Cúp bóng đá châu Á 2019 (Bảng E)

Bảng E của Cúp bóng đá châu Á 2019 sẽ diễn ra từ ngày 8 đến ngày 17 tháng 1 năm 2019.[1] Bảng này bao gồm Ả Rập Xê Út, Qatar, Liban, và Bắc Triều Tiên.[2] Hai đội tuyển đứng đầu, có thể cùng với đội xếp thứ ba (nếu họ được xếp hạng là một trong bốn đội tốt nhất), sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.[3]

Ả Rập Xê Út là cựu vô địch duy nhất trong bảng, đã thắng 3 lần Cúp châu Á (1984, 19881996).

Các đội tuyển

Vị trí
bốc thăm
Đội tuyển Khu vực Tư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt
qua vòng loại
Tham dự
chung kết
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 4

2018[nb 1]

Tháng 12

2018

E1  Ả Rập Xê Út WAFF Nhất bảng A (vòng 2) 24 tháng 3 năm 2016 10 lần 2015 (vòng bảng) Vô địch (1984, 1988, 1996) 70 69
E2  Qatar WAFF Nhất bảng C (vòng 2) 17 tháng 11 năm 2015 10 lần 2015 (vòng bảng) Tứ kết (2000, 2011) 101 93
E3  Liban WAFF Nhất bảng B (vòng 3) 10 tháng 11 năm 2017 2 lần 2000 (vòng bảng) Vòng bảng (2000) 82 81
E4  CHDCND Triều Tiên EAFF Nhì bảng B (vòng 3) 27 tháng 3 năm 2018 5 lần 2015 (vòng bảng) Hạng tư (1980) 112 109
Ghi chú
  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 4 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm vòng chung kết.

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 3 3 0 0 10 0 +10 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Ả Rập Xê Út 3 2 0 1 6 2 +4 6
3  Liban 3 1 0 2 4 5 −1 3
4  CHDCND Triều Tiên 3 0 0 3 1 14 −13 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Trong vòng 16 đội:

  • Nhất bảng E sẽ giành quyền thi đấu với nhì bảng D.
  • Nhì bảng E sẽ giành quyền thi đấu với nhất bảng F.
  • Đội xếp thứ ba của bảng E có thể giành quyền thi đấu với nhất bảng A hoặc bảng D.

Các trận đấu

Tất cả thời gian được liệt kê là GST (UTC+4).

Ả Rập Xê Út vs CHDCND Triều Tiên

Ả Rập Xê Út 4–0 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
Khán giả: 5.075
Trọng tài: Peter Green (Úc)
Ả Rập Xê Út
CHDCND Triều Tiên
GK 21 Mohammed Al-Owais
RB 2 Mohammed Al-Breik
CB 4 Ali Al-Bulaihi
CB 23 Mohammed Al-Fatil
LB 13 Yasser Al-Shahrani Thay ra sau 82 phút 82'
DM 14 Abdullah Otayf
RM 11 Hattan Bahebri Thay ra sau 78 phút 78'
CM 10 Salem Al-Dawsari (c) Thẻ vàng 45+1'
CM 20 Abdulaziz Al-Bishi Thay ra sau 71 phút 71'
LM 16 Housain Al-Mogahwi
CF 19 Fahad Al-Muwallad
Vào sân thay người:
MF 18 Abdulrahman Ghareeb Vào sân sau 71 phút 71'
FW 9 Mohammed Al-Saiari Vào sân sau 78 phút 78'
DF 12 Hamdan Al-Shamrani Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Juan Antonio Pizzi
GK 1 Ri Myong-guk
CB 4 Kim Song-gi
CB 5 An Song-il Thay ra sau 46 phút 46'
CB 23 Ri Il-jin Thẻ vàng 53'
RWB 2 Kim Chol-bom Thẻ vàng 32'
LWB 3 Jang Kuk-chol Thay ra sau 56 phút 56'
RM 7 Han Kwang-song Thẻ vàng 36' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 44'
CM 15 Ri Un-chol
CM 16 Ri Yong-jik Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
LM 11 Jong Il-gwan (c) Thẻ vàng 90'
CF 10 Pak Kwang-ryong
Vào sân thay người:
MF 12 Kim Kyong-hun Vào sân sau 46 phút 46'
DF 17 Ri Chang-ho Vào sân sau 56 phút 56'
FW 19 Rim Kwang-hyok Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên:
Kim Yong-jun

