Inkigayo
Inkigayo (tiếng Triều Tiên : SBS 인기가요 ; phiên âm Inkigayo , Hán-Việt : "Nhân khí ca giao", tên mới The Music Trend , tên cũ Popular Song ) là một chương trình âm nhạc của Hàn Quốc do SBS phát sóng trực tiếp vào 15:40 (KST) các ngày Chủ nhật. Chương trình có sự tham gia biểu diễn của những nghệ sĩ mới và nổi tiếng nhất Hàn Quốc. Chương trình được phát sóng từ SBS Open Hall tại Deungchon-dong , Gangseo-gu, Seoul .[ 1]
Lịch sử
Inkigayo được phát sóng lần đầu tiên với tên gọi SBS Popular Song vào năm 1991 dưới dạng một chương trình bảng xếp hạng, nhưng đã bị hủy bỏ vào mùa thu năm 1993. Chương trình sau đó được phục hồi vào năm 1998 vẫn với tên gọi và format cũ. Năm 2003, hệ thống bảng xếp hạng được thay thể bởi Take 7 với 7 nghệ sĩ nổi tiếng nhất trong tuần và người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng Mutizen Song .
Mùa xuân năm 2007, chương trình chuyển sang phát sóng trực tiếp với mục đính tăng lượng người xem, đồng thời đổi tên tiếng Anh của mình thành The Music Trend . Ngày 2 tháng 11 năm 2008, chương trình đổi thời gian phát sóng từ 3:20 đến 4:10 chiều các ngày Chủ nhật cũng nhằm tăng lượng người xem. Mùa xuân năm 2010, chương trình tăng thời lượng lên 70 phút và bắt đầu từ 3:50 chiều các ngày Chủ nhật.
Ngày 10 tháng 7 năm 2012, SBS thông báo rằng hệ thống Take 7 và giải thưởng Mutizen Song sẽ bị hủy bỏ bắt đầu từ ngày 15 tháng 7 năm 2012.[ 2]
Ngày 3 tháng 3 năm 2013, chương trình công bố sự quay trở lại của hệ thống bảng xếp hạng với Inkigayo Chart bắt đầu từ ngày 17 tháng 3 năm 2013. Bảng xếp hạng mới có sự kết hợp với bảng xếp hạng Gaon của Hiệp hội Ngành công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc.[ 3]
Bắt đầu từ ngày 9 tháng 8 năm 2020, SBS Inkigayo sẽ liên tục mời các MC đặc biệt bằng cách tung ảnh Special MC Crew của các MC thay thế các MC chính sau khi họ rời đi.
Nội dung
Super Rookie
Hàng tuần, một nghệ sĩ mới sẽ biểu diễn trực tiếp trên sân khấu. Đến cuối tháng, một "Super Rookie" sẽ được bình chọn thông qua trang chủ của The Music Trend .[ 4] Hoạt động này dừng lại vào cuối năm 2010.
Danh sách
Super Rookie [ 5]
2008
Tháng 4 - Peter (피터)
Tháng 5 - Deb (뎁)
Tháng 6 - NAVI
Tháng 7 - H7
Tháng 8 - TGUS
Tháng 9 - 2AM
Tháng 10 - Symmetry
Tháng 11 - IU
Tháng 12 - XING
2009
Tháng 1 - ZY
Tháng 2 - Achtung (악퉁)
Tháng 3 - Maydoni (메이다니)
Tháng 4 - JUMPER
Tháng 5 - AJ
Tháng 6 - Answer
Tháng 7 - SOOLj (술제이)
Tháng 8 - 4Minute
Tháng 9 - Supreme Team
Tháng 10 - B2Y
Tháng 11 - SHU-I
Tháng 12 - BEAST
2010
Tháng 1 - Jung Suk (정석)
Tháng 2 - Shaun L (션엘)
Tháng 3 - MIJI (미지)
Tháng 6 - Kim Yeo-hee (김여희)
Tháng 7 - Ari (아리)
Tháng 8 - Teen Top
Tháng 9 - Go Eun (고은)
Tháng 10 - Bohemian (보헤미안)
Tháng 11 - Bebe Mignon (베베미뇽)
Tháng 12 - One Way
Bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến
Có tên cũ là Mobile Ranking , bảng xếp hạng âm nhạc trực tuyến (Digital Music Charts ) cho thấy mức độ nổi tiếng của các bài hát thông qua số lượt tải về trên điện thoại cũng như trên các trang web âm nhạc. Hàng tuần, bảng xếp hạng này được công bố bởi một người dẫn chương trình khách mời. Hoạt động này kết thúc vào giữa năm 2009.
Các bài hát chiến dịch
Nhiều nghệ sĩ đã thể hiện những bài hát chiến dịch nhằm tăng nhận thức về một vấn đề nào đó, chẳng hạn như lái xe an toàn, uống sữa, vấn đề vi phạm bản quyền cũng như nhiều sự kiện khác.
Take 7
Take 7 là nội dung chính của The Music Trend . Hàng tuần, 7 bài hát nổi tiếng nhất sẽ được biểu diễn. Cuối chương trình, giải thưởng Mutizen Song ("Mutizen" là sự kết hợp của "music" (âm nhạc) và "netizen" (cư dân mạng)) sẽ được trao cho bài hát chiến thắng.[ 6] Hệ thống này đã thay thế bảng xếp hạng đếm ngược được sử dụng trong hầu hết các chương trình âm nhạc. Một bài hát chỉ có thể chiến thắng 3 lần. Hệ thống này bị hủy bỏ vào ngày 10 tháng 7 năm 2012.[ 2]
Quán quân
1998
Danh sách Quán quân
Tháng 2
1998.02.01 - Turbo 1st - 회상 (December) 1st
1998.02.08 - Turbo 2nd - 회상 (December) 2nd
1998.02.15 - Turbo 3rd - 회상 (December) 3rd
1998.02.22 - S.E.S. 1st - I'm Your Girl 1st
Tháng 3
Tháng 4
1998.04.05 - Shin Seung-hoon 3rd - 지킬수 없는 약속 (A Promise I Can't Follow) 3rd
1998.04.12 - S.E.S. 3rd - Oh, My Love 1st
1998.04.19 - COOL1st - 애상 (Sorrow) 1st
1998.04.26 - COOL2nd - 애상 (Sorrow) 2nd
Tháng 5
1998.05.03 - COOL3rd - 애상 (Sorrow) 3rd
1998.05.10 - COOL4th - 애상 (Sorrow) 4th
1998.05.17 - Im Chang-jung 1st - 별이 되어 (Be A Star) 1st
1998.05.24 - Im Chang-jung 2nd - 별이 되어 (Be A Star) 2nd
1998.05.31 - Không phát sóng
Tháng 6
Tháng 7
1998.07.05 - DIVA1st - 왜 불러 (Why Do U Call Me) 1st
1998.07.12 - Kim Min-jong 1st - 착한 사랑 (Sincere Love) 1st
1998.07.19 - Kim Min-jong 2nd - 착한 사랑 (Sincere Love) 2nd
1998.07.26 - Kim Hyun-jung 1st - 그녀와의 이별 (Breakup With Her) 1st
Tháng 8
Tháng 9
1998.09.06 - Fin.K.L 1st - 내 남자친구에게 (To My Boyfriend) 1st
1998.09.13 - Fin.K.L 2nd - 내 남자친구에게 (To My Boyfriend) 2nd
1998.09.20 - Kim Hyun-jung 5th - 혼자한 사랑 (Lonely Love) 1st
1998.09.27 - Sechs Kies 2nd - 무모한 사랑 (Reckless Love) 1st
Tháng 10
1998.10.04 - Uhm Jung-hwa 1st - 포이즌 (Poison) 1st
1998.10.11 - Sechs Kies 3rd - 무모한 사랑 (Reckless Love) 2nd
