—sekarangPerakitanKyūshū, JapanBodi & rangkaKelasSUV kompakBentuk kerangka5-pintu SUVTata letakMesin depan, penggerak roda depan/4WDPlatformNissan C platformMobil terkaitNissan LafestaNissan QashqaiNissan SunnyNissan X-TrailRenault FluenceRenault KangooRenault KoleosRenault MéganeRenault Samsung SM3Renault ScénicPenyalur dayaMesin2.5 L 170 hp (127 kW; 172...

 

Motorsport track in the United States Bristol Motor SpeedwayThe Last Great ColosseumOval (1961–present)Location151 Speedway Boulevard, Bristol, Tennessee, 37620Time zoneUTC−5 (UTC−4 DST)Coordinates36°30′56″N 82°15′25″W / 36.5156°N 82.2569°W / 36.5156; -82.2569OwnerSpeedway Motorsports (January 1996–present)Larry Carrier (July 1961–October 1977, January 1986–December 1995)OperatorSpeedway Motorsports (January 1996–present)Broke groundJanuary...

14th-century theological dispute in the Byzantine Empire Further information: Hesychasm and Palamism See also: Theoria, Tabor Light, and Fifth Council of Constantinople Gregory Palamas Part of a series onPalamismGregory Palamas History Hesychast controversy Fifth Council of Constantinople Synod of Jerusalem Neo-Palamism Theology Essence–energies distinction Hesychasm Theoria Theotokos Theosis Tabor Light Hypostatic union Apophatic theology Influences and precursors Plato Paul the Apostle Pl...

 

العلاقات السويدية الهندية السويد الهند   السويد   الهند تعديل مصدري - تعديل   العلاقات السويدية الهندية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين السويد والهند.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة السويد ال...

 

Surface-to-air missile designed to counter ballistic missiles A Ground-Based Interceptor of the United States' Ground-Based Midcourse Defense system, loaded into a silo at Fort Greely, Alaska, in July 2004 An anti-ballistic missile (ABM) is a surface-to-air missile designed to counter ballistic missiles (missile defense). Ballistic missiles are used to deliver nuclear, chemical, biological, or conventional warheads in a ballistic flight trajectory. The term anti-ballistic missile is a generic...

مقاطعة ودفورد     الإحداثيات 38°02′N 84°44′W / 38.04°N 84.74°W / 38.04; -84.74   [1] تاريخ التأسيس 2 نوفمبر 1788  تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى كنتاكي  العاصمة فرسايليس  خصائص جغرافية  المساحة 497 كيلومتر مربع  عدد السكان  ع...

 

هذه المقالة بحاجة لمراجعة خبير مختص في مجالها. يرجى من المختصين في مجالها مراجعتها وتطويرها. (مايو 2016)   لمعانٍ أخرى، طالع الحرب على غزة.   هذه المقالة عن الهجوم الإسرائيلي على قطاع غزة (ديسمبر 2008 - يناير 2009). للمجازر التي نفذت في هذا الهجوم، طالع قائمة المجازر المنف�...