Cúp C1 châu Âu 1960–61

Cúp C1 châu Âu 1960-61
Sân vận động WankdorfBern nơi diễn ra trận chung kết.
Chi tiết giải đấu
Thời gian29 tháng 9 năm 1960 – 31 tháng 5 năm 1961
Số đội28
Vị trí chung cuộc
Vô địchBồ Đào Nha Benfica (lần thứ 1)
Á quânTây Ban Nha Barcelona
Thống kê giải đấu
Số trận đấu51
Số bàn thắng164 (3,22 bàn/trận)
Vua phá lướiBồ Đào Nha José Águas (11 bàn)

Cúp C1 châu Âu 1960–61 là mùa thứ sáu của Cúp C1 châu Âu, giải bóng đá dành cho các câu lạc bộ của UEFA. Benfica lên ngôi vô địch sau khi giành chiến thắng với tỉ số 3–2 trong trận chung kết trước Barcelona, đội bóng đã đánh bại đội bóng Tây Ban Nha Real Madrid, đã từng vô địch giải đấu 5 lần liên tiếp, ở vòng 1.

Vòng sơ loại

Lễ bốc thăm chia cặp đấu diễn ra bởi UEFAParis, Pháp, vào thứ Năm, ngày 7 tháng 7 năm 1960.[1]

Nhóm 1
Bắc Âu
Nhóm 2
Tây Âu
Nhóm 3
Đông Âu
Drawn Bắc Ireland
Đông Đức
Ba Lan
Na Uy
Phần Lan
Thụy Điển
Đan Mạch
Hà Lan
Pháp
Cộng hoà Ireland
Bỉ
Luxembourg
Thụy Sĩ
Scotland
Tây Ban Nha
Bồ Đào Nha
Áo
Romania
Bulgaria
Thổ Nhĩ Kỳ
Tiệp Khắc
Hungary
Nam Tư
Ý
Byes Tây Đức Hamburg Anh Burnley Hy Lạp Panathinaikos

The calendar was decided by the involved teams, with all matches to be played by 30 September.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Hearts Scotland 1–5 Bồ Đào Nha Benfica 1–2 0–3
Sao Đỏ Belgrade Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư 1–5 Hungary Újpesti Dózsa 1–2 0–3
Fredrikstad Na Uy 4–3 Hà Lan Ajax 4–3 0–0
AGF Đan Mạch 3–1 Ba Lan Legia Warszawa 3–0 0–1
Juventus Ý 3–4 Bulgaria CDNA Sofia 2–0 1–4
IFK Helsingfors Phần Lan 2–5 Thụy Điển IFK Malmö 1–3 1–2
Rapid Wien Áo 4–1 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş 4–0 0–1
Limerick Cộng hòa Ireland 2–9 Thụy Sĩ Young Boys 0–5 2–4
CCA Bucharest România x–wo Tiệp Khắc Spartak Hradec Králové
Glenavon Bắc Ireland x–wo[fn 1] Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Karl Marx Stadt
Stade Reims Pháp 11–1 Luxembourg Jeunesse Esch 6–1 5–0
Barcelona Tây Ban Nha 5–0 Bỉ Lierse 2–0 3–0
  1. ^ Each team was refused visas to the other's country. UEFA authorised neutral venues but Glenavon withdrew due to the higher cost and lower revenue.[2]

Lượt đi

Hearts Scotland1–2Bồ Đào Nha Benfica
Young  80' Chi tiết Águas  36'
José Augusto  74'
Khán giả: 29,500
Trọng tài: Marcel Lequesne (Pháp)

Sao Đỏ Belgrade Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư1–2Hungary Újpesti Dózsa
Kostić  17' Chi tiết Göröcs  35'
Kuharszki  68'
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Józef Kowal (Ba Lan)

Limerick Cộng hòa Ireland0–5Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiết Wechselberger  54'88'
Willy Schneider  70'
Dürr  76'
Meier  82'

Fredrikstad Na Uy4–3Hà Lan Ajax
Olsen  35'61'
Kristoffersen  49'
Pedersen  59'
Chi tiết H. Groot  25'
Swart  37'
Muller  75'
Khán giả: 7,500
Trọng tài: Jarl Hansen (Đan Mạch)