1998.10.18 - H.O.T. 1st - 열맞춰 (Line Up) 1st
1998.10.25 - Không phát sóng
Tháng 11
1998.11.01 - H.O.T. 2nd - 열맞춰 (Line Up) 2nd
1998.11.08 - Turbo 4th - 애인이 생겼어요 (I Got a Girlfriend) 1st
1998.11.15 - Fin.K.L 3rd - 루비 (Ruby) 1st
1998.11.22 - Fin.K.L 4th - 루비 (Ruby) 2nd
1998.11.29 - H.O.T. 3rd - 빛 (Hope) 1st
Tháng 12
1998.12.06 - H.O.T. 4th - 빛 (Hope) 2nd
1998.12.13 - H.O.T. 5th - 빛 (Hope) 3rd
1998.12.20 - Sechs Kies 4th - 커플 (Couple) 1st
1998.12.27 - Không phát sóng
1999
Danh sách Quán quân
Tháng 1
1999.01.03 - Sechs Kies 5th - 커플 (Couple) 2nd
1999.01.10 - S.E.S. 4th - Dreams Come True 1st
1999.01.17 - Turbo 5th - X 1st
1999.01.24 - 1TYM 1st - 1TYM 1st
1999.01.31 - S.E.S. 5th - 너를 사랑해 (I Love You) 1st
Tháng 2
1999.02.07 - 1TYM 2nd - 1TYM 2nd
1999.02.14 - 1TYM 3rd - 1TYM 3rd
1999.02.21 - Không phát sóng
1999.02.28 - S.E.S. 6th - 너를 사랑해 (I Love You) 2nd
Tháng 3
1999.03.07 - S.E.S. 7th - 너를 사랑해 (I Love You) 3rd
1999.03.14 - Roo'ra 1st - 기도 (Good) 1st
1999.03.21 - Roo'ra 2nd - 기도 (Good) 2nd
1999.03.28 - Roo'ra 3rd - 기도 (Good) 3rd
Tháng 4
1999.04.04 - Kim Hyun-jung 6th - 되돌아온 이별 (Separation Can Come Back) 1st
1999.04.11 - Kim Hyun-jung 7th - 되돌아온 이별 (Separation Can Come Back) 2nd
1999.04.18 - Kim Min-jong 3rd - 비원 (one's earnest prayer) 1st
1999.04.25 - Kim Min-jong 4th - 비원 (one's earnest prayer) 2nd
Tháng 5
Tháng 6
1999.06.06 - Yu Seung-jun 9th - 열정 (Passion) 4th
1999.06.13 - Fin.K.L 5th - 영원한 사랑 (Forever Love) 1st
1999.06.20 - Fin.K.L 6th - 영원한 사랑 (Forever Love) 2nd
1999.06.27 - Fin.K.L 7th - 영원한 사랑 (Forever Love) 3rd
Tháng 7
Tháng 8
1999.08.01 - Fin.K.L 8th -자존심 (Pride) 1st
1999.08.08 - Country Kko Kko1st - 일심 (One Heart) 1st
1999.08.15 - Shinhwa 3rd - Yo! 1st
1999.08.22 - Shinhwa 4th - Yo! 2nd
1999.08.29 - Baby V.O.X. 1st - Get Up 1st
Tháng 9
Tháng 10
1999.10.03 - H.O.T. 6th - 아이야 (I Yah) 1st
1999.10.10 - H.O.T. 7th - 아이야 (I Yah) 2nd
1999.10.17 - Không phát sóng
1999.10.24 - H.O.T. 8th - 아이야 (I Yah) 3rd
1999.10.31 - Baby V.O.X. 2nd - Killer 1st
Tháng 11
Tháng 12
2000
Danh sách Quán quân
January
2000.01.02 - Yu Seung-jun 13th - 비전 (Vision) 3rd
2000.01.09 - g.o.d 1st - 사랑해 그리고 기억해 (Love and Memory) 1st
2000.01.16 - Lee Jung-hyun 3rd - 바꿔 (Change) 1st
2000.01.23 - S.E.S. 8th - Twilight Zone 1st
2000.01.30 - SKY1st - 영원 (Forever) 1st
Tháng 2
2000.02.06 - Không phát sóng
2000.02.13 - Yu Seung-jun 14th - 연가 (Love Song) 1st
2000.02.20 - Yu Seung-jun 15th - 연가 (Love Song) 2nd
2000.02.27 - Jo Sung-mo 2nd - 가시나무 (Thorn Tree) 1st
Tháng 3
2000.03.05 - g.o.d 2nd - 애수 (Sorrow) 1st
2000.03.12 - g.o.d 3rd - 애수 (Sorrow) 2nd
2000.03.19 - g.o.d 4th - 애수 (Sorrow) 3rd
2000.03.26 - Im Chang-jung 4th - 나의 연인 (My Lover) 1st
Tháng 4
2000.04.02 - Im Chang-jung 5th - 나의 연인 (My Lover) 2nd
2000.04.09 - g.o.d 5th - Friday Night 1st
2000.04.16 - g.o.d 6th - Friday Night 2nd
2000.04.23 - g.o.d 7th - Friday Night 3rd
2000.04.30 - Chakra 1st - 한 (Hate) 1st
Tháng 5
Tháng 6
2000.06.04 - 1TYM 4th - One Love 1st
2000.06.11 - Baek Ji-young 1st - Dash 1st
2000.06.18 - Baek Ji-young 2nd - Dash 2nd
2000.06.25 - J1st - 어제처럼 (Like Yesterday) 1st
Tháng 7
2000.07.02 - Kim Hyun-jung 8th - 멍 (Bruise) 1st
2000.07.09 - Shinhwa 5th - Only One 1st
2000.07.16 - Shinhwa 6th - Only One 2nd
2000.07.23 - Country Kko Kko2nd - 오! 가니 (Kiss) 1st
2000.07.30 - Country Kko Kko3rd - 오! 가니 (Kiss) 2nd
Tháng 8
Tháng 9
2000.09.03 - Hong Kyung-min 1st - 흔들린 우정 (Broken Friendship) 1st
2000.09.10 - Hong Kyung-min 2nd - 흔들린 우정 (Broken Friendship) 2nd
2000.09.17 - Không phát sóng
2000.09.24 - Jo Sung-mo 3rd - 아시나요 (Do You Know) 1st
Tháng 10
2000.10.01 - Không phát sóng
2000.10.08 - Jo Sung-mo 4th - 아시나요 (Do You Know) 2nd
2000.10.15 - Jo Sung-mo 5th - 아시나요 (Do You Know) 3rd
2000.10.22 - H.O.T. 9th - Outside Castle 1st
2000.10.29 - H.O.T. 10th - Outside Castle 2nd
Tháng 11
2000.11.05 - H.O.T. 11th - Outside Castle 3rd
2000.11.12 - Fin.K.L 10th - Now 1st
2000.11.19 - Fin.K.L 11th - Now 2nd
2000.11.26 - Fin.K.L 12th - Now 3rd
Tháng 12
2000.12.03 - g.o.d. 8th - 거짓말 (Lies) 1st
2000.12.10 - g.o.d. 9th - 거짓말 (Lies) 2nd
2000.12.17 - g.o.d. 10th - 거짓말 (Lies) 3rd
2000.12.24 - Yu Seung-jun 16th - 찾길 바래 (I'll Be Back) 1st
2000.12.31 - Không phát sóng
2001
Danh sách Quán quân
January
Tháng 2
2001.02.04 - g.o.d. 11th - 니가 필요해 (I Need You) 1st
2001.02.11 - g.o.d. 12th - 니가 필요해 (I Need You) 2nd
2001.02.18 - S.E.S. 9th - 감싸 안으며 (Show Me Your Love) 1st
2001.02.25 - S.E.S. 10th - 감싸 안으며 (Show Me Your Love) 2nd
Tháng 3
2001.03.04 - Position1st - I Love You 1st
2001.03.11 - Position2nd - I Love You 2nd
2001.03.18 - Position3rd - I Love You 3rd
2001.03.25 - Lee Ji-hoon 1st - 인형 (Doll) 1st
Tháng 4
2001.04.01 - Cha Tae-hyun 1st - I Love You 1st
2001.04.08 - Jinusean 1st - A-Yo 1st
2001.04.15 - S♯arp 1st - Sweety 1st
2001.04.22 - S♯arp 2nd - Sweety 2nd
2001.04.29 - Chakra 2nd - 끝 (End) 1st
Tháng 5
2001.05.06 - PSY 1st - 새 (Bird) 1st
2001.05.13 - Fin.K.L 13th - 당신은 모르실거야 (You'll Never Know) 1st
2001.05.20 - Không phát sóng
2001.05.27 - Fin.K.L 14th - 당신은 모르실거야 (You'll Never Know) 2nd
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
