Giải quần vợt Wimbledon 2005 - Đôi nam

Giải quần vợt Wimbledon 2005 - Đôi nam
Giải quần vợt Wimbledon 2005
Vô địchÚc Stephen Huss
Cộng hòa Nam Phi Wesley Moodie
Á quânHoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
Tỷ số chung cuộc7–6(4), 6–3, 6–7(2), 6–3
Chi tiết
Số tay vợt64 (4 Q / 7 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2004 · Giải quần vợt Wimbledon · 2006 →

Jonas BjörkmanTodd Woodbridge là hai lần đương kim vô địch nhưng không thi đấu với nhau. Björkman đánh cặp với Max Mirnyi và Woodbridge đánh cặp với Mahesh Bhupathi nhưng cả hai cặp đôi đều thất bại trước Stephen HussWesley Moodie, lần lượt ở bán kết và vòng hai.

Huss và Moodie đánh bại BobMike Bryan trong trận chung kết, 7–6(4), 6–3, 6–7(2), 6–3, để giành chức vô địch Đôi nam tại Giải quần vợt Wimbledon 2005[1] In doing so, Huss và Moodie became the first qualifiers để giành chức vô địch Đôi nam.[2]

Hạt giống

01.   Thụy Điển Jonas Björkman / Belarus Max Mirnyi (Bán kết)
02.   Hoa Kỳ Bob Bryan / Hoa Kỳ Mike Bryan (Chung kết)
03.   Bahamas Mark Knowles / Pháp Michaël Llodra (Tứ kết)
04.   Zimbabwe Wayne Black / Zimbabwe Kevin Ullyett (Bán kết)
05.   Ấn Độ Leander Paes / Serbia và Montenegro Nenad Zimonjić (Tứ kết)
06.   Ấn Độ Mahesh Bhupathi / Úc Todd Woodbridge (Vòng hai)
07.   Úc Wayne Arthurs / Úc Paul Hanley (Vòng một)
08.   Thụy Điển Simon Aspelin / Úc Todd Perry (Vòng một)
09.   Cộng hòa Séc František Čermák / Cộng hòa Séc Leoš Friedl (Vòng ba)
10.   Cộng hòa Séc Martin Damm / Argentina Mariano Hood (Vòng hai)
11.   Cộng hòa Séc Cyril Suk / Cộng hòa Séc Pavel Vízner (Vòng ba)
12.   Chile Fernando González / Chile Nicolás Massú (Vòng hai)
13.   Áo Julian Knowle / Áo Jürgen Melzer (Vòng ba)
14.   Argentina Gastón Etlis / Argentina Martín Rodríguez (Vòng ba)
15.   Israel Jonathan Erlich / Israel Andy Ram (Vòng ba)
16.   Thụy Sĩ Yves Allegro / Đức Michael Kohlmann (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại

Kết quả

Từ viết tắt


Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Thụy Điển Jonas Björkman
Belarus Max Mirnyi
7 6 6
Đức Rainer Schüttler
Đức Alexander Waske
5 3 2
1 Thụy Điển Jonas Björkman
Belarus Max Mirnyi
6 2 4 64
Q Úc Stephen Huss
Cộng hòa Nam Phi Wesley Moodie
2 6 6 77
3 Bahamas Mark Knowles
Pháp Michaël Llodra
4 4 4
Q Úc Stephen Huss
Cộng hòa Nam Phi Wesley Moodie
6 6 6
Q Úc Stephen Huss
Cộng hòa Nam Phi Wesley Moodie
77 6 62 6
2 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
64 3 77 3
Ấn Độ Leander Paes
Serbia và Montenegro Nenad Zimonjić
5 68 68
4 Zimbabwe Wayne Black
Zimbabwe Kevin Ullyett
7 710 710
4 Zimbabwe Wayne Black
Zimbabwe Kevin Ullyett
6 3 4 4
2 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
4 6 6 6
Slovakia Dominik Hrbatý
Slovakia Michal Mertiňák
62 4 61
2 Hoa Kỳ Bob Bryan
Hoa Kỳ Mike Bryan
77 6 77