Rapid Wien Áo4–0Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Münir  9' (l.n.)
Dienst  20'
Glechner  86'
Bertalan  90'
Chi tiết

AGF Đan Mạch3–0Ba Lan Legia Warszawa
Amdisen  32'
Kjær-Andersen  54'
J. Jensen  75'
Chi tiết
Khán giả: 10,268
Trọng tài: Johan Bronkhorst (Hà Lan)

Juventus Ý2–0Bulgaria CDNA Sofia
Lojodice  5'
Sívori  24'
Chi tiết

IFK Helsingfors Phần Lan1–3Thụy Điển IFK Malmö
Nevalainen  68' Chi tiết Olofsson  25'40'
Borg  68'

Stade Reims Pháp6–1Luxembourg Jeunesse Esch
Vincent  4'59'
Rustichelli  16'
Dubaele  38'64'
Piantoni  85'
Chi tiết Meurisse  87'
Khán giả: 8,150

Barcelona Tây Ban Nha2–0Bỉ Lierse
Czibor  17'
Luis Suárez  70'
Chi tiết
Khán giả: 42.068
Trọng tài: Giuseppe Adami (Ý)

Lượt về

Benfica Bồ Đào Nha3–0Scotland Hearts
Águas  7'60'
José Augusto  49'
Chi tiết
Khán giả: 30,122
Trọng tài: Joseph Barberan (Pháp)

Benfica giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.


Újpesti Dózsa Hungary3–0Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Sao Đỏ Belgrade
Borsányi  70'
Pataki  71'
Göröcs  87'
Chi tiết

Újpesti Dózsa giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.


Young Boys Thụy Sĩ4–2Cộng hòa Ireland Limerick
Allemann  40'
Willy Schneider  68'72'
Dürr  81'
Chi tiết Wallace  36'
O'Reilly  75'

Young Boys giành chiến thắng 9–2 chung cuộc.


Ajax Hà Lan0–0Na Uy Fredrikstad
Chi tiết

Fredrikstad giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.


Legia Warszawa Ba Lan1–0Đan Mạch AGF
H. Nowak  29' Chi tiết

AGF giành chiến thắng 3–1 chung cuộc.


CDNA Sofia Bulgaria4–1Ý Juventus
Rakarov  19'
Kovachev  56'
Panayotov  68'
Tsanev  75'
Chi tiết Nicolè  88'

CDNA Sofia giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.


IFK Malmö Thụy Điển2–1Phần Lan IFK Helsingfors
Lundqvist  22'
Ljung  24'
Chi tiết Kivelä  29'
Khán giả: 5,202

IFK Malmö giành chiến thắng 5–2 chung cuộc.


Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ1–0Áo Rapid Wien
Ahmet  11' Chi tiết

Rapid Wien giành chiến thắng 4–1 chung cuộc.


Jeunesse Esch Luxembourg0–5Pháp Stade Reims
Chi tiết Vincent  50'
Moreau  54'
Heinen  60' (l.n.)
Rustichelli  63'69'

Stade Reims giành chiến thắng 11–1 chung cuộc.


Lierse Bỉ0–3Tây Ban Nha Barcelona
Chi tiết Villaverde  7'
Evaristo  26'77'

Barcelona giành chiến thắng 5–0 chung cuộc.

Vòng 1

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Benfica Bồ Đào Nha 7–4 Hungary Újpesti Dózsa 6–2 1–2
AGF Đan Mạch 4–0 Na Uy Fredrikstad 3–0 1–0
Rapid Wien Áo 3–31 Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Karl Marx Stadt 3–1 0–2
IFK Malmö Thụy Điển 2–1 Bulgaria CDNA Sofia 1–0 1–1
Real Madrid Tây Ban Nha 3–4 Tây Ban Nha Barcelona 2–2 1–2
Spartak Hradec Králové Tiệp Khắc 1–0 Hy Lạp Panathinaikos 1–0 0–0
Burnley Anh 4–3 Pháp Stade Reims 2–0 2–3
Young Boys Thụy Sĩ 3–8 Tây Đức Hamburg 0–5 3–3