2001.08.05 - Park Jin-young 3rd - 난 여자가 있는데 (I Have A Woman) 1st
2001.08.12 - COOL5th - Jumpo Mambo 1st
2001.08.19 - COOL6th - Jumpo Mambo 2nd
2001.08.26 - UN1st - 파도 (I Know) 1st
Tháng 9
2001.09.02 - S.E.S. 11th - 꿈을 모아서 (Just In Love) 1st
2001.09.09 - Shinhwa 8th - Hey, Come On 1st
2001.09.16 - Shinhwa 9th - Hey, Come On 2nd
2001.09.23 - Im Chang-jung 8th - 기다리는 이유 (Reason to Wait) 1st
2001.09.30 - Im Chang-jung 9th - 기다리는 이유 (Reason to Wait) 2nd
Tháng 10
Tháng 11
2001.11.04 - Lee Ki-chan 1st - 또 한번 사랑은 가고 (Love Has Left Again) 1st
2001.11.11 - Lee Ki-chan 2nd - 또 한번 사랑은 가고 (Love Has Left Again) 2nd
2001.11.18 - UN2nd - 선물 (Gift) 1st
2001.11.25 - Jang Na-ra 1st - 고백 (Confession) 1st
Tháng 12
2001.12.02 - Jang Na-ra 2nd - 고백 (Confession) 2nd
2001.12.09 - g.o.d. 13th - 길 (Road) 1st
2001.12.16 - g.o.d. 14th - 길 (Road) 2nd
2001.12.23 - g.o.d. 15th - 길 (Road) 3rd
2001.12.30 - Không phát sóng
2002
Danh sách Quán quân
Tháng 1
2002.01.06 - T (Yoon Mi-rae) 1st - 시간이 흐른 뒤 (As Time Goes By) 1st
2002.01.13 - S#arp 4th - 내입술... 따뜻한 커피처럼 (My Lips... Warm Like Coffee) 1st
2002.01.20 - Jang Na-ra 3rd - 4월 이야기 (April Story) 1st
2002.01.27 - g.o.d. 16th - 니가 있어야 할 곳 (Place Where You Need To Be) 1st
Tháng 2
2002.02.03 - g.o.d. 17th - 니가 있어야 할 곳 (Place Where You Need To Be) 2nd
2002.02.10 - g.o.d. 18th - 니가 있어야 할 곳 (Place Where You Need To Be) 3rd
2002.02.17 - jtL 1st - A Better Day 1st
2002.02.24 - jtL 2nd - A Better Day 2nd
March
2002.03.03 - jtL 3rd - A Better Day 3rd
2002.03.10 - S.E.S. 12th - U 1st
2002.03.17 - S.E.S. 13th - U 2nd
2002.03.24 - S.E.S. 14th - U 3rd
2002.03.31 - Fin.K.L 15th - 영원 (Forever)1st
Tháng 4
2002.04.07 - Fin.K.L 16th - 영원 (Forever) 2nd
2002.04.14 - Fin.K.L 17th - 영원 (Forever) 3rd
2002.04.21 - Shinhwa 10th - Perfect Man 1st
2002.04.28 - Shinhwa 11th - Perfect Man 2nd
Tháng 5
2002.05.05 - Shinhwa 12th - Perfect Man 3rd
2002.05.12 - BoA 1st - No.1 1st
2002.05.19 - BoA 2nd - No.1 2nd
2002.05.26 - BoA 3rd - No.1 3rd
Tháng 6
2002.06.02 - Country Kko Kko4th - 콩가 (Conga) 1st
2002.06.09 - Baby V.O.X. 3rd - 우연 (By Chance) 1st
2002.06.16 - Baby V.O.X. 4th - 우연 (By Chance) 2nd
2002.06.23 - Im Chang-jung 10th - 슬픈 혼잣말 (Sad Monologue) 1st
2002.06.30 - Im Chang-jung 11th - 슬픈 혼잣말 (Sad Monologue) 2nd
Tháng 7
Tháng 8
2002.08.04 - Wheesung 2nd - 안되나요 (Can't You, Please) 2nd
2002.08.11 - COOL7th - 진실 (Truth) 1st
2002.08.18 - COOL8th - 진실 (Truth) 2nd
2002.08.25 - Sung Si Kyung 1st - 우린 제법 잘 어울려요 (We're A Well-Assorted Couple) 1st
Tháng 9
2002.09.01 - Moon Hee-Jun 1st - 아낌없이 주는 나무 (Generous...) 1st
2002.09.08 - Wax 2nd - 부탁해요 (A Request From You) 1st
2002.09.15 - Wax 3rd - 부탁해요 (A Request From You) 2nd
2002.09.22 - Không phát sóng
2002.09.29 - Kim Hyun-jung 9th - 단칼 (Show Revolution) 1st
Tháng 10
2002.10.06 - Rain 1st - 안녕이란 말 대신 (Instead of Saying Goodbye) 1st
2002.10.13 - Kangta 1st - 사랑은 기억보다 (Memories) 1st
2002.10.20 - Lee Soo Young 1st - 라라라 (La La La) 1st
2002.10.27 - Không phát sóng
Tháng 11
December
2002.12.01 - PSY 3rd - 챔피언 (Champion) 1st
2002.12.08 - YG Family1st - 멋쟁이 신사 (Turn It Up) 1st
2002.12.15 - UN3rd - Miracle 1st
2002.12.22 - UN4th - Miracle 2nd
2002.12.29 - Không phát sóng
2003
Danh sách Quán quân
Tháng 1
2003.01.05 - Lee Ki-chan 3rd - 감기 (A Cold) 1st
2003.01.12 - Boohwal 1st - Never Ending Story 1st
2003.01.19 - Boohwal 2nd - Never Ending Story 2nd
2003.01.26 - Jang Na-ra 5th - Snow Man 1st
Mutizen Song
2003
Danh sách Mutizen Song
Tháng 2
2003.02.02 - Không phát sóng
2003.02.09 - Shinhwa 13th - 너의 결혼식 (Your Wedding) 1st
2003.02.16 - Shinhwa 14th - 너의 결혼식 (Your Wedding) 2nd
2003.02.23 - Không phát sóng
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
2003.05.04 - SE7EN 1st - 와줘 (Come Back to Me) 1st
2003.05.11 - SE7EN 2nd - 와줘 (Come Back to Me) 2nd
2003.05.18 - Không phát sóng
2003.05.25 - Không phát sóng
June
2003.06.01 - Baby V.O.X. 5th - 나 어떡해 (What Should I Do) 1st
2003.06.08 - Cha Tae-hyun 2nd - Again to me 1st
2003.06.15 - Cha Tae-hyun 3rd - Again to me 2nd
2003.06.22 - BoA 5th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess) 1st
2003.06.29 - Koyote 1st - 비상 (Emergency) 1st
Tháng 7
2003.07.06 - BoA 6th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess) 2nd
2003.07.13 - BoA 7th - 아틀란티스 소녀 (Atlantis Princess) 3rd
2003.07.20 - Im Chang-jung 13th - 소주한잔 (A Glass of Soju) 1st
2003.07.27 - Không phát sóng
Tháng 8
2003.08.03 - COOL9th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married) 1st
2003.08.10 - COOL10th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married) 2nd
2003.08.17 - COOL11th - 결혼을 할거라면 (If You Will Get Married) 3rd
2003.08.24 - Fly to the Sky 3rd - Missing you 1st
2003.08.31 - Fly to the Sky 4th - Missing you 2nd
Tháng 9
2003.09.07 - Lee Hyori 1st - 10phút 1st
2003.09.14 - Lee Hyori 2nd - 10phút 2nd
2003.09.21 - Lee Hyori 3rd - 10phút 3rd
2003.09.28 - jtL 4th - Without your love 1st
Tháng 10
2003.10.05 - Wheesung 3rd - With me 1st
2003.10.12 - Wheesung 4th - With me 2nd
2003.10.19 - S 1st - I Swear 1st
2003.10.26 - S 2nd - I Swear 2nd
Tháng 11
2003.11.02 - S 3rd - I Swear 3rd
