Các hoạt động bên lề của Twice
Danh sách các hoạt động bên lề mà nhóm nhạc Twice đã tham gia, Twice l à một nhóm nhạc nữ thần tượng Hàn Quốc được thành lập vào năm 2015 bởi JYP Entertainment thông qua chương trình truyền hình thực tế Sixteen . Nhóm có 9 thành viên, bao gồm: Nayeon , Jeongyeon , Momo , Sana , Jihyo , Mina , Dahyun , Chaeyoung và Tzuyu .
Chương trình thực tế
Năm
Tên
Kênh
Thành viên
Ghi chú
2015
Sixteen
Mnet
Tất cả
Là một chương trình sống còn tuyển chọn thành viên Twice
Twice TV
Naver TV Cast
[ 1]
Twice TV2
Naver V Live
[ 2]
2016
Twice's Private Life
Mnet
[ 3]
Twice TV3
Naver V Live
[ 4]
Twice TV Begins
[ 5]
Beautiful Twice
[ 6]
Twice TV School Meal Club's Great Adventure
Dahyun, Chaeyoung, Tzuyu
Khách mời Jeongyeon[ 7]
Cheerful Twice
Tất cả
Phát sóng trực tiếp[ 8]
Twice TV Melody Project
Mina, Sana
[ 9]
Twice TV4
Tất cả
[ 10]
2017
Twice TV5: Twice in Switzerland
Naver V Live, MBC Every 1, MBC Music
Twice – Lost: Time
JTBC, Naver V Live
Chương trình giải trí
2015
Tên
Kênh
Thành viên
Ghi chú
Section TV
MBC
Tất cả
với Park Jin-young
After School Club
Arirang TV
Tất cả
Tập 184[ 11]
Today's Room
Mnet
Tất cả
[ 12]
Entertainment Weekly
KBS
Tất cả
Pops in Seoul
Arirang TV
Tất cả
"Pick & Talk" (Tập 3033)
My Little Television
MBC
Momo, Sana, Mina, Tzuyu
Tập 31, 32
People of Full Capacity
MBC
Dahyun
Tập 3 và 7
Baek Jong-won's Top 3 Chef Kings
SBS
Tất cả
Tập 13
Weekly Idol
MBC Every 1
Tất cả
Tập 228
Nayeon, Dahyun, Tzuyu
Tập 230 (Christmas Special cùng với GFriend (Yerin, Yuju, SinB) and Lovelyz (Jisoo, Kei, Sujeong))
Two Yoo Project - Sugar Man
JTBC
Nayeon, Jihyo, Chaeyoung, Tzuyu
với Lovelyz (Mijoo, Kei, Jin, Sujeong) (Tập 11)
The Body Show 2
OnStyle
Tất cả
Tập 11
2016
Tên
Kênh
Thành viên
Ghi chú
Golden Bell Challenge
KBS
Tất cả
Tập 800
Gag Concert
KBS
Nayeon, Jeongyeon, Tzuyu
"Comedy Idols" Tập 829, 845
M! Countdown
Mnet
Nayeon, Jihyo
MC đặc biệt với JB và Yugyeom của Got7 (Tập 455), Special MC (Tập 458)
Jeongyeon, Chaeyoung
MC đặc biệt (Tập 465, 466, 468)
Jihyo, Mina, Dahyun
MC đặc biệt
A Look at Myself
KBS
Tzuyu, Nayeon
với Jackson của Got7 (Tzuyu tập 24,25,26 và Nayeon Tập 27)
Baek Jong-won's Top 3 Chef Kings
SBS
Tất cả
Tập 21, 27
Nayeon, Momo, Dahyun, Tzuyu
Tập 36
Dahyun, Chaeyoung
You Hee-yeol's Sketchbook
KBS
Tất cả
Tập 304[ 13]
Tất cả
Tập 333[ 14]
Same Bed, Different Dreams
SBS
Nayeon, Dahyun
Tập 38[ 15]
Jihyo, Tzuyu
Tập 43[ 16]
Dahyun
Tập 51
Jeongyeon, Sana
Tập 53
Sana, Mina, Chaeyoung, Tzuyu
Tập 61[ 17]
The Boss is Watching
SBS
Tất cả