1 Rapid Wien giành chiến thắng trước Wismut Karl Marx Stadt 1–0 ở trận play-off để vào vòng 2.

Lượt đi

Benfica Bồ Đào Nha6–2Hungary Újpesti Dózsa
Coluna  1'
Águas  5'11'
Santana  16'28'
José Augusto  88'
Chi tiết Göröcs  70'
Pataki  77'
Khán giả: 55,000
Trọng tài: Victor Schicker (Thụy Sĩ)

AGF Đan Mạch3–0Na Uy Fredrikstad
Amdisen  74'
Overby  83'
Rou Jensen  85'
Chi tiết
Khán giả: 10,000

Rapid Wien Áo3–1Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Karl Marx Stadt
Dienst  5'
Milanović  52'
Hanappi  61'
Chi tiết Wagner  17'
Khán giả: 25.000
Trọng tài: Gaston Grandain (Bỉ)

IFK Malmö Thụy Điển1–0Bulgaria CDNA Sofia
Karlsson  80' Chi tiết
Khán giả: 7,707
Trọng tài: Josef Kandlbinder (Đức)

Real Madrid Tây Ban Nha2–2Tây Ban Nha Barcelona
Mateos  1'
Gento  33'
Chi tiết Luis Suárez  27'88' (ph.đ.)

Spartak Hradec Králové Tiệp Khắc1–0Hy Lạp Panathinaikos
Šonka  89' Chi tiết
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Branko Tesanić (Nam Tư)

Burnley Anh2–0Pháp Stade Reims
McIlroy  25'
Robson  40'
Chi tiết
Khán giả: 37,404

Young Boys Thụy Sĩ0–5Tây Đức Hamburg
Chi tiết Stürmer  24'51'
Seeler  35'39'
Neisner  74'
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Johan Bronkhorst (Hà Lan)

Lượt về

Újpesti Dózsa Hungary2–1Bồ Đào Nha Benfica
Halapi  55'
Szusza  61'
Chi tiết Santana  5'
Khán giả: 20,000
Trọng tài: Albert Guinnard (Thụy Sĩ)

Benfica giành chiến thắng 7–4 chung cuộc.


Fredrikstad Na Uy0–1Đan Mạch AGF
Chi tiết Overby  49'
Khán giả: 10,334

AGF giành chiến thắng 4–0 chung cuộc.


Wismut Karl Marx Stadt Cộng hòa Dân chủ Đức2–0Áo Rapid Wien
Bamberger  49'
Zink  61'
Chi tiết
Khán giả: 25,000
Trọng tài: Gérard Versyp (Bỉ)

Wismut Karl Marx Stadt 3–3 Rapid Wien chung cuộc.

Rapid Wien Áo1–0Cộng hòa Dân chủ Đức Wismut Karl Marx Stadt
Flögel  4' Chi tiết

Rapid Wien giành chiến thắng 1–0 ở trận play-off.


CDNA Sofia Bulgaria1–1Thụy Điển IFK Malmö
Tsanev  21' Chi tiết Olofsson  52'

IFK Malmö giành chiến thắng 2–1 chung cuộc.


Barcelona Tây Ban Nha2–1Tây Ban Nha Real Madrid
Vergés  33'
Evaristo  81'
Chi tiết Canário  87'
Khán giả: 120.000
Trọng tài: Reginald Leafe (Anh)

Barcelona giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.


Panathinaikos Hy Lạp0–0Tiệp Khắc Spartak Hradec Králové
Chi tiết

Spartak Hradec Králové giành chiến thắng 1–0 chung cuộc.


Stade Reims Pháp3–2Anh Burnley
Piantoni  50'
Rodzik  56'75'
Chi tiết Robson  33'
Connelly  57'

Burnley giành chiến thắng 4–3 chung cuộc.


Hamburg Tây Đức3–3Thụy Sĩ Young Boys
Stürmer  12'
Dörfel  68'
Walker  86' (l.n.)
Chi tiết Bigler  21' (ph.đ.)
Meier  25'
Schneiter  48'
Khán giả: 40,000

Hamburg giành chiến thắng 8–3 chung cuộc.