2003.11.09 - Rain 2nd - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun) 1st
2003.11.16 - Không phát sóng
2003.11.23 - Rain 3rd - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun) 2nd
2003.11.30 - Rain 4th - 태양을 피하는 방법 (Ways to Avoid the Sun) 3rd
Tháng 12
2003.12.07 - Wheesung 5th - 다시 만난날 (The Day We Meet Again) 1st
2003.12.14 - Lexy 1st - 애송이 (Greenhorn) 1st
2003.12.21 - Lexy 2nd - 애송이 (Greenhorn) 2nd
2003.12.28 - Sung Si Kyung 2nd - 차마 (Endure) 1st
2004
Danh sách Mutizen Song
Tháng 1
Tháng 2
2004.02.01 - 1TYM 5th - HOT 뜨거 (HOT) 1st
2004.02.08 - 1TYM 6th - HOT 뜨거 (HOT) 2nd
2004.02.15 - M.C. the MAX 3rd - 사랑의시 (Love's Poem) 3rd
2004.02.22 - 1TYM 7th - HOT 뜨거 (HOT) 3rd
2004.02.29 - Tei 1st - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent) 1st
Tháng 3
2004.03.07 - Tei 2nd - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent) 2nd
2004.03.14 - Tei 3rd - 사랑은 향기를 남기고 (Love Leaves A Scent) 3rd
2004.03.21 - M.C. the MAX 4th - 그대는 눈물겹다 (When the Tears Lay) 1st
2004.03.28 - TVXQ 1st - Hug 1st
Tháng 4
2004.04.04 - TVXQ 2nd - Hug 2nd
2004.04.11 - TVXQ 3rd - Hug 3rd
2004.04.18 - Koyote 2nd - 디스코왕 (Disco King) 1st
2004.04.25 - Không phát sóng
Tháng 5
2004.05.02 - Koyote 3rd - 디스코왕 (Disco King) 2nd
2004.05.09 - Cho PD 1st - 친구여 (My Friend) 1st
2004.05.16 - Koyote 4th - 디스코왕 (Disco King) 3rd
2004.05.23 - Cho PD 2nd - 친구여 (My Friend) 2nd
2004.05.30 - MC Mong 1st - 180도 (180 Degrees) 1st
Tháng 6
2004.06.06 - Không phát sóng
2004.06.13 - Không phát sóng
2004.06.20 - MC Mong 2nd - 180도 (180 Degrees) 2nd
2004.06.27 - Koyote 5th - 불꽃 (Fireworks) 1st
Tháng 7
2004.07.04 - BoA 8th - My Name 1st
2004.07.11 - BoA 9th - My Name 2nd
2004.07.18 - BoA 10th - My Name 3rd
2004.07.25 - Tim1st - 고마웠다고... (I Said Thanks...) 1st
Tháng 8
2004.08.01 - Lyn 1st - 사랑했잖아 (Used To Love) 1st
2004.08.08 - SE7EN 3rd - 열정 (Passion) 1st
2004.08.15 - SE7EN 4th - 열정 (Passion) 2nd
2004.08.22 - Lee Seung Gi 1st - 내여자라니까 (Because You're My Girl) 1st
2004.08.29 - SE7EN 5th - 열정 (Passion) 3rd
Tháng 9
2004.09.05 - TVXQ 4th - The Way U Are 1st
2004.09.12 - BoA 11th - Spark 1st
2004.09.19 - BoA 12th - Spark 2nd
2004.09.26 - Kim Jong Kook 1st - 한남자 (One Man) 1st
Tháng 10
2004.10.03 - Kim Jong Kook 2nd - 한남자 (One Man) 2nd
2004.10.10 - Shinhwa 15th - Brand New 1st
2004.10.17 - Shinhwa 16th - Brand New 2nd
2004.10.24 - Không phát sóng
2004.10.31 - Gummy 1st - 기억상실 (Loss of Memory) 1st
Tháng 11
2004.11.07 - Rain 5th - It's Raining 1st
2004.11.14 - Không phát sóng
2004.11.21 - Rain 6th - It's Raining 2nd
2004.11.28 - Rain 7th - It's Raining 3rd
December
2004.12.05 - TVXQ 5th - 믿어요 (I Believe) 1st
2004.12.12 - Shinhwa 17th - 열병 (Crazy) 1st
2004.12.19 - Shinhwa 18th - 열병 (Crazy) 2nd
2004.12.26 - Rain 8th - I Do 1st
2005
Danh sách Mutizen Song
Tháng 1
2005.01.02 - TVXQ 6th - Tri-Angle 1st
2005.01.09 - g.o.d. 20th - 보통날 (An Ordinary Day) 1st
2005.01.16 - g.o.d. 21st - 보통날 (An Ordinary Day) 2nd
2005.01.23 - M.C. the MAX 5th - 행복하지 말아요 (Don't Say You're Happy) 1st
2005.01.30 - g.o.d. 22nd - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract) 1st
Tháng 2
2005.02.06 - g.o.d. 23rd - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract) 2nd
2005.02.13 - g.o.d. 24th - 반대가 끌리는 이유 (The Reason Why Opposites Attract) 3rd
2005.02.20 - Tei 4th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one) 1st
2005.02.27 - Tei 5th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one) 2nd
Tháng 3
2005.03.06 - Tei 6th - 사랑은 하나다 (Love Is... only one) 3rd
2005.03.13 - M.C. the MAX 6th - 이별이라는 이름 (A Name Called Leave) 1st
2005.03.20 - Jo Sung-mo 7th - Mr.Flower 1st
2005.03.27 - Buzz 1st - 겁쟁이 (Coward) 1st
Tháng 4
2005.04.03 - Jo Sung-mo 8th - Mr.Flower 2nd
2005.04.10 - Jo Sung-mo 9th - Mr.Flower 3rd
2005.04.17 - Buzz 2nd - 겁쟁이 (Coward)2nd
2005.04.24 - Buzz 3rd - 겁쟁이 (Coward)3rd
Tháng 5
2005.05.01 - Jewelry 1st - Superstar 1st
2005.05.08 - Jewelry 2nd - Superstar 2nd
2005.05.15 - SG Wannabe 1st - 죄와벌 (Sin & Punishment) 1st
2005.05.22 - SG Wannabe 2nd - 죄와벌 (Sin & Punishment) 2nd
2005.05.29 - Sung Si Kyung 3rd - 잘지내나요 (Take Care) 1st
Tháng 6
Tháng 7
2005.07.03 - MC Mong 4th -천하무적 (Invincible) 2nd
2005.07.10 - Không phát sóng
2005.07.17 - BoA 13th - Girls On Top 1st
2005.07.24 - BoA 14th - Girls On Top 2nd
2005.07.31 - BoA 15th - Girls On Top 3rd
Tháng 8
2005.08.07 - Kim Jong Kook 3rd - 제자리걸음 (Walking in the Same Place) 1st
2005.08.14 - Kim Jong Kook 4th - 제자리걸음 (Walking in the Same Place) 2nd
2005.08.21 - Kim Jong Kook 5th - 제자리걸음 (Walking in the Same Place) 3rd
2005.08.28 - MC Mong 5th - I Love U Oh Thank U 1st
Tháng 9
2005.09.04 - MC Mong 6th - I Love U Oh Thank U 2nd
2005.09.11 - Kim Jong Kook 6th - 사랑스러워 (Lovely) 1st
2005.09.18 - Không phát sóng
2005.09.25 - Kim Jong Kook 7th - 사랑스러워 (Lovely) 2nd
Tháng 10
2005.10.02 - Kim Jong Kook 8th - 사랑스러워 (Lovely) 3rd
2005.10.09 - TVXQ 7th - Rising Sun 1st
2005.10.16 - TVXQ 8th - Rising Sun 2nd
2005.10.23 - TVXQ 9th - Rising Sun 3rd
2005.10.30 - Wheesung 6th - Good bye luv 1st
Tháng 11
Tháng 12
2005.12.04 - g.o.d. 25th - 2♡ 1st