Nửa trên

Nhánh 1

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Thụy Điển J Björkman
Belarus M Mirnyi
6 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Barker
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland W Barker
3 2 1 1 Thụy Điển J Björkman
Belarus M Mirnyi
6 6 5 4 6
Úc J Kerr
Hoa Kỳ J Thomas
6 6 78 Úc A Fisher
Cộng hòa Nam Phi C Haggard
0 3 7 6 4
Úc A Fisher
Cộng hòa Nam Phi C Haggard
4 4 66 1 Thụy Điển J Björkman
Belarus M Mirnyi
61 4 6 6 6
Croatia I Ljubičić
Ý U Vico
3 4 4 13 Áo J Knowle
Áo J Melzer
77 6 3 4 3
România V Hănescu
România A Pavel
6 6 6 România V Hănescu
România A Pavel
62 65 5
Argentina J Acasuso
Tây Ban Nha A Martín
3 2 3 13 Áo J Knowle
Áo J Melzer
77 77 7
13 Áo J Knowle
Áo J Melzer
6 6 6 1 Thụy Điển J Björkman
Belarus M Mirnyi
7 6 6
11 Cộng hòa Séc C Suk
Cộng hòa Séc P Vízner
6 68 78 77 Đức R Schüttler
Đức A Waske
5 3 2
Hoa Kỳ J Gimelstob
Hoa Kỳ B MacPhie
3 710 66 63 11 Cộng hòa Séc C Suk
Cộng hòa Séc P Vízner
6 5 710 1 7
Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
6 6 6 Ba Lan M Fyrstenberg
Ba Lan M Matkowski
4 7 68 6 5
Argentina J Mónaco
Tây Ban Nha F Verdasco
3 2 4 11 Cộng hòa Séc C Suk
Cộng hòa Séc P Vízner
4 4 66
Cộng hòa Séc J Hernych
Cộng hòa Séc T Zíb
0 77 79 4 6 Đức R Schüttler
Đức A Waske
6 6 78
Cộng hòa Séc J Novák
Cộng hòa Séc P Pála
6 64 67 6 3 Cộng hòa Séc J Hernych
Cộng hòa Séc T Zíb
4 77 77 2 5
Đức R Schüttler
Đức A Waske
5 5 77 7 7 Đức R Schüttler
Đức A Waske
6 61 62 6 7
7 Úc W Arthurs
Úc P Hanley
7 7 65 5 5

Nhánh 2

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Bahamas M Knowles
Pháp M Llodra
6 6 6
Cộng hòa Nam Phi R Koenig
Argentina S Prieto
2 4 3 3 Bahamas M Knowles
Pháp M Llodra
6 77 6
Ý G Galimberti
Ý D Sanguinetti
63 2 3 Q Thụy Điển R Lindstedt
Áo A Peya
4 61 4
Q Thụy Điển R Lindstedt
Áo A Peya
77 6 6 3 Bahamas M Knowles
Pháp M Llodra
6 6 5 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Hilton
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
64 6 77 7 Croatia I Karlović
Hà Lan R Wassen
4 4 7 4
Pháp J Benneteau
Pháp N Mahut
77 4 63 5 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Hilton
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Marray
6 3 6 1 5
Croatia I Karlović
Hà Lan R Wassen
7 6 6 Croatia I Karlović
Hà Lan R Wassen
4 6 2 6 7
16 Thụy Sĩ Y Allegro
Đức M Kohlmann
5 3 4 3 Bahamas M Knowles
Pháp M Llodra
4 4 4
9 Cộng hòa Séc F Čermák
Cộng hòa Séc L Friedl
77 6 6 Q Úc S Huss
Cộng hòa Nam Phi W Moodie
6 6 6
Q Paraguay R Delgado
Brasil A Sá
64 3 1 9 Cộng hòa Séc F Čermák
Cộng hòa Séc L Friedl
3 6 77 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Banks
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Mackin
5 62 3 Q Phần Lan T Ketola
Canada F Niemeyer
6 3 62 3
Q Phần Lan T Ketola
Canada F Niemeyer
7 77 6 9 Cộng hòa Séc F Čermák
Cộng hòa Séc L Friedl
2 3 4
Pháp C Saulnier
Bỉ T Vanhoudt
77 3 2 3 Q Úc S Huss
Cộng hòa Nam Phi W Moodie
6 6 6
Q Úc S Huss
Cộng hòa Nam Phi W Moodie
65 6 6 6 Q Úc S Huss
Cộng hòa Nam Phi W Moodie
6 77 6
Hoa Kỳ G Oliver
Hoa Kỳ J Palmer
4 2 77 3 6 Ấn Độ M Bhupathi
Úc T Woodbridge
3 63 3
6 Ấn Độ M Bhupathi
Úc T Woodbridge
6 6 65 6