Tứ kết

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Benfica Bồ Đào Nha 7–2 Đan Mạch AGF 3–1 4–1
Rapid Wien Áo 4–0 Thụy Điển IFK Malmö 2–0 2–0
Barcelona Tây Ban Nha 5–1 Tiệp Khắc Spartak Hradec Králové 4–0 1–1
Burnley Anh 4–5 Tây Đức Hamburg 3–1 1–4

Lượt đi

Benfica Bồ Đào Nha3–1Đan Mạch AGF
Águas  20'60'
José Augusto  50' (ph.đ.)
Chi tiết MatchCentre Amdisen  52'
Khán giả: 65,000
Trọng tài: Maurice Guigue (Pháp)

Rapid Wien Áo2–0Thụy Điển IFK Malmö
Dienst  44'
Bertalan  87'
Chi tiết MatchCentre
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Marian Koczner (Ba Lan)

Barcelona Tây Ban Nha4–0Tiệp Khắc Spartak Hradec Králové
Tejada  11'64'
Evaristo  39'
Kubala  90' (ph.đ.)
Chi tiết MatchCentre
Khán giả: 70,000
Trọng tài: Giuseppe Adami (Ý)

Burnley Anh3–1Tây Đức Hamburg
Pilkington  8'60'
Robson  74'
Chi tiết MatchCentre Dörfel  76'
Khán giả: 46,237
Trọng tài: Tage Sørensen (Đan Mạch)

Lượt về

AGF Đan Mạch1–4Bồ Đào Nha Benfica
Germano  77' (l.n.) Chi tiết MatchCentre José Augusto  2'42'
Águas  32'
Santana  81'
Khán giả: 22,000
Trọng tài: Marcel Bois (Pháp)

Benfica giành chiến thắng 7–2 chung cuộc.


IFK Malmö Thụy Điển0–2Áo Rapid Wien
Chi tiết MatchCentre Bertalan  39'
Flögel  83'
Khán giả: 18,842

Rapid Wien giành chiến thắng 4–0 chung cuộc.


Spartak Hradec Králové Tiệp Khắc1–1Tây Ban Nha Barcelona
Zikán  33' Chi tiết MatchCentre Luis Suárez  24'
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Concetto Lo Bello (Ý)

Barcelona giành chiến thắng 5–1 chung cuộc.


Hamburg Tây Đức4–1Anh Burnley
Stürmer  8'
Seeler  41'75'
Dörfel  56'
Chi tiết MatchCentre Harris  55'
Khán giả: 47,000
Trọng tài: Aage Poulsen (Đan Mạch)

Hamburg giành chiến thắng 5–4 chung cuộc.

Bán kết

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Benfica Bồ Đào Nha 4–1 Áo Rapid Wien 3–0 1–1
Barcelona Tây Ban Nha 2–21 Tây Đức Hamburg 1–0 1–2

1 Barcelona giành chiến thắng trước Hamburg với tỉ số 1–0 ở trận play-off để vào trận chung kết.

Lượt đi

Benfica Bồ Đào Nha3–0Áo Rapid Wien
Coluna  15'
Águas  25'
Cavém  63'
Chi tiết MatchCentre
Khán giả: 65,000
Trọng tài: Kevin Howley (Anh)

Barcelona Tây Ban Nha1–0Tây Đức Hamburg
Evaristo  46' Chi tiết MatchCentre
Khán giả: 48,000
Trọng tài: Lucien van Nuffel (Bỉ)

Lượt về

Rapid Wien Áo1–1Bồ Đào Nha Benfica
Skocik  70' Chi tiết MatchCentre Águas  66'
Khán giả: 63,000
Trọng tài: Reginald Leafe (Anh)

Game abandoned with two minutes to play due to crowd riots and pitch invasion.

Benfica giành chiến thắng 4–1 chung cuộc.