2005.12.11 - Wheesung 8th - 일년이면 (A Year Gone) 1st
2005.12.18 - LeeSsang 1st - 내가 웃는게 아니야 (I'm Not Really Laughing) 1st
2005.12.25 - LeeSsang 2nd - 내가 웃는게 아니야 (I'm Not Really Laughing) 2nd
2006
Danh sách Mutizen Song
Tháng 1
2006.01.01 - Không phát sóng
2006.01.08 - Tei 7th - 그리움을 외치다 (Screaming I miss you) 1st
2006.01.15 - M.C. the MAX 7th - 사랑은 아프려고 하는거죠 (Love is Supposed to Hurt) 1st
2006.01.22 - M.C. the MAX 8th - 사랑은 아프려고 하는거죠 (Love is Supposed to Hurt) 2nd
2006.01.29 - Không phát sóng
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
2006.04.02 - Lee Seung Gi 2nd - 하기 힘든말 (Words are Hard to Say) 1st
2006.04.09 - Fly to the Sky 8th - 피(避) (Evasion) 1st
2006.04.16 - SE7EN 6th - 난 알아요 (I Know) 1st
2006.04.23 - SeeYa 1st - 여인의 향기 (A Woman's Scent) 1st
2006.04.30 - SG Wannabe 3rd - 내사람 (Partner for Life) 1st
Tháng 5
2006.05.07 - SG Wannabe 4th - 내사람 (Partner for Life) 2nd
2006.05.14 - SG Wannabe 5th - 내사람 (Partner for Life) 3rd
2006.05.21 - Tony An 1st - 유추프라카치아 (Yutzpracachia) 1st
2006.05.28 - Không phát sóng
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
2006.08.06 - SG Wannabe 8th - 사랑했어요 (I Loved You) 3rd
2006.08.13 - PSY 4th - 연예인 (Entertainer) 1st
2006.08.20 - Super Junior 4th - Dancing Out 1st
2006.08.27 - Turtles 1st - 비행기 (Airplane) 1st
Tháng 9
2006.09.03 - Turtles 2nd - 비행기 (Airplane) 2nd
2006.09.10 - PSY 5th - 연예인 (Entertainer) 2nd
2006.09.17 - PSY 6th - 연예인 (Entertainer) 3rd
2006.09.24 - Zhang Liyin (feat. Xiah Junsu )1st - Timeless 1st
Tháng 10
2006.10.01 - Lee Seung Gi 3rd - 제발 (Please) 1st
2006.10.08 - Không phát sóng
2006.10.15 - TVXQ 10th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.) 1st
2006.10.22 - Không phát sóng
2006.10.29 - TVXQ 11th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.) 2nd
Tháng 11
2006.11.05 - TVXQ 12th - "O"-正.反.合. ("O" - Jung.Ban.Hap.) 3rd
2006.11.12 - Không phát sóng
2006.11.19 - MC Mong 7th - 아이스크림 (Ice Cream) 1st
2006.11.26 - Eru 1st - 까만안경 (Black Glasses) 1st
Tháng 12
2006.12.03 - Sung Si Kyung 4th - 거리에서 (On The Street) 1st
2006.12.10 - SE7EN 7th - 라라라 (La La La) 1st
2006.12.17 - Jun Jin 1st - 사랑이 오지 않아요 (Love Doesn't Come) 1st
2006.12.24 - Jang Woo-hyuk 1st - 폭풍속으로 (One Way) 1st
2006.12.31 - Không phát sóng
2007
Danh sách Mutizen Song
January
2007.01.07 - SS501 1st - 4 Chance 1st
2007.01.14 - Son Ho-young 1st - 사랑은 이별을 데리고 오다 (Love Brings Separation) 1st
2007.01.21 - Brian 1st - 가지마 (Don't Go) 1st
2007.01.28 - SS501 2nd - 4 Chance 2nd
Tháng 2
2007.02.04 - SS501 3rd - 4 Chance 3rd
2007.02.11 - Eru 2nd - 흰눈 (White Snow) 1st
2007.02.18 - Không phát sóng
2007.02.25 - Eru 3rd - 흰눈 (White Snow) 2nd
Tháng 3
Tháng 4
2007.04.01 - Ivy 1st - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation) 1st
2007.04.08 - Ivy 2nd - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation) 2nd
2007.04.15 - Không phát sóng
2007.04.22 - Ivy 3rd - 유혹의 소나타 (Sonata of Temptation) 3rd
2007.04.29 - SG Wannabe 9th - 아리랑 (Arirang) 1st
Tháng 5
2007.05.06 - SG Wannabe 10th - 아리랑 (Arirang) 2nd
2007.05.13 - SG Wannabe 11th - 아리랑 (Arirang) 3rd
2007.05.20 - Younha 1st - 비밀번호 486 (Secret Number 486) 1st
2007.05.27 - Ivy 4th - 이럴거면 (If You're Gonna Be Like This) 1st
Tháng 6
2007.06.03 - Younha 2nd - 비밀번호 486 (Secret Number 486) 2nd
2007.06.10 - Không phát sóng
2007.06.17 - CSJH The Grace 1st - 한번더,OK? (One More Time, OK?) 1st
2007.06.24 - Yangpa 1st - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?) 1st
Tháng 7
2007.07.01 - Yangpa 2nd - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?) 2nd
2007.07.08 - Yangpa 3rd - 사랑...그게 뭔데 (Love... What is it?) 3rd
2007.07.15 - SeeYa 2nd - 사랑의 인사 (Love's Greeting) 1st
2007.07.22 - LeeSsang 3rd - 발레리노 (Ballerino) 1st
2007.07.29 - FTISLAND 1st - 사랑앓이 (Love Sick) 1st
Tháng 8
Tháng 9
2007.09.02 - Kim Dong-wan 1st - 손수건 (Handkerchief) 1st
2007.09.09 - BIGBANG 1st - 거짓말 (Lies) 1st
2007.09.16 - Lee Seung Gi 4th - 착한 거짓말 (White Lie) 1st
2007.09.23 - Không phát sóng
2007.09.30 - Shin Hye Sung 3rd - 첫사람 (First Person) 1st
Tháng 10
2007.10.07 - Wheesung 9th - 사랑은 맛있다♡ (Love is Delicious♡) 1st
2007.10.14 - Không phát sóng
2007.10.21 - Super Junior 5th - Don't Don 1st
2007.10.28 - Wonder Girls 1st - Tell Me 1st
Tháng 11
Tháng 12
2007.12.02 - Girls' Generation 2nd - 소녀시대 (Girls Generation) 2nd
2007.12.09 - Park Jin-young 4th - 니가 사는 그집 (The House You Live In) 1st
2007.12.16 - BIGBANG 2nd - 마지막 인사 (Last Farewell) 1st
2007.12.23 - BIGBANG 3rd - 마지막 인사 (Last Farewell) 2nd
2007.12.30 - Không phát sóng
2008
Danh sách Mutizen Song
Tháng 1
2008.01.06 - FTISLAND 4th - 너올때까지 (Until You Return) 1st
2008.01.13 - BIGBANG 4th - 마지막 인사 (Last Farewell) 3rd
2008.01.20 - SeeYa 3rd - 슬픈 발걸음 (Sad Footsteps) 1st
2008.01.27 - Haha 1st - 너는 내운명 (You Are My Destiny) 1st
Tháng 2
2008.02.03 - Girls' Generation 3rd - Kissing You 1st
2008.02.10 - Không phát sóng
2008.02.17 - Girls' Generation 4th - Kissing You 2nd
2008.02.24 - Park Ji Heon1st - 보고 싶은 날엔 (The Day I Miss You) 1st
Tháng 3
Tháng 4
2008.04.06 - Gummy 2nd & T.O.P .1st - 미안해요 (I'm Sorry) 1st
2008.04.13 - Gummy 3rd & T.O.P .2nd - 미안해요 (I'm Sorry) 2nd