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Salem Al-Dawsari (Ả Rập Xê Út)

Trợ lý trọng tài:
Matthew Cream (Úc)
Anton Shchetinin (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Sergei Grishchenko (Kyrgyzstan)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Valentin Kovalenko (Uzbekistan)
Chris Beath (Úc)

Qatar vs Liban

Qatar 2–0 Liban
Chi tiết
Qatar
Liban
GK 1 Saad Al-Sheeb
CB 2 Ró-Ró
CB 4 Tarek Salman
CB 15 Bassam Al-Rawi
RM 23 Assim Madibo
CM 16 Boualem Khoukhi
CM 12 Karim Boudiaf Thay ra sau 56 phút 56'
LM 18 Abdulkarim Al-Ali Thay ra sau 62 phút 62'
RW 10 Hassan Al-Haydos (c) Thay ra sau 85 phút 85'
CF 19 Almoez Ali
LW 11 Akram Afif
Vào sân thay người:
MF 6 Abdulaziz Hatem Vào sân sau 56 phút 56'
DF 3 Abdelkarim Hassan Vào sân sau 62 phút 62'
FW 7 Ahmed Alaaeldin Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Félix Sánchez
GK 1 Mehdi Khalil
CB 18 Walid Ismail
CB 6 Joan Oumari
CB 13 Felix Michel Thay ra sau 77 phút 77'
RM 19 Ali Hamam
CM 15 Haitham Faour
CM 11 Alexander Michel Thẻ vàng 24' Thay ra sau 72 phút 72'
LM 3 Moataz Al Junaidi Thay ra sau 84 phút 84'
RW 7 Hassan Maatouk (c) Thẻ vàng 64'
CF 9 Hilal El-Helwe
LW 22 Bassel Jradi
Vào sân thay người:
MF 14 Nader Matar Vào sân sau 72 phút 72'
MF 5 Samir Ayass Vào sân sau 77 phút 77'
MF 10 Mohamad Haidar Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Montenegro Miodrag Radulović

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Assim Madibo (Qatar)

Trợ lý trọng tài:
Huo Weiming (Trung Quốc)
Cao Yi (Trung Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Ronnie Koh Min Kiat (Singapore)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Phó Minh (Trung Quốc)
Lưu Quách Dân (Hồng Kông)

Liban vs Ả Rập Xê Út

Liban 0–2 Ả Rập Xê Út
Chi tiết
Khán giả: 13.792
Trọng tài: Ali Sabah (Iraq)
Liban
Ả Rập Xê Út
GK 1 Mehdi Khalil
CB 11 Alexander Michel
CB 3 Moataz Al Junaidi
CB 6 Joan Oumari
RM 19 Ali Hamam
CM 13 Felix Michel Thẻ vàng 70'
CM 15 Haitham Faour Thay ra sau 73 phút 73'
LM 2 Kassem El Zein
RW 10 Mohamad Haidar Thẻ vàng 82' Thay ra sau 86 phút 86'
CF 9 Hilal El-Helwe Thẻ vàng 89'
LW 7 Hassan Maatouk (c) Thay ra sau 76 phút 76'
Vào sân thay người:
FW 20 Rabih Ataya Vào sân sau 73 phút 73'
MF 14 Nader Matar Vào sân sau 76 phút 76'
DF 17 Mohamed Zein Tahan Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Montenegro Miodrag Radulović
GK 21 Mohammed Al-Owais
RB 2 Mohammed Al-Breik
CB 23 Mohammed Al-Fatil
CB 4 Ali Al-Bulaihi
LB 12 Hamdan Al-Shamrani
DM 14 Abdullah Otayf Thay ra sau 84 phút 84'
RM 11 Hattan Bahebri
CM 20 Abdulaziz Al-Bishi Thẻ vàng 41' Thay ra sau 79 phút 79'
CM 16 Housain Al-Mogahwi
LM 10 Salem Al-Dawsari (c) Thẻ vàng 90+2'
CF 19 Fahad Al-Muwallad Thay ra sau 73 phút 73'
Vào sân thay người:
MF 8 Yahya Al-Shehri Vào sân sau 73 phút 73'
MF 18 Abdulrahman Ghareeb Vào sân sau 79 phút 79'
MF 15 Ibrahim Ghaleb Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Juan Antonio Pizzi