Hamburg Tây Đức2–1Tây Ban Nha Barcelona
Wulf  59'
Seeler  68'
Chi tiết MatchCentre Kocsis  90'
Khán giả: 71,000
Trọng tài: Gérard Versyp (Bỉ)

Hamburg 2–2 Barcelona chung cuộc.

Barcelona Tây Ban Nha1–0Tây Đức Hamburg
Evaristo  43' Chi tiết MatchCentre

Barcelona giành chiến thắng 1–0 ở trận play-off.

Chung kết

Benfica Bồ Đào Nha3–2Tây Ban Nha Barcelona
Águas  31'
Ramallets  32' (l.n.)
Coluna  55'
Chi tiết UEFA Kocsis  21'
Czibor  75'
Khán giả: 26.732

Top cầu thủ ghi bàn

Top cầu thủ ghi bàn hàng đầu của Cúp C1 châu Âu 1960–61 (tính từ vòng sơ loại):

Tt. Tên cầu thủ Câu lạc bộ Bàn thắng
1 Bồ Đào Nha José Águas Bồ Đào Nha Benfica 11
2 Brasil Evaristo Tây Ban Nha Barcelona 6
Bồ Đào Nha José Augusto Bồ Đào Nha Benfica 6
4 Tây Đức Uwe Seeler Tây Đức Hamburg 5
5 Bồ Đào Nha Santana Bồ Đào Nha Benfica 4
Tây Đức Klaus Stürmer Tây Đức Hamburg 4
Tây Ban Nha Luis Suárez Tây Ban Nha Barcelona 4
8 Đan Mạch John Amdisen Đan Mạch AGF 3
Bồ Đào Nha Mário Coluna Bồ Đào Nha Benfica 3
Tây Đức Gert Dörfel Tây Đức Hamburg 3
Hungary János Göröcs Hungary Újpesti Dózsa 3
Thụy Điển Hans Olofsson Thụy Điển IFK Malmö 3
Anh Jimmy Robson Anh Burnley 3
Pháp Dominique Rustichelli Pháp Stade Reims 3
Pháp Jean Vincent Pháp Stade Reims 3

Tham khảo

  1. ^ Corriere dello Sport, ngày 8 tháng 7 năm 1960.
  2. ^ Laporte, Norman (2005). The Other Germany: Perceptions and Influences in British-East German Relations, 1945–1990 (ấn bản thứ 1). Wissner. tr. 91–106. ISBN 978-3-89639-485-9.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Yang MuliaMohamed al-MenfiAl-Menfi pada 2023 Ketua Dewan Presiden LibyaPetahanaMulai menjabat 15 Maret 2021Perdana MenteriAbdul Hamid DbeibehWakil PresidenMusa Al-Koni PendahuluFayez al-SarrajPenggantiPetahanaDuta Besar Libya untuk YunaniMasa jabatan2018 – 6 Desember 2019Perdana MenteriFayez al-Sarraj PenggantiHamad Bashir Al-Mabrouk Informasi pribadiLahirMohamed Younis Ahmed Al-Menfi3 Maret 1976 (umur 48)Tobruk, LibyaKebangsaanLibyaSuami/istriAmira al-Hassi ​ &#...

 

Peta wilayah Galisia di Eropa Timur Galisia adalah sebuah daerah di benua Eropa. Daerah ini sekarang dibagi antara Polandia dan Ukraina. Dahulu Galisia adalah milik Kekaisaran Austria-Hungaria. Artikel bertopik Eropa ini adalah sebuah rintisan. Anda dapat membantu Wikipedia dengan mengembangkannya.lbs

 

Amran Nur Wali Kota Sawahlunto 6Masa jabatan2003 – 25 Juni 2013WakilFauzi HasanErizal Ridwan PendahuluSubari SukardiPenggantiAli Yusuf Informasi pribadiLahir(1945-10-13)13 Oktober 1945Talawi, Kota Sawahlunto, Sumatera BaratMeninggal22 Juni 2016(2016-06-22) (umur 70)JakartaKebangsaanIndonesiaPartai politikPartai Demokrat[1]Alma materInstitut Teknologi BandungProfesiPengusaha[2]Sunting kotak info • L • B Ir. H. Amran Nur (13 Oktober 1945 &#...