2008.04.20 - SS501 4th - Deja Vu 1st
2008.04.27 - Nell 1st - 기억을 걷는 시간 (Walking Through Memories) 1st
Tháng 5
2008.05.04 - Davichi 1st - 슬픈 다짐 (Sad Promise) 1st
2008.05.11 - Epik High 4th - One 1st
2008.05.18 - Epik High 5th - One 2nd
2008.05.25 - MC Mong 8th - 서커스 (Circus) 1st
Tháng 6
Tháng 7
2008.07.06 - Taeyang 1st - 나만 바라봐 (Only Look at Me) 1st
2008.07.13 - Taeyang 2nd - 나만 바라봐 (Only Look at Me) 2nd
2008.07.20 - Taeyang 3rd - 나만 바라봐 (Only Look at Me) 3rd
2008.07.27 - Lee Hyori 6th - U-Go-Girl 1st
Tháng 8
2008.08.03 - Lee Hyori 7th - U-Go-Girl 2nd
2008.08.10 - Lee Hyori 8th - U-Go-Girl 3rd
2008.08.17 - Davichi 2nd - 사랑과 전쟁 (Love and War) 1st
2008.08.24 - BIGBANG 5th - 하루하루 (Day By Day) 1st
2008.08.31 - BIGBANG 6th - 하루하루 (Day By Day) 2nd
Tháng 9
2008.09.07 - BIGBANG 7th - 하루하루 (Day By Day) 3rd
2008.09.14 - Không phát sóng
2008.09.21 - SHINee 1st - 산소같은 너 (Love Like Oxygen) 1st
2008.09.28 - Lee Hyori 9th - Hey Mr.Big 1st
Tháng 10
2008.10.05 - Lee Hyori 10th - Hey Mr.Big 2nd
2008.10.12 - TVXQ 13th - 주문(MIROTIC) 1st
2008.10.19 - TVXQ 14th - 주문(MIROTIC) 2nd
2008.10.26 - TVXQ 15th - 주문(MIROTIC) 3rd
Tháng 11
2008.11.02 - Rain 9th - Rainism 1st
2008.11.09 - Rain 10th - Rainsm 1nd
2008.11.16 - Rain 11th - Rainsm 3rd
2008.11.23 - Kim Jong Kook 10th - 어제보다 오늘 더 (Today More Than Yesterday) 1st
2008.11.30 - BIGBANG 8th - 붉은 노을 (Sunset Glow) 1st
Tháng 12
2008.12.07 - BIGBANG 9th - 붉은 노을 (Sunset Glow) 2nd
2008.12.14 - BIGBANG 10th - 붉은 노을 (Sunset Glow) 3rd
2008.12.21 - Baek Ji-young 5th - 총맞은것처럼 (Like Being Hit by a Bullet) 1st
2008.12.28 - Không phát sóng
2009
Danh sách Mutizen Song
Tháng 1
2009.01.04 - Baek Ji-young 6th - 총맞은것처럼 (Like Being Hit by a Bullet) 2nd
2009.01.11 - SS501 5th - U R Man 1st
2009.01.18 - Girls' Generation 5th - Gee 1st
2009.01.25 - Không phát sóng
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
2009.05.03 - Son Dam Bi 3rd - 토요일 밤에 (On Saturday Night) 3rd
2009.05.10 - 2PM 1st - Again & Again 1st
2009.05.17 - 2PM 2nd - Again & Again 2nd
2009.05.24 - Không phát sóng (2PM 3rd - Again & Again 3rd )
2009.05.31 - SG Wannabe 13th - 사랑해 (I Love You) 1st
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
2009.08.02 - 2NE1 4th - I don't care 2nd
2009.08.09 - 2NE1 5th - I don't care 3rd
2009.08.16 - Brown Eyed Girls 3rd - Abracadabra 1st
2009.08.23 - Không phát sóng (Brown Eyed Girls 4th - Abracadabra 2nd )
2009.08.30 - KARA 2nd - Wanna 1st
Tháng 9
2009.09.06 - G-Dragon 1st - Heartbreaker 1st
2009.09.13 - G-Dragon 2nd - Heartbreaker 2nd
2009.09.20 - G-Dragon 3rd - Heartbreaker 3rd
2009.09.27 - 4Minute 1st - Muzik 1st
Tháng 10
2009.10.04 - Không phát sóng (Lee Seung Gi 5th - 우리 헤어지자 (Let's Break Up) 1st )
2009.10.11 - Không phát sóng (Lee Seung Gi 6th - 우리 헤어지자 (Let's Break Up) 2nd )
2009.10.18 - Kim Tae-woo 1st - 사랑비 (Love Rain) 1st
2009.10.25 - Kim Tae-woo 2nd - 사랑비 (Love Rain) 2nd
Tháng 11
2009.11.01 - SHINee 4th - Ring Ding Dong 1st
2009.11.08 - SHINee 5th - Ring Ding Dong 2nd
2009.11.15 - SHINee 6th - Ring Ding Dong 3rd
2009.11.22 - Không phát sóng (SS501 6th - Love Like This 1st )
2009.11.29 - 2PM 4th - Heartbeat 1st
Tháng 12
2009.12.06 - 2PM 5th - Heartbeat 2nd
2009.12.13 - 2PM 6th - Heartbeat 3rd
2009.12.20 - After School 1st - 너 때문에 (Because of You) 1st
2009.12.27 - Không phát sóng (After School 2nd - 너 때문에 (Because of You) 2nd )
2010
Danh sách Mutizen Song
Tháng 1
2010.01.03 - T-ARA 1st - Bo Peep Bo Peep 1st
2010.01.10 - T-ARA 2nd - Bo Peep Bo Peep 2nd
2010.01.17 - T-ARA 3rd - Bo Peep Bo Peep 3rd
2010.01.24 - After School 3rd - 너 때문에 (Because of You) 3rd
2010.01.31 - CNBLUE 1st - 외톨이야 (I'm A Loner) 1st [ 7]
Tháng 2
March
2010.03.07 - 2AM 2nd - 죽어도 못 보내 (Won’t Let Go Even If I Die) 2nd
2010.03.14 - KARA 3rd - 루팡 (Lupin) 1st
2010.03.21 - T-ARA 4th - 너 때문에 미쳐 (Crazy Because Of You) 1st
2010.03.28 - Không phát sóng (T-ARA 5th - 너 때문에 미쳐 (Crazy Because Of You) 2nd )
Tháng 4
Tháng 5
2010.05.02 - Lee Hyori 12th - Chitty Chitty Bang Bang 2nd
2010.05.09 - Lee Hyori 13th - Chitty Chitty Bang Bang 3rd
2010.05.16 - 2PM 7th - Without U 1st
2010.05.23 - 2PM 8th - Without U 2nd
2010.05.30 - Không phát sóng (Super Junior 10th - 미인아 (Bonamana ) 1st )
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
2010.09.05 - FTISLAND 5th - 사랑 사랑 사랑 (Love Love Love) 1st
2010.09.12 - FTISLAND 6th - 사랑 사랑 사랑 (Love Love Love) 2nd
2010.09.19 - Không phát sóng (2NE1 6th - Can't Nobody 1st )
2010.09.26 - 2NE1 7th - Can't Nobody 2nd
Tháng 10
2010.10.03 - 2NE1 8th - Can't Nobody 3rd
2010.10.10 - Không phát sóng (2NE1 9th - Go Away 1st )
2010.10.17 - SHINee 9th - Hello 1st
2010.10.24 - 2PM 9th - I'll be back 1st
2010.10.31 - Ga-In 1st - Irreversible 1st
Tháng 11
Tháng 12
2010.12.05 - BEAST 1st - Beautiful 1st
2010.12.12 - KARA 4th - 점핑 (Jumping) 1st
2010.12.19 - IU 2nd - 좋은 날 (Good Day) 1st
2010.12.26 - IU 3rd - 좋은 날 (Good Day) 2nd
2011
Danh sách Mutizen Song
Tháng 1
2011.01.02 - Không phát sóng (IU 4th - 좋은 날 (Good Day) 3rd )
2011.01.09 - G-Dragon 4th & T.O.P .3rd - High High 1st
2011.01.16 - TVXQ 16th - 왜 (Keep Your Head Down) 1st
2011.01.23 - TVXQ 17th - 왜 (Keep Your Head Down) 2nd