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Hattan Bahebri (Ả Rập Xê Út)

Trợ lý trọng tài:[4]
Abu Bakar Al-Amri (Oman)
Rashid Al-Ghaithi (Oman)
Trọng tài thứ tư:
Abdukhamidullo Rasulov (Uzbekistan)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Mohanad Qassim (Iraq)
Mohd Amirul Izwan Yaacob (Malaysia)

CHDCND Triều Tiên vs Qatar

CHDCND Triều Tiên 0–6 Qatar
Chi tiết
CHDCND Triều Tiên
Qatar
GK 1 Ri Myong-guk
RB 23 Ri Il-jin Thẻ vàng 17'
CB 12 Kim Kyong-hun
CB 4 Kim Song-gi Thay ra sau 77 phút 77'
LB 2 Kim Chol-bom
CM 9 Kim Yong-il Thẻ vàng 39' Thay ra sau 43 phút 43'
CM 13 Sim Hyon-jin
CM 15 Ri Un-chol Thẻ vàng 13'
RW 19 Rim Kwang-hyok Thay ra sau 63 phút 63'
CF 10 Pak Kwang-ryong Thẻ vàng 54'
LW 11 Jong Il-gwan (c) Thẻ vàng 17' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90'
Vào sân thay người:
FW 8 Ri Hyok-chol Vào sân sau 43 phút 43'
MF 16 Ri Yong-jik Vào sân sau 63 phút 63'
DF 6 Ri Thong-il Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Kim Yong-jun
GK 1 Saad Al-Sheeb
RB 2 Ró-Ró Thay ra sau 74 phút 74'
CB 15 Bassam Al-Rawi
CB 4 Tarek Salman
LB 3 Abdelkarim Hassan Thẻ vàng 7' Thay ra sau 80 phút 80'
CM 23 Assim Madibo Thay ra sau 71 phút 71'
CM 6 Abdulaziz Hatem
RW 10 Hassan Al-Haydos (c)
AM 16 Boualem Khoukhi
LW 11 Akram Afif
CF 19 Almoez Ali
Vào sân thay người:
MF 5 Ahmed Fatehi Vào sân sau 71 phút 71'
DF 8 Hamid Ismail Vào sân sau 74 phút 74'
MF 20 Ali Afif Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Félix Sánchez

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Almoez Ali (Qatar)

Trợ lý trọng tài:[5]
Palitha Hemathunga (Sri Lanka)
Jakhongir Saidov (Uzbekistan)
Trọng tài thứ tư:
Matthew Cream (Úc)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Valentin Kovalenko (Uzbekistan)
Ilgiz Tantashev (Uzbekistan)

Ả Rập Xê Út vs Qatar

Ả Rập Xê Út 0–2 Qatar
Chi tiết
  • Ali  45+1'80'
Ả Rập Xê Út
Qatar
GK 21 Mohammed Al-Owais
RB 2 Mohammed Al-Breik
CB 4 Ali Al-Bulaihi Thẻ vàng 41'
CB 23 Mohammed Al-Fatil
LB 12 Hamdan Al-Shamrani
DM 14 Abdullah Otayf Thay ra sau 78 phút 78'
RM 8 Yahya Al-Shehri (c)
CM 11 Hattan Bahebri
CM 16 Housain Al-Mogahwi
LM 19 Fahad Al-Muwallad Thay ra sau 75 phút 75'
CF 18 Abdulrahman Ghareeb Thay ra sau 61 phút 61'
Vào sân thay người:
FW 9 Mohammed Al-Saiari Thẻ vàng 82' Vào sân sau 61 phút 61'
MF 6 Ayman Al-Khulaif Vào sân sau 75 phút 75'
MF 7 Nooh Al-Mousa Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Juan Antonio Pizzi
GK 1 Saad Al-Sheeb
RB 2 Ró-Ró
CB 15 Bassam Al-Rawi
CB 4 Tarek Salman
LB 3 Abdelkarim Hassan
CM 6 Abdulaziz Hatem Thẻ vàng 58'
CM 23 Assim Madibo Thẻ vàng 7' Thay ra sau 69 phút 69'
CM 16 Boualem Khoukhi
RW 10 Hassan Al-Haydos (c) Thay ra sau 73 phút 73'
CF 19 Almoez Ali Thẻ vàng 45+1' Thay ra sau 83 phút 83'
LW 11 Akram Afif
Vào sân thay người:
MF 14 Salem Al-Hajri Vào sân sau 69 phút 69'
MF 12 Karim Boudiaf Vào sân sau 73 phút 73'
FW 7 Ahmed Alaaeldin Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Félix Sánchez

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Almoez Ali (Qatar)

Trợ lý trọng tài:[6]
Yoon Kwang-yeol (Hàn Quốc)
Park Sang-jun (Hàn Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Cao Yi (Trung Quốc)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Ko Hyung-jin (Hàn Quốc)
Phó Minh (Trung Quốc)

Liban vs CHDCND Triều Tiên

Liban 4–1 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
Khán giả: 4.332
Trọng tài: Chris Beath (Úc)
Liban
CHDCND Triều Tiên
GK 1 Mehdi Khalil
RB 18 Walid Ismail
CB 4 Nour Mansour Thay ra sau 81 phút 81'
CB 6 Joan Oumari
LB 13 Felix Michel Melki
CM 5 Samir Ayass Thay ra sau 77 phút 77'
CM 14 Nader Matar Thay ra sau 53 phút 53'
RW 9 Hilal El-Helwe
AM 10 Mohamad Haidar Thẻ vàng 90+9'
LW 11 Alexander Michel Melki Thẻ vàng 30'
CF 7 Hassan Maatouk (c)
Vào sân thay người:
FW 20 Rabih Ataya Vào sân sau 53 phút 53'
MF 12 Adnan Haidar Vào sân sau 77 phút 77'
FW 8 Hassan Chaito Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Montenegro Miodrag Radulović
GK 1 Ri Myong-guk
RB 2 Kim Chol-bom Thẻ vàng 61' Thay ra sau 61 phút 61'
CB 3 Jang Kuk-chol (c)
CB 5 An Song-il Thẻ vàng 11'
LB 13 Sim Hyon-jin
RM 12 Kim Kyong-hun Thay ra sau 29 phút 29'
CM 15 Ri Un-chol
CM 16 Ri Yong-jik
LM 9 Kim Yong-il Thẻ vàng 85'
CF 7 Han Kwang-song
CF 10 Pak Kwang-ryong
Vào sân thay người:
MF 14 Kang Kuk-chol Vào sân sau 29 phút 29' Thay ra sau 75 phút 75'
FW 8 Ri Hyok-chol Thẻ vàng 72' Vào sân sau 61 phút 61'
MF 20 Choe Song-hyok Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên:
Kim Yong-jun