2023 Zimbabwean general election ← 2018 23 August 2023 (2023-08-23) 2028 → ← outgoing memberselected members → Presidential electionRegistered6,623,511 ( 16.29%)Turnout68.86% ( 16.24pp)   Candidate Emmerson Mnangagwa Nelson Chamisa Party ZANU–PF CCC Popular vote 2,350,711 1,967,343 Percentage 52.60% 44.03% President before election Emmerson Mnangagwa ZANU–PF Elected President Emmerson Mnangagwa ZANU–PF National Assemb...

 

Salman AristoLahir13 April 1976 (umur 47)Jakarta, IndonesiaPekerjaanpenulis skenario, produser, sutradaraTahun aktif2003 - sekarangSuami/istriGina S. Noer Salman Aristo (lahir 13 April 1976) adalah seorang penulis skenario film, produser, dan sutradara asal Indonesia.[1] Dikenal oleh publik lewat karya-karyanya seperti Laskar Pelangi (film) dan Garuda di Dadaku. Melalui Athirah bersama Riri Riza, berhasil meraih Piala Citra untuk kategori Penulis Skenario Adaptasi Terbaik p...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Oktober 2022. Eperison Nama sistematis (IUPAC) (2RS)-1-(4-Etilfenil)-2-metil-3-(1-piperidil)propan-1-one Data klinis Nama dagang Myonal AHFS/Drugs.com International Drug Names Kat. kehamilan ? Status hukum Resep dokter Rute O Pengenal Nomor CAS 64840-90-0 N Kod...

Boxing competitions Featherweight boxingat the Games of the XXVIII OlympiadVenuePeristeri Olympic Boxing HallDate16–28 AugustCompetitors28 from 28 nationsMedalists Aleksei Tishchenko  Russia Kim Song-Guk  North Korea Vitali Tajbert  Germany Jo Seok-Hwan  South Korea← 20002008 → Boxing at the2004 Summer OlympicsLight flyweightFlyweightBantamweightFeatherweightLightweightLight welterweightWelterweightMiddleweightLight heavyweightHeavyweightS...

 

Ain't It FunSingel oleh Paramoredari album ParamoreDirilis04 Februari 2014 (2014-02-04)Direkam2012Genre Pop rock funk rock new wave alternative rock new jack swing soul Durasi4:56Label Fueled by Ramen Atlantic Pencipta Hayley Williams Taylor York ProduserJustin Meldal-JohnsenKronologi singel Paramore Daydreaming (2013) Ain't It Fun (2014) Hard Times (2017) Video musikAin't It Fun di YouTube Ain't It Fun adalah lagu dari band rock asal Amerika Serikat Paramore, dirilis sebagai single keem...

 

Five Guys Enterprises, LLCJenisSwastaIndustriMakananGenreFast casual restaurantDidirikan1986; 38 tahun lalu (1986)Arlington, Virginia, United StatesPendiriJerry Murrell, Janie Murrell[1]KantorpusatLorton, Virginia, Amerika SerikatCabang1,500[2] (2016)Wilayah operasi Belgia Kanada Prancis Jerman Hong Kong Republik Irlandia Kuwait Belanda[3] Italia[4] Luksemburg Qatar Arab Saudi Singapura[5] Spanyol Uni Emirat Arab Britania Raya Amerika Serikat ...

Untuk Menteri Kesehatan Indonesia periode 1993–1998, lihat Sujudi. Achmad Sujudi Menteri Kesehatan Indonesia ke-14Masa jabatan29 Oktober 1999 – 23 Juli 2001PresidenAbdurrahman Wahid PendahuluFarid Anfasa MoeloekPenggantiPetahanaMasa jabatan10 Agustus 2001 – 20 Oktober 2004PresidenMegawati Soekarnoputri PenggantiSiti Fadilah SupariDirektur Jenderal Pemberantasan Penyakit Menular dan Penyehatan Lingkungan PemukimanMasa jabatan26 Juni 1998 – 26 Oktober 1999...