Lunar New Year Special[ 18]
King of Mask Singer
MBC
Nayeon
Khách mời (Tập 45, 46, 49, 50)
Chaeyoung, Tzuyu
Khách mời (Tập 61)[ 19]
Jihyo
Thí sinh (Tập 69) thể hiện "You hold me, Little Ghost" [ 20] [ 21] [ 22] [ 23]
Dahyun, Tzuyu
Tập 83
We Are Siblings
KBS
Jeongyeon
với Gong Seung-yeon [ 24]
Muscle Queen Project
KBS
Jeongyeon
Lunar New Year Special[ 25]
Idol Star Athletics Championships
MBC
Tất cả
[ 26]
God's Voice
SBS
Nayeon, Mina, Chaeyoung
[ 27]
Gold Medal Duty
KBS
Nayeon, Jeongyeon, Dahyun
Lunar New Year Special[ 28]
We Kid
Mnet
Jihyo, Mina
Real Men: Female Special
MBC
Dahyun
Mùa 4[ 29]
Radio Star
MBC
Nayeon
Tập 468[ 30]
Star King
SBS
Tất cả
Tập 441, 447, 449
Weekly Idol
MBC Every 1
Dahyun
MC thường xuyên, "Idol is the Best" segment[ 31]
Tất cả
Tập 249,[ 32] 261, 262 (5th Anniversary Special với Got7 , BTOB và GFriend ), 274
The Ultimate Voice
SBS
Jihyo, Tzuyu
[ 33]
Cool Kiz on the Block
KBS2
Tất cả
Tập 157[ 34]
Comedy Big League
TvN
Dahyun, Tzuyu
Tập 169[ 35]
Sister's Slam Dunk
KBS2
Tất cả
Tập 6
Immortal Songs 2
KBS2
Tất cả
Tập 252
Vitamin
KBS2
Jeongyeon, Momo, Jihyo, Mina, Tzuyu
Tập 631
Knowing Bros
JTBC
Tất cả
Tập 27 [ 36]
Show! Music Core
MBC
Sana
Special MC với Jungkook (BTS) cùng với MC thường xuyên Kim Min-jae và Kim Sae-ron
Inkigayo
SBS
Nayeon, Tzuyu
Special MC với Kihyun và Minhyuk (Monsta X ) (Episode 866) [ 37]
Jeongyeon
Permanent MC với Gong Seung-yeon và Kim Min-seok [ 38]
Law of the Jungle
SBS
Jeongyeon
Law of the Jungle tại New Caledonia, Dàn nhân vật chính[ 39]
Running Man
SBS
Tất cả
với Yeo Jin-goo (Tập 302)[ 40]
Please Take Care of My Refrigerator
JTBC
Jeongyeon, Tzuyu
Tập 84, 85[ 41]
We Will Eat Well
JTBC
Dahyun, Tzuyu
Với Seulgi (Red Velvet), Jun Hyoseong (Secret), Kyungri (9MUSES), Namjoo (Apink ), Jiho (Oh My Girl ) và Mina (I.O.I , Gugudan )[ 42]
Jeongyeon, Momo
Với Jinwoon (2AM) và Mina (I.O.I , Gugudan )
Duet Song Festival
MBC
Jihyo, Tzuyu
Khách mời (Tập 11)
The Show
SBS MTV
Momo, Chaeyoung
Special MC với Heechul của (Super Junior ) cùng với MC thường xuyên Zhou Mi (Super Junior-M ) @Suwon Kpop Super Concert
Happy Together
KBS2
Sana
Tập 457 với Henry (Super Junior-M ), John Park, Kangnam (M.I.B), Sorn (CLC) và Cheng Xiao (Cosmic Girls )[ 43]
Jihyo, Tzuyu
Tập 458 với Hong Seok-cheon , Wax, Son Dae-sik và Park Tae-yun [ 44]
DISCO
SBS
Chaeyoung, Tzuyu
[ 45]
The Return of Superman
KBS
Nayeon, Sana, Jihyo
Tập 142 (meet Seoeon and Seojun)[ 46]
Flower Crew
SBS
Nayeon, Dahyun
Khách mời đặc biệt[ 47]
Nayeon, Momo
Khách mời đặc biệt cùng với Heechul (Super Junior ) [ 48]
2 Days & 1 Night
KBS2
Tất cả trừ Momo
Tập 135[ 49]
Real Men
MBC
Tất cả
Khách mời đặc biệt (Tập 171)
Idol Chef King
MBC
Momo, Sana, Jihyo, Dahyun
Chuseok Special[ 50]
Replies That Make Us Flutter
MBC
Dahyun
Hello Counselor
KBS2
Nayeon, Sana
Tập 296
Trick & True
KBS2
Jeongyeon, Sana, Jihyo
People Looking for Laughter
SBS
Nayeon, Jeongyeon, Jihyo, Dahyun, Chaeyoung, Tzuyu
Saturday Night Live Korea
TvN
Tất cả
Oh My God! Tip
MBC MBig TV
Nayeon
Web series
Weekly Idol
MBC Every 1
Tất cả
Tập 274
After School Club
Arirang TV
Tất cả
[ 51]
Radio Star
MBC
Jeongyeon, Sana
Quảng cáo
Năm
Sản phẩm
Loại
Thành viên
Ghi chú
2015
Skoolooks
Đồng phục
Tất cả
vớiPark Jin-young [ 52] .[ 53]
LG U+ LTE Me
Điện thoại
Nayeon, Jeongyeon, Tzuyu
[ 54] [ 55]
LG Uplus Dualphone Y6
Tzuyu
[ 56]
LG Uplus Raybeam Projecter
Máy chiếu
Blue Sky «Snoopy The Peanuts
Phim
Tất cả
NEXON Elsword
Game
[ 57]
K Milk
Chiến dịch sữa
KB Kookmin Card
Thẻ tín dụng
[ 58]
CJ CGV
Rạp phim
Redcettu
Túi xách
Innisfree Intense Foundation
Mỹ phẩm
2016
NEXON Sudden Attack
Game
Naver Pholar
PhotoBlog
Tzuyu, Sana
I.Seoul.U
Seoul
Tất cả
với Nichkhun 2PM
LG Household & Health Care (TOMARU)
Mỹ phẩm
NBA Style Korea
Quần áo
Tất cả
với GOT7
ARENA
Dunkin Donuts Cheer Up Set
Thực phẩm
GolfZon
Công ty Golf
Gamaro Chicken
Thực phẩm
NEXON Legion of Heroes
Game
KakaoTalk Emoticon
Ứng dụng
Spris
Giày
Samsung Soundcamp
Ứng dụng
Lotte Free Duty
Cửa hàng
2017
Otsuka Pocari Sweat
Thức uống thể thao
LGV30
Điện thoại
NEXON (Sudden Attack)
Game
NEXTMOVE (MMORPG Lost Tale)
MLB
Quần áo
GiGa VR Zone
Du lịch
SK Planet (11th Street)
Shopping online
2018
MLBKOREA
nón
tất cả
[ 59]
Tạp chí
Năm 2015
ELLE số phát hành tháng 11
THE STAR (Red Cettu) số phát hành tháng 11
CéCi số phát hành tháng 12
Năm 2016
HIGH CUT (Innisfree) Vol. 165 số phát hành
NYLON (Red Cettu) số phát hành tháng 3
GQ Korea số phát hành tháng 4
Oh Boy! Vol.67 số phát hành tháng 5
HIGH CUT (ARENA) Vol. 173 phát hành số
CéCi số phát hành tháng 6
Singles (ARENA) số phát hành tháng 7
CéCi (SPRIS) số phát hành tháng 9
HIGH CUT Vol.182 số phát hành 22 tháng 9 - 5 tháng 10
Oh Boy! Vol.72 số phát hành tháng 11
Cosmopolitan số phát hành tháng 12
Năm 2017
CéCi số phát hành tháng 4
@star1 Vol.63 số phát hành tháng 6
Năm 2018
CéCi số phát hành tháng 5
Marie Claire Korea số phát hành tháng 8
Oh Boy! Vol.092 số phát hành tháng 11
Năm 2019
Allure Korea số phát hành tháng 5
Năm 2020
Harper's Bazaar Korea số phát hành tháng 7
Tham khảo
^ "[TWICE TV] episode 1.
^ "TWICE TV2 EP.01" .
^ Lee, Seung-mi.
^ "TWICE TV3 EP.01" .
^ Lee, Sang-won.
^ Kim, Do-hyeong. "나연 "10년 뒤 트와이스?
^ "TWICE TV 급식단의 대모험 EP.01" .
^ "[REPLAY] Cheerful TWICE" .
^ Lee, Soo-ah.
^ "TWICE TV4 EP.01 -2017 시즌그리팅 촬영하던 날-" .
^ “After School Club TV Archive - Khách mời: TWICE” . The World on Arirang . The Korea International Broadcasting Foundation. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2015 .
^ Choi, Shin Ae. “[Video] Twice Members Face Off in Fierce Scramble for Ingredients in ′Today′s Room′” . Mwave . CJ E&M Corp. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2015 .
^ Seon, Mi-gyeong. “트와이스, 오늘 '유스케'·'열린음악회' 녹화..쯔위 사태 언급?” . OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016 .
^ Park, Hyeon-min. “[단독] I.O.I·트와이스·여자친구, '유스케' 동시 출격” . OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016 .
^ Park, Jin-yeong. “[단독] 트와이스 나연·다현, '동상이몽' 게스트 첫 출연” . OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016 .
^ Lee, Da-hye. “' 동상이몽 괜찮아 괜찮아' 트와이스 쯔위·지효, '다시해줘' 숙소버전 공개 '미모 내려놨네' ” . Nate (bằng tiếng Hàn). Asia Today. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2016 .
^ Park, Jin-yeong. “[단독] FT아일랜드X트와이스, '동상이몽' 마지막 게스트” . OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016 .
^ Lee, Yoo-na. “EXID·AOA·슈주·트와이스, '사장님' 역대급 라인업[공식]” . Sports Chosun (bằng tiếng Hàn). Chosun.com. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016 .
^ Lee, So-hui. “[단독] 트와이스 쯔위·채영, '복면가왕' 출연... 나연 이어 판정단 출격” . Newsway (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2016 .
^ Lee, Seung-rok. “' 복면' 꼬마유령은 트와이스 지효 '충격 정체' ” . mydaily (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016 .
^ Online News Team (ngày 24 tháng 7 năm 2016). “[간밤TV] '복면가왕' 아기도깨비가 꺾은 꼬마유령 정체는 트와이스 지효” . Sports Kyunghyang (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016 .
^ Jung Hee-jung (ngày 24 tháng 7 năm 2016). “복면가왕, '꼬마유령'은 대세 걸그룹 트와이스의 지효였다” . Insight (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016 .
^ Han Dong-woo (ngày 25 tháng 7 năm 2016). “트와이스 지효 '복면가왕' 출연 인증샷 공개...꼬마유령의 반전” . Asia Economic Daily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016 .
^ Han, Hye-ri. “공승연·정연, 설특집 '우리는 형제입니다' 동반 출연” . TenAsia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2016 .
^ Oh, Su-jeong. “KBS 파일럿 '머슬퀸 프로젝트', 몸짱 연예인 대거 출연 예고” . TV Daily (bằng tiếng Hàn). TV Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016 .
^ “::Twice:: Schedule (use arrows to navigate to 01.2016)” . Twice . JYP Entertainment. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016 .
^ Heo, Seol-hee. “트와이스 나연·미나·사유리·예정화, '신의 목소리' 패널 합류” . MyDaily (bằng tiếng Hàn). MyDaily. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2016 .
^ Pyu, Jae-min. “하니부터 허영지까지 14명 女아이돌, '본분올림픽' 출연” . OSEN (bằng tiếng Hàn). OSEN. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016 .
^ Kim, Eun-jeong. “진짜 사나이 여군특집 4기, 김성은·공현주·나나·전효성 등...'비주얼 멤버' 특집?” . Nate (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2016 .
^ Jung, Min-kyung. “How JYP trainees know their debut is near” . Kpop Herald . Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2016 .
^ Bae, Jung Yun. “' Weekly Idol' Is Reorganized!” . BNT News . BNT News International. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2016 .
^ Park, Seol-yi. “[단독] 트와이스, 컴백 동시 '주간아이돌' 출격...예능감 뽐낼까” . Naver (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016 .
^ Jo, Yeon-gyeong. “JYP 트와이스-SM 레드벨벳 '신의목소리' 나란히 출격” . Newsen (bằng tiếng Hàn). Newsen. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016 .
^ Lee, Yeong-ho. “[단독]트와이스, '우리동네 예체능' 아이돌 응원단으로 출연” . Naver (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2016 .
^ Seong, Ji-yeon. “tvN 측 "트와이스 쯔위·다현, 오늘 '코빅'녹화 진행" ” . OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016 .
^ Choi, Shin-ae. “Twice to appear on 'Ask Us Anything' ” . Mwave . CJ E&M enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2016 .
^ Park, So-yeong. “[단독] 트와이스x몬스타엑스, 5일 '인기가요' 특급 스페셜 MC” . OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016 .
^ Han, In-gu. “`인기가요` 공승연·정연 자매-김민석 MC 발탁” . Naver TV (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2016 .
^ Choi, Bo-ran. “[단독] 트와이스 정연, '정글의 법칙' 합류...뉴칼레도니아 간다” . Naver TV (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016 .
^ Im, Ju-hyeon. “' 런닝맨' 측 '여진구 현재 촬영 중..트와이스 합류 예정” . Naver TV (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2016 .
^ Park, So-yeong. “[단독] 쯔위·정연X차오루·예지, '냉부해' 동시 출격” . OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016 .
^ Kang, Seo-jeong. “트와이스 쯔위·레드벨벳 슬기, '잘먹는 소녀들' 출연확정” . OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016 .
^ Lee, Gyeong-ho. “[단독]사나·손·성소·헨리·존박, '해피투게더3' 출격..활약 기대” . Starnews (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2016 .
^ Jeong, Jun-hwa. “[단독] 트와이스 쯔위·지효, '해투3'에 뜬다..25일 녹화” . OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016 .
^ Jo, Hye-ryeon. “[단독] 트와이스 채영+지상렬 합류...'디스코' MC도 출연진도 화려 그 자체” . TV Report (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2016 .
^ Jeon, Won. “[단독] 나연·사나·지효 '슈퍼맨' 출연...서언·서준 일일 엄마 됐다” . mydaily (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016 .
^ Jeong, Ji-won. “' 꽃놀이패' 김민석 "트와이스 정연, 내 이상형" 고백” . xportsnews (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2016 .
^ Park, Jin-yeong. “[단독] 트와이스, '꽃놀이패' 재출연...태안서 촬영중” . OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2016 .
^ Lee, Gyeong-ho. “트와이스, '1박2일' 게스트 출연..모모는 불참” . Starnews (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016 .
^ Lee, So-dam. “' 아이돌요리왕' 측 "엑소·방탄 등 참여..200대 1 경쟁률" [공식입장]” . OSEN (bằng tiếng Hàn). TV Report. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2016 .
^ “Guest: TWICE” . airang.com. ngày 1 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2016 .
^ “JYP girl group TWICE become models for 'Skoolooks' even before debut!” . Allkpop . Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015 .
^ Hong, Dong-hee. “스쿨룩스 측 "박진영 교복 광고 포스터 전량 수거" ” . Korea Herald (bằng tiếng Hàn). Herald Corporation. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016 .
^ “TWICE and Yoo Ah In are full of charm for LG U+” . Allkpop . ngày 18 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015 .
^ “Check out the sexy version of Tzuyu's LG U+ CF!” . Allkpop . Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2015 .
^ “LG유플러스 "쯔위, 광고 모델로 계속 쓴다" ” . Newsis (bằng tiếng Hàn). Newsis.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2016 .
^ “TWICE are totally badass in new 'Nexon Elsword' CF” . Allkpop . Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015 .
^ “KB국민카드, 'KB국민 나라사랑카드' 출시” . Asia Today (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016 .
^ “[MLB] MLB X TWICE 2018 FILM Full ver” . Youtube . 2018 02 13. Truy cập Không thay đổi .
Album phòng thu
Album tổng hợp Album tái phát hành Mini album
Đĩa đơn
Tiếng Hàn Tiếng Nhật Tiếng Anh
Bài viết liên quan