2011.01.30 - TVXQ 18th - 왜 (Keep Your Head Down) 3rd
Tháng 2
2011.02.06 - Seungri 4th - 어쩌라고 (What Can I Do) 1st
2011.02.13 - Seungri 5th - 어쩌라고 (What Can I Do) 2nd
2011.02.20 - Secret 1st - Shy Boy 1st
2011.02.27 - G.NA 1st - Black & White 1st
Tháng 3
2011.03.06 - BIGBANG 11th - Tonight 1st
2011.03.13 - BIGBANG 12th - Tonight 2nd
2011.03.20 - BIGBANG 13th - Tonight 3rd
2011.03.27 - TVXQ 19th - 이것만은 알고가 (Before U Go) 1st
Tháng 4
2011.04.03 - K.Will 1st - 가슴이 뛴다 (My Heart is Beating) 1st
2011.04.10 - CNBLUE 4th - 직감 (Intuition) 1st
2011.04.17 - BIGBANG 14th - Love Song 1st
2011.04.24 - BIGBANG 15th - Love Song 2nd
Tháng 5
2011.05.01 - BIGBANG 16th - Love Song 3rd
2011.05.08 - f(x) 1st - 피노키오 (Danger) 1st
2011.05.15 - f(x) 2nd - 피노키오 (Danger) 2nd
2011.05.22 - f(x) 3rd - 피노키오 (Danger) 3rd
2011.05.29 - 2NE1 10th - Lonely 1st
Tháng 6
Tháng 7
2011.07.03 - 2PM 10th - Hands Up 1st
2011.07.10 - 2PM 11th - Hands Up 2nd
2011.07.17 - 2NE1 11th - 내가 제일 잘나가 (I Am The Best) 1st
2011.07.24 - T-ARA 6th - Roly-Poly 1st
2011.07.31 - miss A 2nd - Good-bye Baby 1st
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
2012
Danh sách Mutizen Song
Tháng 1
Tháng 2
2012.02.05 - TEEN TOP 1st - 미치겠어 (Going Crazy) 1st
2012.02.12 - SE7EN 8th - 내가 노래를 못해도 (When I Can't Sing) 1st
2012.02.19 - SE7EN 9th - 내가 노래를 못해도 (When I Can't Sing) 2nd
2012.02.26 - FTISLAND 7th - 지독하게 (Severely) 1st
Tháng 3
2012.03.04 - miss A 3rd - Touch 1st
2012.03.11 - BIGBANG 17th - BLUE 1st
2012.03.18 - BIGBANG 18th - BLUE 2nd
2012.03.25 - BIGBANG 19th - BLUE 3rd
Tháng 4
2012.04.01 - SHINee 10th - Sherlock•셜록 (Clue + Note) 1st
2012.04.08 - SHINee 11th - Sherlock•셜록 (Clue + Note) 2nd
2012.04.15 - SHINee 12th - Sherlock•셜록 (Clue + Note) 3rd
2012.04.22 - CNBLUE 5th - Hey You 1st
2012.04.29 - SISTAR 2nd - 나혼자 (Alone) 1st
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
2012.07.01 - f(x) 5th - Electric Shock 1st
2012.07.08 - f(x) 6th - Electric Shock 2nd
Triple Crown
Triple Crown (hệ thống cũ)
Triple Crown là một bài hát đã nhận được giải thưởng Mutizen Song (뮤티즌송) 3 lần liên tiếp. Sau đó, bài hát không còn nằm trong Take 7.
List of Triple Crown s
Artist
Song
Wins
1999
1TYM
"1TYM"
January 24, February 7, February 14
Roo'ra
"Good"
March 14, March 21, March 28
Yu Seung-jun
"Passion"
May 9, May 16, May 30
Fin.K.L
"Forever Love"
June 13, June 20, June 27
Sechs Kies
"Com' Back"
September 12, September 19, September 26
H.O.T.
"I Yah"
October 3, October 10, October 24
2000
g.o.d
"Sorrow"
March 5, March 12, March 19
"Friday Night"
April 9, April 16, April 23
Kim Min-jong
"Why"
May 7, May 14, May 21
Jo Sung-mo
"Do You Know"
September 24, October 8, October 15
H.O.T.
"Outside Castle"
October 22, October 29, November 5
Fin.K.L
"Now"
November 5, November 19, November 26
g.o.d
"Lies"
December 3, December 10, December 17
2001
Position
"I Love You"
March 4, March 11, March 18
Kim Gun-mo
"짱가"
July 8, July 15, July 22
Yu Seung-jun
"Wow"
October 7, October 14, October 21
g.o.d
"Road"
December 9, December 16, December 23
2002
g.o.d
"Place Where You Need To Be"
January 27, February 3, February 10
jtL
"A Better Day"
February 17, February 24, March 3
S.E.S.
"U"
March 10, March 17, March 24
Fin.K.L
"Forever"
March 31, April 7, April 14
Shinhwa
"Perfect Man"
April 21, April 28, May 5
BoA
"No.1"
May 12, May 19, May 26
Im Chang-jung
"Sad Monologue"
June 23, June 30, July 7
2003
BoA
"Atlantis Princess"
June 22, July 6, July 13
Cool
"If You Will Get Married"
August 3, August 10, August 17
Lee Hyori
"10 minutes"
September 7, September 14, September 21
S
"I Swear"
October 19, October 26, November 2
Rain
"Ways to Avoid the Sun"
November 9, November 23, November 30
2004
M.C. the MAX
"Love's Poem"
January 18, January 25, February 15
1TYM
"Feels So Hot"
February 1, February 8, February 22
Tei
"Love Leaves A Scent"
February 29, March 7, March 14
TVXQ
"Hug"
March 28, April 4, April 11
Koyote
"Disco King"
April 18, May 2, May 16
BoA
"My name"
July 4, July 11, July 18
Se7en
"Passion"
August 8, August 15, August 29
Rain
"It's Raining"
November 7, November 21, November 28
2005
g.o.d
"반대가 끌리는 이유"
January 30, February 6, February 13
Tei
"Love Is...The Only One"
February 20, February 27, March 6
Jo Sung-mo
"Mr.Flower"
March 20, April 3, April 10
Buzz
"Coward"
March 27, April 17, April 24
BoA
"Girls on top"
July 17, July 24, July 31
Kim Jong-kook
"Walking in the Same Place"
August 7, August 14, August 21
"Lovely"
September 11, September 25, October 2
TVXQ
"Rising Sun"
October 9, October 16, October 23
2006
Fly to the Sky
"Like a Man"
February 5, February 12, February 19
SG Wannabe
"Partner for Life"
April 30, May 7, May 14
Super Junior
"U "
June 25, July 9, July 16
SG Wannabe
"I Loved You"
July 23, July 30, August 6
Psy
"Entertainer"
August 13, September 10, September 17
TVXQ
""O" - Jung.Ban.Hap."
October 15, October 29, November 5
2007
SS501
"4 Chance"
January 7, January 28, February 4
Ivy
"Sonata of Temptation"
April 1, April 8, April 22
SG Wannabe
"Arirang"
April 29, May 6, May 13
Yangpa
"Love... What Is It?"