 

2007 studio album by Shannon NollTurn It UpStudio album by Shannon NollReleased15 September 2007Recorded2007GenrePop rockLabelSony BMGShannon Noll chronology Lift(2005) Turn It Up(2007) No Turning Back: The Story So Far(2008) Singles from Turn It Up LoudReleased: 1 September 2007 In PiecesReleased: 23 October 2007 Everybody Needs a Little HelpReleased: 5 May 2008 (radio single only) Turn It Up is the third studio album from Australian singer-songwriter Shannon Noll. It was released o...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

B

  此條目介紹的是拉丁字母中的第2个字母。关于其他用法,请见「B (消歧义)」。   提示:此条目页的主题不是希腊字母Β、西里尔字母В、Б、Ъ、Ь或德语字母ẞ、ß。 BB b(见下)用法書寫系統拉丁字母英文字母ISO基本拉丁字母(英语:ISO basic Latin alphabet)类型全音素文字相关所属語言拉丁语读音方法 [b][p][ɓ](适应变体)Unicode编码U+0042, U+0062字母顺位2数值 2歷史發...

 

The executive branch of the Czech political system Czech government redirects here. For political system in the Czech Republic, see Politics of the Czech Republic. You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Czech. (March 2024) Click [show] for important translation instructions. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the ...

 

هذه المقالة تحتاج للمزيد من الوصلات للمقالات الأخرى للمساعدة في ترابط مقالات الموسوعة. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة وصلات إلى المقالات المتعلقة بها الموجودة في النص الحالي. (يوليو 2023) نداء الإجراء البعيد (بالإنجليزية: Remote Procedure Calls)‏ (آر بي سي- RPC) هي ميثاق (بالإنجلي...

British ski jumper This article is about the British ski jumper. For the film based on his life, see Eddie the Eagle (film). For other uses, see Eddie the Eagle (disambiguation). Eddie the EagleMichael Edwards riding a ski lift in Calgary, Alberta, Canada, in March 2017Country Great BritainFull nameMichael David EdwardsBorn (1963-12-05) 5 December 1963 (age 60)Cheltenham, Gloucestershire, EnglandHeight1.73 m (5 ft 8 in)World Cup careerSeasons1987–1989Updated on...

 

ITV weekday service for London This article is about the London franchise. For other Carlton-branded franchises, see Carlton Central and Carlton Westcountry. For Carlton's owner, see Carlton Communications. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Carlton Television – news · newspapers · books · scholar...

 

Russian pair skater Nikita ErmolaevFull nameNikita Vladilenovich ErmolaevNative nameНикита Владиленович ЕрмолаевOther namesLithuanian: Nikita JermolajevasBorn (1991-07-11) 11 July 1991 (age 32)Leningrad, RussiaHeight1.75 m (5 ft 9 in)Figure skating careerCountryLithuaniaPartnerGoda ButkutėCoachAlexander Smirnov, Lilija VanagienėSkating clubBaltu AiniaiBegan skating1999 Nikita Vladilenovich Ermolaev (Russian: Никита Владиленович...

Part of a series onNumeral systems Place-value notation Hindu–Arabic numerals Western Arabic Eastern Arabic Bengali Devanagari Gujarati Gurmukhi Odia Sinhala Tamil Malayalam Telugu Kannada Dzongkha Tibetan Balinese Burmese Javanese Khmer Lao Mongolian Sundanese Thai East Asian systems Contemporary Chinese Suzhou Hokkien Japanese Korean Vietnamese Historic Counting rods Tangut Other systems History Ancient Babylonian Post-classical Cistercian Mayan Muisca Pentadic Quipu Rumi Contemporary Ch...

 

United States Numbered Highways of the Maryland highway system Standard route signs in MarylandHighway namesUS HighwaysU.S. Route X (US X)Special Routes: U.S. Route X Alternate (US X Alt.); U.S. Route X Business (US X Bus.); U.S. Route X Scenic (US X Scenic); U.S. Route X Truck (US X Truck) System links Maryland highway system Interstate US State Scenic Byways The following is a list of U.S. Highways in Maryland. There are currently 14 U.S. Highways that exist entirely or partially in t...