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Felix Michel Melki (Liban)

Trợ lý trọng tài:[6]
Matthew Cream (Úc)
Anton Shchetinin (Úc)
Trọng tài thứ tư:
Ronnie Koh Min Kiat (Singapore)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Muhammad Taqi (Singapore)
Lưu Quách Dân (Hồng Kông)

Kỷ luật

Điểm đội đoạt giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu các kỷ lục đối đầu và tổng thể của các đội tuyển vẫn hòa (và nếu loạt sút luân lưu không được áp dụng như một tiêu chí). Chúng được tính dựa trên các thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3][7]

  • thẻ vàng = 1 điểm
  • thẻ đỏ với tư cách một kết quả của hai thẻ vàng = 3 điểm
  • thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
  • thẻ vàng tiếp theo sau thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm

Chỉ một trong những khoản khấu trừ trên sẽ được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu duy nhất.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Qatar 1 3 −4
 Ả Rập Xê Út 1 2 2 −5
 Liban 2 3 2 −7
 CHDCND Triều Tiên 3 1 4 1 4 −17

Tham khảo

  1. ^ “Match Schedule – AFC Asian Cup UAE 2019” (PDF). the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. ngày 7 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Draw sets stage for exciting AFC Asian Cup UAE 2019”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b “AFC Asian Cup 2019 Competition Regulations” (PDF). the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 12”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  5. ^ “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 13”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ a b “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 17”. AFC. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  7. ^ “Competition Operations Manual 2019”. AFC.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Eleanor Roosevelt (1933) Anna Eleanor Roosevelt (11 Oktober 1884 – 6 November 1962) merupakan Ibu Negara Amerika Serikat dari tahun 1933 sampai tahun 1945. Eleanor lahir dari keluarga yang berekonomi cukup, tetapi banyak mengalami masalah. Ayahnya, Elliot Roosevelt, adalah adik dari Theodore Roosevelt. Eleanor menikah dengan Franklin Delano Roosevelt, presiden terpilih Amerika tahun 1932 yang juga saudara sepupunya, pada bulan Maret 1905. Eleanor adalah pendukung kebijakan New...

 

Consistency or continuity of narrative This article is about consistency throughout a single work of fiction. For a broader franchise of related works, see Fictional universe. For continuity as applied to a fictional universe, see Canon (fiction). This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by a...

 

Fēngjiàn (封建, feodal) adalah sistem ideologi politik dan pemerintahan pada masa Tiongkok kuno, yang struktur sosialnya membentuk sistem desentralisasi pemerintahan seperti konfederasi,[1] berdasarkan kelas pemerintahan yang terdiri dari Putra Surgawi (kaisar), bangsawan dan rakyat kelas bawah (yang dikategorikan menjadi empat kategori: pejabat, petani, buruh dan pedagang). Sistem ini setidaknya sudah ada sejak dinasti Shang, tetapi secara resmi baru didirikan selama dinasti Zhou...

.bv

.bv البلد النرويج  الموقع الموقع الرسمي  تعديل مصدري - تعديل   bv. هو نطاق إنترنت من صِنف مستوى النطاقات العُليا في ترميز الدول والمناطق، للمواقع التي تنتمي لجزيرة بوڤيت.[1][2] مراجع ^ النطاق الأعلى في ترميز الدولة (بالإنجليزية). ORSN [الإنجليزية]. Archived from the original on 2019...

 

This article includes inline citations, but they are not properly formatted. Please improve this article by correcting them. Parenthetical referencing has been deprecated; convert to shortened footnotes. (February 2023) (Learn how and when to remove this template message) Part of a series onPhilosophy  Philosophy portal Contents Outline Lists Glossary History Categories Disambiguation Philosophies By period Ancient Ancient Egyptian Ancient Greek Medieval Renaissance Modern Contempora...