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Ấn Độ L Paes
Serbia và Montenegro N Zimonjić
77 65 6 6
Argentina L Arnold Ker
Ý D Bracciali
63 77 3 3 5 Ấn Độ L Paes
Serbia và Montenegro N Zimonjić
3 6 6 77
Cộng hòa Nam Phi J Coetzee
Brasil R Mello
3 1 77 6 2 Hoa Kỳ R Leach
Hoa Kỳ T Parrott
6 3 4 63
Hoa Kỳ R Leach
Hoa Kỳ T Parrott
6 6 63 3 6 5 Ấn Độ L Paes
Serbia và Montenegro N Zimonjić
7 6 6
Argentina M García
Perú L Horna
3 2 6 3 Slovakia K Beck
Cộng hòa Séc J Levinský
5 3 4
Slovakia K Beck
Cộng hòa Séc J Levinský
6 6 3 6 Slovakia K Beck
Cộng hòa Séc J Levinský
77 62 2 6 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Sherwood
1 4 4 10 Cộng hòa Séc M Damm
Argentina M Hood
63 77 6 4 4
10 Cộng hòa Séc M Damm
Argentina M Hood
6 6 6 Ấn Độ L Paes
Serbia và Montenegro N Zimonjić
5 68 68
14 Argentina G Etlis
Argentina M Rodríguez
6 6 77 4 Zimbabwe W Black
Zimbabwe K Ullyett
7 710 710
Ý E Artoni
Argentina M Puerta
2 1 62 14 Argentina G Etlis
Argentina M Rodríguez
3 6 0
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Hutchins
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland M Lee
6 77 6 Pháp J-F Bachelot
Pháp A Clément
6 4 0r
Pháp J-F Bachelot
Pháp A Clément
3 62 2 14 Argentina G Etlis
Argentina M Rodríguez
4 2 6 63
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Bogdanovic
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Goodall
2 4 4 4 Zimbabwe W Black
Zimbabwe K Ullyett
6 6 3 77
Cộng hòa Séc T Berdych
Đức F Mayer
6 6 6 Cộng hòa Séc T Berdych
Đức F Mayer
4 1 2
Ý M Bertolini
Ý F Volandri
1 2 2 4 Zimbabwe W Black
Zimbabwe K Ullyett
6 6 6
4 Zimbabwe W Black
Zimbabwe K Ullyett
6 6 6

Nhánh 4

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Thụy Điển S Aspelin
Úc T Perry
6 78 65 3 3
Slovakia D Hrbatý
Slovakia M Mertiňák
2 66 77 6 6 Slovakia D Hrbatý
Slovakia M Mertiňák
Tây Ban Nha F López
Tây Ban Nha R Nadal
6 77 711 Tây Ban Nha F López
Tây Ban Nha R Nadal
w/o
Cộng hòa Séc T Cibulec
Cộng hòa Séc D Rikl
3 63 69 Slovakia D Hrbatý
Slovakia M Mertiňák
6 6 6
Luxembourg G Müller
Bỉ C Rochus
4 5 6 6 2 Bỉ X Malisse
Bỉ O Rochus
1 3 3
Bỉ X Malisse
Bỉ O Rochus
6 7 3 3 6 Bỉ X Malisse
Bỉ O Rochus
6 79 6
LL Cộng hòa Séc L Dlouhý
Cộng hòa Séc D Škoch
6 4 65 3 12 Chile F González
Chile N Massú
1 67 2
12 Chile F González
Chile N Massú
3 6 77 6 Slovakia D Hrbatý
Slovakia M Mertiňák
62 4 61
15 Israel J Erlich
Israel A Ram
6 65 6 6 2 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
77 6 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Delgado
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Parmar
4 77 4 2 15 Israel J Erlich
Israel A Ram
Thụy Điển J Landsberg
Thụy Điển R Söderling
6 6 6 Thụy Điển J Landsberg
Thụy Điển R Söderling
w/o
Tây Ban Nha Á López Morón
Tây Ban Nha T Robredo
3 2 4 15 Israel J Erlich
Israel A Ram
3 60 3
Hoa Kỳ K Kim
Hàn Quốc H-t Lee
77 6 4 3 4 2 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 77 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Auckland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Kiernan
63 1 6 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Auckland
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Kiernan
3 6 3 4
Tây Ban Nha D Ferrer
Tây Ban Nha S Ventura Bertomeu
7 3 2 0 2 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
6 3 6 6
2 Hoa Kỳ B Bryan
Hoa Kỳ M Bryan
5 6 6 6

Tham khảo

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản thứ 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ “Aussie Huss makes Wimbledon history”. abc.net.au. ABC News. ngày 3 tháng 7 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài