Dichloromethan

Dichloromethan
Tên khácMethylene bichloride; Methylene chloride gas;[1] Methylene dichloride; Solmethine; Narkotil; Dichloromethylene;ll Solaesthin; Di-clo; Refrigerant-30; Freon-30; R-30; DCM; MDC
Nhận dạng
Số CAS75-09-2
PubChem6344
Số EINECS200-838-9
KEGGD02330
ChEBI15767
ChEMBL45967
Số RTECSPA8050000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • ClCCl

InChI
đầy đủ
  • 1/CH2Cl2/c2-1-3/h1H2
UNII588X2YUY0A
Thuộc tính
Bề ngoàiChất lỏng không màu
MùiMờ , giống như chloroform[2]
Khối lượng riêng1,3266 g/cm3 (20 °C)[3]
Điểm nóng chảy −96,7 °C (176,5 K; −142,1 °F)
Điểm sôi 39,6 °C (312,8 K; 103,3 °F)
phân hủy tại 720 °C[4]
39,75 °C (103,55 °F; 312,90 K)
tại 760 mmHg[5]
Độ hòa tan trong nước25,6 g/L (15 °C)
17,5 g/L (25 °C)
15,8 g/L (30 °C)
5,2 g/L (60 °C)[4]
Độ hòa tanCó thể trộn lẫn trong ethyl acetate, alcohol, hexanes, benzene, CCl4, diethyl ether, CHCl3
log P1,19[6]
Áp suất hơi0,13 kPa (−70.5 °C)
2 kPa (−40 °C)
19,3 kPa (0 °C)
57,3 kPa (25 °C)[7]
79.99 kPa (35 °C)[4]
kH3,25 L·atm/mol[5]
MagSus−46,6·10−6 cm3/mol
Chiết suất (nD)1,4244 (20 °C)[5][8]
Độ nhớt0,43 cP (20 °C)[5]
0,413 cP (25 °C)
Cấu trúc
Mômen lưỡng cực1,6 D
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
−124,3 kJ/mol[7]
DeltaHc-454,0 kJ/mol (từ entanpi tiêu chuẩn của sự hình thành)[7]
Entropy mol tiêu chuẩn So298174,5 J/(mol·K)[7]
Nhiệt dung102,3 J/(mol·K)[7]
Các nguy hiểm
MắtIrritant
NFPA 704

1
2
0
 
Điểm bắt lửaKhông, nhưng có thể tạo thành hỗn hợp hơi-không khí dễ cháy trên ≈100 °C[9]
Giới hạn nổ13%-23%[2]
PEL25 ppm trong 8 giờ (trung bình theo thời gian), 125 ppm trong 15 phút (STEL)[2][10]
LC5024,929 ppm (rat, 30 min)
14,400 ppm (mouse, 7 h)[11]
LD501.25 g/kg (rats, oral)
2 g/kg (rabbits, oral)[4]
RELCa[2]
IDLHCa [2300 ppm][2]
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS) GHS08: Health hazard
Báo hiệu GHSWarning
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH315, H319, H335, H336, H351, H373
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP261, P281, P305+P351+P338
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Dichloromethan (DCM) hay methylen chloride (MC) là một hợp chất hóa học với công thức CH
2
Cl
2
Đây là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi với mùi thơm nhẹ. Nó được sử dụng rộng rãi làm dung môi, vì là một trong những chlorcarbon ít độc nhất, và nó có thể trộn lẫn với hầu hết các dung môi hữu cơ.[12]

Trong tự nhiên

Các nguồn tự nhiên của dichloromethane bao gồm các nguồn đại dương, tảo vĩ mô, vùng đất ngập nước và núi lửa.[13] Tuy nhiên, phần lớn dichloromethane trong môi trường là kết quả của khí thải công nghiệp.[13]

Chế tạo

Trong công nghiệp, người ta tổng hợp dichloromethan bằng cách cho mêtyl chloride hay methan phản ứng với khí clo trong khoảng 400–500 °C. Ở những nhiệt độ này, cả metan và chloromethane đều trải qua một loạt phản ứng tạo ra các sản phẩm clo hóa nhiều hơn. Bằng cách này, ước tính có khoảng 400.000 tấn được sản xuất ở Mỹ, Châu Âu và Nhật Bản vào năm 1993.[12]

CH
4
+ Cl
2
CH
3
Cl
+ HCl
CH
3
Cl + Cl
2
→ CH
2
Cl
2
+ HCl
CH
2
Cl
2
+ Cl
2
CHCl
3
+ HCl
CHCl
3
+ Cl
2
CCl
4
+ HCl

Hỗn hợp sau phản ứng gồm methyl chloride, dichloromethan, chloroform, và carbon tetrachloride, chúng được phân tách qua quá trình chưng cất.

DCM được điều chế lần đầu tiên vào năm 1839 bởi nhà hóa học người Pháp Henri Victor Regnault (1810–1878), người đã phân lập nó từ hỗn hợp chloromethaneclo khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời.[14]

Độc tính

Mặc dù DCM ít độc hại nhất trong số chlorohydrocacbon đơn giản, nhưng nó có những rủi ro sức khỏe nghiêm trọng. Độ bay hơi cao khiến nó trở thành mối nguy hiểm cấp tính khi hít phải.[15][16] Nó cũng có thể hấp thụ qua da.[2][17] Các triệu chứng của việc tiếp xúc quá mức cấp tính với dichloromethan qua đường hô hấp bao gồm khó tập trung, chóng mặt, mệt mỏi, buồn nôn, nhức đầu, tê, yếu đường hô hấp trên, mắt và kích ứng cơ thể. Hậu quả nghiêm trọng hơn có thể bao gồm nghẹt thở, mất ý thức, hôn mê và tử vong.[2][17]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Dichloromethane as freon
  2. ^ a b c d e f g “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0414”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  3. ^ Haynes, William M. biên tập (2011). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 92). Boca Raton, FL: CRC Press. tr. 3.164. ISBN 1439855110.
  4. ^ a b c d Properties of Dichloromethane Lưu trữ 2014-05-27 tại Wayback Machine. chemister.ru
  5. ^ a b c d CID 6344 từ PubChem
  6. ^ “Dichloromethane_msds”.
  7. ^ a b c d e Methylene chloride trong Linstrom Peter J.; Mallard William G. (chủ biên); NIST Chemistry WebBook, NIST Standard Reference Database Number 69, National Institute of Standards and Technology, Gaithersburg (MD), http://webbook.nist.gov
  8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên sigma
  9. ^ “Real time measurement of dichloromethane containing mixtures” (PDF). Health & Safety Laboratory. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
  10. ^ “Methylene Chloride Hazards for Bathtub Refinishers”. OSHA-NIOSH Hazard Alert 2013-110. OSHA and NIOSH. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ “methylene chloride”. Nguy hiểm ngay lập tức đến tính mạng hoặc sức khỏe. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  12. ^ a b Rossberg, M. et al. (2006) "Chlorinated Hydrocarbons" in Ullmann's Encyclopedia of Industrial Chemistry, Wiley-VCH, Weinheim. doi:10.1002/14356007.a06_233.pub2.
  13. ^ a b Gribble, Gordon W. (2009). Naturally Occurring Organohalogen Compounds. Springer. ISBN 978-3211993248.
  14. ^ Regnault, V. (1839) "De l'action du chlore sur les éthers hydrochloriques de l'alcool et de l'esprit de bois, et de plusieurs points de la théorie des éthers" (On the action of chlorine on the hydrochloric ethers of ethanol and methanol, and on several points of the theory of ethers), Annales de chimie et physique, series 2, 71 : 353–431; see especially: "Seconde partie. De l'action du chlore sur l'éther hydrochlorique de l'esprit de bois" (Phần thứ hai. Về tác dụng của clo với ete clohydric của metanol [tức là clorometan]), trang 377–380. Regnault đặt cho dichloromethane cái tên éther hydrochlorique monochloruré (monochlorinated hydrochloric ether). Lưu ý: Regnault đưa ra công thức thực nghiệm cho dichloromethane là C2H4Cl4 vì trong thời kỳ đó, các nhà hóa học đã sử dụng khối lượng nguyên tử không chính xác. In lại bằng tiếng Đức trong:
  15. ^ Rioux JP, Myers RA (1988). “Methylene chloride poisoning: a paradigmatic review”. J Emerg Med. 6 (3): 227–238. doi:10.1016/0736-4679(88)90330-7. PMID 3049777.
  16. ^ CDC (2012). “Fatal Exposure to Methylene Chloride Among Bathtub Refinishers — United States, 2000–2011”. MMWR. 61 (7): 119–122. PMID 22357403.
  17. ^ a b Hall, Ronald M. (4 tháng 2 năm 2013). “Dangers of Bathtub Refinishing”. National Institute for Occupational Safety and Health. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

Read other articles:

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要补充更多来源。 (2018年3月17日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:羅生門 (電影) — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 �...

 

Duta Besar Indonesia untuk PeruMerangkap BoliviaLambang Kementerian Luar Negeri Republik IndonesiaPetahanaRicky Suhendarsejak 2023KantorLima, PeruDitunjuk olehPresiden IndonesiaDibentuk20 February 2002[1]Situs webkemlu.go.id/lima/id Berikut adalah daftar diplomat Indonesia yang pernah menjabat Duta Besar Republik Indonesia untuk Peru: No. Foto Nama Mulai menjabat Selesai menjabat Merangkap Diangkat oleh Ref. I Gusti Ngurah Suwetja 31 Juli 2005 BoliviaEkuador [2] I Gde Dje...

 

Partai Liberal Kanada Parti libéral du CanadaSingkatanLPC (bahasa Inggris)PLC (bahasa Prancis)Ketua umumJustin TrudeauPresidenSuzanne CowanDibentuk1861; 162 tahun lalu (1861)[a]IdeologiLiberalisme (Kanada)Liberalisme sosial[1]Afiliasi internasionalLiberal InternationalSitus webliberal.ca Partai Liberal Kanada (bahasa Inggris: Liberal Party of Canada, bahasa Prancis: Parti libéral du Canada) adalah sebuah partai politik beraliran tengah sampai kiri tengah di Kanada....

Questa voce sugli argomenti Stati scomparsi e Angola è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Africa Occidentale Portoghese (dettagli) (dettagli) Africa Occidentale Portoghese - Localizzazione Dati amministrativiNome ufficialeEstado da África Ocidental Lingue parlatePortoghese Capitale Luanda Dipendente da Impero portoghese PoliticaForma di governoMonarchia costituzionale, repubblica Nascita157...

 

Room found at broadcast facilities and television stations This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Transmission control room – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2024) (Learn how and when to remove this template message) Transmission suite redirects here. For the album by 808 State,...

 

German television actress (born 1963) Katharina SchubertSchubert in 2012BornKatharina Schubert (1963-11-26) November 26, 1963 (age 60)Wiesbaden, GermanyWebsitehttps://web.archive.org/web/20120424093710/http://www.agentur-reuter.com/?page_id=200 Katharina Schubert (born November 26, 1963) is a German television actress. She was born in Wiesbaden. External links Katharina Schubert at IMDb Reuter Agency Hamburg (in German) Authority control databases International ISNI VIAF WorldCat Nationa...

Gaulish goddess In Gallo-Roman religion, Damona was a goddess worshipped in Gaul as the consort of Apollo Borvo and of Apollo Moritasgus. Name Look up Damona in Wiktionary, the free dictionary. The theonym Damona is a derivative of the Proto-Celtic stem *damo-, meaning 'bull' or 'deer' (cf. Old Irish dam 'bull, deer'; also *damato- > Middle Welsh dafad 'sheep', Old Cornish dauat 'ewe'), itself from Proto-Indo-European *dmh2o- ('the tamed one'). The Latin noun damma, which is the source of ...

 

Questa voce sull'argomento calciatori serbi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Branko Jelić Nazionalità  Serbia Altezza 183 cm Calcio Ruolo Attaccante Termine carriera 2011 CarrieraSquadre di club1 1995-2000 Borac Čačak58 (19)2000-2003 Stella Rossa68 (22)2003 Vojvodina21 (6)2004-2005 Beijing Guoan48 (34)2006-2007 Xiamen Lanshi24 (7)2008-2009 Energie C...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

German psychologist and philosopher (1872–1956) Ludwig KlagesBorn(1872-12-10)10 December 1872Hannover, Prussia, German EmpireDied29 July 1956(1956-07-29) (aged 83)Kilchberg, Zurich, SwitzerlandNationalityGermanAlma mater Leipzig University Technische Hochschule Hannover University of Munich AwardsGoethe Medal for Art and Science (1932)Era20th-century philosophyRegionWestern philosophySchool Continental philosophy Anti-foundationalism Anti-militarism Biocentrism Lebensphilosophie&#...

 

Election in Michigan Main article: 1880 United States presidential election 1880 United States presidential election in Michigan ← 1876 November 2, 1880 1884 →   Nominee James A. Garfield Winfield S. Hancock James B. Weaver Party Republican Democratic Greenback Home state Ohio Pennsylvania Iowa Running mate Chester A. Arthur William H. English Barzillai J. Chambers Electoral vote 11 0 0 Popular vote 185,335 131,597 34,895 Percentage 52.49% 37.27%...

 

Alessandro Ajmone MarsanNazionalità Italia Calcio RuoloAttaccante Termine carriera1913 CarrieraSquadre di club1 1903-1909 Juventus II1+ (?)1909-1910 Juventus1 (0)1910-1913 Pro Vercelli6+ (?) 1 I due numeri indicano le presenze e le reti segnate, per le sole partite di campionato.Il simbolo → indica un trasferimento in prestito.   Modifica dati su Wikidata · Manuale Alessandro Ajmone Marsan (Torino, 31 ottobre 1884 – Noli, 11 agosto 1941) è stato un dirigen...

American philosopher (born 1967) For the fictional character, see Tommy Shelby. Tommie ShelbyShelby at the Edmond J. Safra Center for Ethics in 2020Born1967 (age 56–57)NationalityAmericanAlma materUniversity of PittsburghEra21st-century philosophyRegionWestern philosophySchoolAfricana philosophyInstitutionsHarvard UniversityOhio State University Websitetommieshelby.com Tommie Shelby (born 1967) is an American philosopher. Since 2013, he has served as the Caldwell Titcomb Profe...

 

Historical socioeconomic group of Afrikaners in the Western Cape For the architectural style, see Cape Dutch architecture. For the language, see Afrikaans. Ethnic group Cape DutchKaapsche Hollanders (Dutch)Left to right: Sir David Graaff, 1st Baronet, Marie Koopmans-de Wet, Christoffel Brand were all prominent Cape Dutch figures.Regions with significant populationsWestern Cape~250,000 (1899 estimate)[1]LanguagesAfrikaans, South African EnglishReligionCalvinism (see Afrikaner Calvinism...

 

Cet article concerne le verre (le matériau). Pour les autres significations, voir Verre (homonymie). Une bouteille de verre coloré. Bouteille en verre utilisée pour le vin. On appelle verre : un matériau dur, fragile (cassant) et transparent[a], à base de dioxyde de silicium[b] et de fondants[1]. Cette définition est celle du sens commun et c'était aussi celle des scientifiques jusqu'au xixe siècle[c]. Avant le xxe siècle en effet les verres silicatés (verres sod...

Austrian Nazi politician (1892–1946) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Arthur Seyss-Inquart – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2018) (Learn how and when to remove this message) Arthur Seyss-InquartInquart c. 1940sChancellor of AustriaIn office11 March 1938 – 13...

 

Railway viaduct near Altenbeken, Germany Altenbeken ViaductAltenbekener ViaduktAltenbeken Viaduct.Coordinates51°45′48″N 08°55′36″E / 51.76333°N 8.92667°E / 51.76333; 8.92667CarriesHamm–Warburg railwayCrossesBeketalLocaleAltenbeken, GermanyOfficial nameAltenbekener ViaduktOwnerDeutsche BahnMaintained byDeutsche BahnCharacteristicsDesignArch bridge, ViaductMaterialLimestoneTotal length482 m (1,581 ft)Heightup to 35 m (115 ft)Longest span...

 

Der Titel dieses Artikels ist mehrdeutig. Weitere Bedeutungen sind unter Mary Shelley (Begriffsklärung) aufgeführt. Mary Shelley, 1840 gemalt von Richard Rothwell, National Portrait Gallery (London) Mary Shelley geborene Mary Godwin (* 30. August 1797 in London, England; † 1. Februar 1851 ebenda), häufig auch als Mary Wollstonecraft Shelley (auch Mary W. Shelley) bezeichnet, war eine englische Schriftstellerin des frühen 19. Jahrhunderts. Sie ist als Autorin von Frankenstein oder Der m...

Field of business Several terms redirect here. For other uses, see Adult entertainment (disambiguation) and Sex trade (disambiguation). The film set for an American porno The sex industry (also called the sex trade) consists of businesses that either directly or indirectly provide sex-related products and services or adult entertainment. The industry includes activities involving direct provision of sex-related services, such as prostitution, strip clubs, host and hostess clubs, and s...

 

Taça de Portugal Datos generalesDeporte FútbolSede  PortugalContinente UEFAEquipos participantes 156Datos históricosFundación 1921Datos estadísticosCampeón actual FC Porto (2023-24)Más campeonatos Benfica (26)Datos de competenciaClasificación a Liga Europa de la UEFA Supercopa de PortugalOtros datosSocio de TV GOLTV LatinoaméricaRTP InternacionalUnicanal Esport3[editar datos en Wikidata] La Copa de Portugal (en portugués: Taça de Portugal) es una competición de fút...