 

信徒Believe类型奇幻、科幻开创阿方索·卡隆主演 Johnny Sequoyah Jake McLaughlin Delroy Lindo 凯尔·麦克拉克伦 西耶娜·盖尔利 鄭智麟 Tracy Howe Arian Moayed 国家/地区美国语言英语季数1集数12每集长度43分钟制作执行制作 阿方索·卡隆 J·J·艾布拉姆斯 Mark Friedman 布赖恩·伯克 机位多镜头制作公司坏机器人制片公司华纳兄弟电视公司播出信息 首播频道全国广播公司播出日期2014年3月10日...

信徒Believe类型奇幻、科幻开创阿方索·卡隆主演 Johnny Sequoyah Jake McLaughlin Delroy Lindo 凯尔·麦克拉克伦 西耶娜·盖尔利 鄭智麟 Tracy Howe Arian Moayed 国家/地区美国语言英语季数1集数12每集长度43分钟制作执行制作 阿方索·卡隆 J·J·艾布拉姆斯 Mark Friedman 布赖恩·伯克 机位多镜头制作公司坏机器人制片公司华纳兄弟电视公司播出信息 首播频道全国广播公司播出日期2014年3月10日...

 

ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Раннее христианство Гностическое христианство Вселенские соборы Н...

 

Saint-Georges-lès-Baillargeauxcomune Saint-Georges-lès-Baillargeaux – Veduta LocalizzazioneStato Francia Regione Nuova Aquitania Dipartimento Vienne ArrondissementPoitiers CantoneJaunay-Clan TerritorioCoordinate46°40′N 0°24′E / 46.666667°N 0.4°E46.666667; 0.4 (Saint-Georges-lès-Baillargeaux)Coordinate: 46°40′N 0°24′E / 46.666667°N 0.4°E46.666667; 0.4 (Saint-Georges-lès-Baillargeaux) Superficie34,02 km² Abitanti3 94...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Duffy Power – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2014) (Learn how and when to remove this message) Duffy PowerBackground informationBirth nameRaymond Leslie HowardBorn(1941-09-09)9 September 1941Fulham, London, EnglandDied19 February 2014(20...

 

Kejuaraan Sepak Bola U-19 Eropa UEFAMulai digelar1948WilayahEropa (UEFA)Jumlah tim54 (kualifikasi)24 (Ronde Elit)8 (putaran final)Juara bertahan Spanyol (gelar ke-10)Tim tersukses Spanyol (10 gelar)Televisi penyiarEurosport Kejuaraan Sepak Bola U-19 Eropa UEFA 2016 Kejuaraan Sepak Bola U-19 Eropa UEFA adalah kompetisi sepak bola tahunan yang diselenggarakan oleh otoritas sepak bola Eropa, UEFA. Kompetisi ini telah diselenggarakan sejak 1948. Turnamen ini pada awalnya disebut Tu...

 

Artikel biografi ini ditulis menyerupai resume atau daftar riwayat hidup (Curriculum Vitae). Tolong bantu perbaiki agar netral dan ensiklopedis. Yani Wahyu PurwokoPotret resmi, 2022 Wali Kota Administrasi Jakarta Barat ke-14Masa jabatan13 Oktober 2021 – 21 Maret 2023WakilLowongPendahuluUus KuswantoPenggantiUus KuswantoWakil Wali Kota Administrasi Jakarta Barat ke-9Masa jabatan4 September 2020 – 13 Oktober 2021Wali KotaUus KuswantoPendahuluMuhammad ZenPenggantiLow...

Alternative service delivery Main article: public-private partnership Confederation Bridge is an example of an infrastructure project financed through a P3 in Canada Public–private partnership (PPP or P3) in Canada is a form of alternative service delivery that involves a formal, collaborative arrangement between the public and private sectors, typically of a long-term nature.[1][2] Public–private partnerships are commonly used for infrastructure projects related to health...

 

The Day He ArrivesNama lainHangul북촌 방향 Hanja北村 方向 Alih Aksara yang DisempurnakanBukchon BanghyangMcCune–ReischauerPukch'on Panghyang SutradaraHong Sang-sooProduserKim Kyoung-heeDitulis olehHong Sang-sooPemeranYoo Jun-sangKim Sang-joongSong Seon-miKim Bo-kyungPenata musikJeong Yong-jinSinematograferKim Hyung-kooPenyuntingHahm Sung-wonPerusahaanproduksiJeonwonsa FilmsDistributorJeonwonsa FilmsJoseE FilmsTanggal rilis 19 Mei 2011 (2011-05-19) (Cannes) 8 Sep...

 

Diocese of WaiapuBishopric Arms of the Diocese of WaiapuIncumbent:Andrew HedgeStyleThe Most ReverendLocationCountryNew ZealandTerritoryNorth IslandEcclesiastical provinceAotearoa, New Zealand and PolynesiaHeadquartersNapierCoordinates39°29′40″S 176°54′59″E / 39.4944°S 176.9165°E / -39.4944; 176.9165InformationFirst holderWilliam WilliamsFormation1858DenominationAnglicanCathedralSaint John's CathedralCurrent leadershipParent churchAnglican CommunionMajor Ar...

English actress and screenwriter Hazel AdairBornHazel Joyce Willett(1920-07-09)9 July 1920Darjeeling, British IndiaDied22 November 2015(2015-11-22) (aged 95)England, UKPen nameHazel AdairClaire NicolOccupationActressscreenwriterradio writersoap opera creatorLanguageEnglish languageNationalityBritishSpouseGordon Mackenzie (1940–1949)Ronald Marriott (1950–1972)Children6 Hazel Joyce Marriott (née Willett; 9 July 1920 – 22 November 2015), known professionally as Hazel Adair, was a Bri...

 

Voce principale: U.S. Ancona. U.S. AnconaStagione 2022-2023Sport calcio SquadraA.C. Ancona Allenatore Gianluca Colavitto (1ª-36ª) Marco Donadel (37ª-38ª e play-off) All. in seconda Marco Noviello (1ª-36ª) Michele De Feudis (37ª-38ª e play-off) Presidente Tony Tiong Serie C7º posto Play-off Serie CPrimo turno (Fase nazionale) Coppa Italia Serie CPrimo turno StadioDel Conero (23 976 posti) Maggior numero di spettatori5 209 vs Reggiana (4 febbraio 2023) Minor numero di spetta...

 

PBS member network in Idaho For the airport serving Anderson, Indiana, assigned the ICAO code KAID, see Anderson Municipal Airport. Idaho Public TelevisionTypeNon-commercial educational broadcast television networkBrandingIdaho Public Television PBSCountryUnited StatesFirst air dateSeptember 6, 1965; 58 years ago (1965-09-06)AvailabilityStatewide IdahoTV stationssee § StationsBroadcast areaStatewide IdahoOwnerState of IdahoParentState Board of EducationAffiliation...

Species of tree Gymnosporia heterophylla Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Rosids Order: Celastrales Family: Celastraceae Genus: Gymnosporia Species: G. heterophylla Binomial name Gymnosporia heterophylla(Eckl. & Zeyh.) Loes Synonyms Maytenus heterophylla (Eckl. & Zeyh.) Robson Gymonosporia buxifolia Gymnosporia heterophylla, the common spike-thorn, is a small, hardy, deciduous African tree up to 5m tall, occ...

 

List of definitions of terms and concepts commonly used in the study of physics This glossary of physics is a list of definitions of terms and concepts relevant to physics, its sub-disciplines, and related fields, including mechanics, materials science, nuclear physics, particle physics, and thermodynamics. For more inclusive glossaries concerning related fields of science and technology, see Glossary of chemistry terms, Glossary of astronomy, Glossary of areas of mathematics, and Glossary of...