June 24, July 1, July 8
F.T. Island
"Love Sick"
July 29, August 5, August 12
Wonder Girls
"Tell Me "
October 28, November 11, November 18
2008
Big Bang
"Last Farewell "
December 16, December 23, January 13
Jewelry
"One More Time"
March 16, March 23, March 30
Wonder Girls
"So Hot "
June 15, June 22, June 29
Taeyang
"Only Look at Me"
July 6, July 13, July 20
Lee Hyori
"U-Go-Girl"
July 27, August 3, August 10
Big Bang
"Day By Day "
August 24, August 31, September 7
TVXQ
"Mirotic "
October 12, October 19, October 26
Rain
"Rainsm"
November 2, November 9, November 16
Big Bang
"Sunset Glow "
November 30, December 7, December 14
2009
Girls' Generation
"Gee "
January 18, February 1, February 8
Seungri
"Strong Baby"
February 15, February 22, March 1
Super Junior
"Sorry, Sorry "
March 29, April 5, April 12
Son Dam-bi
"On Saturday Night"
April 19, April 26, May 3
2PM
"Again & Again"
May 10, May 17, May 24
2NE1
"I Don't Care "
July 26, August 2, August 9
G-Dragon
"Heartbreaker "
September 6, September 13, September 20
Shinee
"Ring Ding Dong"
November 1, November 8, November 15
2PM
"'Heartbeat"
November 29, December 6, December 13
2010
T-ara
"Bo Peep Bo Peep "
January 3, January 10, January 17
After School
"Because of You"
December 20, December 27, January 24
Girls' Generation
"Oh! "
February 14, February 21, February 28
Lee Hyori
"Chitty Chitty Bang Bang"
April 25, May 2, May 9
Super Junior
"Bonamana "
May 30, June 6, June 13
2NE1
"Can't Nobody "
September 19, September 26, October 3
Girls' Generation
"Hoot "
November 7, November 21, November 28
2011
IU
"Good Day"
December 19, December 26, January 2
TVXQ
"Keep Your Head Down "
January 16, January 23, January 30
Big Bang
"Tonight "
March 6, March 13, March 20
"Love Song "
April 17, April 24, May 1
f(x)
"Pinocchio (Danger) "
May 8, May 15, May 22
Super Junior
"Mr. Simple "
August 21, August 28, September 4
Girls' Generation
"The Boys "
October 30, November 6, November 13
Wonder Girls
"Be My Baby"
November 27, December 4, December 11
2012
IU
"You and I"
December 18, December 25, January 1
T-ara
"Lovey-Dovey "
January 15, January 22, January 29
Big Bang
"Blue "
March 11, March 18, March 25
Shinee
"Clue + Note"
April 1, April 8, April 15
Girls' Generation-TTS
"Twinkle "
May 13, May 20, May 27
Triple Crown (Hệ thống mới)
Triple Crown là bài hát nhận được vị trí đứng nhất ba lần. Sau đó, bài hát bị xóa khỏi bảng xếp hạng và and không thể dành thêm bất kì chiến thắng nào trên chương trình.
List of Triple Crown s
Artist
Song
Wins
2013
Psy
"Gentleman "
April 21, April 28, May 5
Exo
"Growl "
August 18, August 25, September 1
2014
Akdong Musician
"200%"
April 20, April 27, May 4
Exo-K
"Overdose "
May 18, May 25, June 1
Taeyang
"Eyes, Nose Lips"
June 15, June 22, July 6
Sistar
"Touch My Body"
August 3, August 10, August 17
Apink
"LUV "
December 7, December 14, December 28
2015
Exo
"Call Me Baby "
April 5, April 12, April 19
Big Bang
"Loser "
May 10, May 17, May 24
Girls' Generation
"Lion Heart "
August 30, September 6, September 13
Taeyeon
"I "
October 18, October 25, November 22
Psy
"Daddy "
December 13, December 20, December 27
2016
Suzy & Baekhyun
"Dream "
January 17, January 24, January 31
GFriend
"Rough "
February 7, February 21, February 28
Twice
"Cheer Up "
May 8, May 22, May 29
GFriend
"Navillera "
July 24, July 31, August 7
Twice
"TT "
November 6, November 13, November 20
2017
Big Bang
"Fxxk It "
December 25, January 1, January 8
Twice
"Knock Knock "
March 5, March 12, March 19
IU
"Palette "
April 30, May 7, May 14
Twice
"Signal "
May 28, June 4, June 11
Blackpink
"As If It's Your Last "
July 2, July 9, July 16
Sunmi
"Gashina "
September 3, September 10, September 24
BTS
"DNA "
October 1, October 8, October 15
Twice
"Likey "
November 12, November 19, November 26
2018
Twice
"Heart Shaker "
December 24, December 31, January 7
iKon
"Love Scenario "
February 18, February 25, March 4
Mamamoo
"Starry Night "
March 18, March 25, April 1
Twice
"What Is Love? "
April 22, April 29, May 6
BTS
"Fake Love"
May 27, June 3, June 10
Blackpink
"Ddu-Du Ddu-Du "
June 24, July 1, July 8
Twice
"Dance The Night Away "
July 22, July 29, August 5
BTS
"IDOL"
September 2, September 9, September 16
IU
"Bbibbi"
October 21, October 28, November 4
Jennie
"SOLO"
November 25, December 2, December 16
2019
Itzy
"Dalla Dalla "
February 24, March 3, March 10
BTS
"Boy With Luv "
April 28, May 12, May 19
IU
"Blueming"
December 1, December 8, December 15
Mamamoo
"HIP"
November 24, December 22, December 29
2020
Red Velvet
"Psycho"
January 5, January 12, January 19
Zico
"Any song"
January 26, February 2, February 9
BTS
"ON"
March 1, March 8, March 15
Itzy
"Wannabe"
March 22, March 29, April 5
IU kết hợp SUGA
"Eight"
May 17, May 24, May 31
Blackpink
"How You Like That "
July 5, July 12, July 19
Hwasa
"Maria"
July 26, August 2, August 9
BTS
"Dynamite
30 tháng 8, 6 tháng 9, 13 tháng 9
Inkigayo Q
Người xem có thể đưa ra các câu hỏi một nghệ sĩ nhất định thông qua một ứng dụng trên di động của SBS tên là Soty . Trong cuộc phỏng vấn, những câu hỏi được chọn sẽ được sử dụng và người gửi sẽ nhận được phần thưởng. Hoạt động này bắt đầu từ ngày 17 tháng 2 năm 2013.
Inkigayo Showcase
Đây là một sân khấu dành cho các nghệ sĩ indie và nghệ sĩ mới ít có cơ hội xuất hiện trên truyền hình.[ 12] Hoạt động này bắt đầu cùng với Inkigayo Chart vào ngày 17 tháng 3 năm 2013.
Inkigayo Chart
Sau khi hủy bỏ hệ thống Take 7 vào tháng 7 năm 2012, một bảng xếp hạng mới được sử dụng kể từ ngày 17 tháng 3 năm 2013, bao gồm 50 bài hát để người xem bình chọn thông qua ứng dụng Soty , kết hợp với hai bảng xếp hạng nhạc số và album cũng như bảng xếp hạng Gaon của Hiệp hội Ngành công nghiệp Âm nhạc Hàn Quốc.[ 13]
Điểm số được xác định dựa trên Digital Sales Points từ bảng xếp hạng Gaon (60%), SNS Points từ lượt xem trên YouTube và số lần mention trên Twitter (35%) và Advance Viewers Vote Points từ số lượt bình chọn thông qua ứng dụng Soty (5%). Top 50 bài hát của bảng xếp hạng sẽ xuất hiện trong chương trình. 3 nghệ sĩ dẫn đầu sẽ trở thành ứng cử viên quán quân, sau đó số lượt bình chọn trực tiếp của người xem thông qua tin nhắn và ứng dụng M& TV talk sẽ được cộng vào để xác định người chiến thắng.[ 12] [ 14]
Giai đoạn
Cách tính điểm
17 tháng 3 năm 2013
Digital Single Sales (50%) , SNS (30%) , Advance Viewer Votes (20%) , Live Votes (20%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
24 tháng 3 năm 2013 - 1 tháng 2 năm 2015
Digital Single Sales (60%) , SNS (35%) , Advance Viewer Votes (5%) , Live Votes (10%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
8 tháng 2 năm 2015 - 29 tháng 1 năm 2017
Digital Single Sales (55%) , SNS (35%) , album sales (5%) , advance viewer votes (5%) , live votes (10%) (chỉ dành cho ứng cử viên quán quân)
5 tháng 2 - 28 tháng 5 năm 2017
Digital single sales (55%) , SNS (35%) , album sales (5%) , advance viewer votes (5%) (không có phiếu bầu trực tiếp)
4 tháng 6 năm 2017 - 27 tháng 1 năm 2019
Digital single sales (55%) , SNS (35%) , album sales (5%) , advance viewer votes (5%) , On-Air (10%)
3 tháng 2 năm 2019 - nay
Digital single sales (55%) , SNS (30%) , album sales (10%) , advance viewer votes (5%) , On-Air (10%)
Quán quân
2013
Tháng 3
2013.03.17 - SHINee 13th - Dream Girl 1st [9,224 điểm]
2013.03.24 - Lee Hi 1st - It's Over 1st [9,126 điểm]
2013.03.31 - INFINITE 4th - Man in Love 1st [7,893 điểm]
Tháng 4
2013.04.07 - INFINITE 5th - Man in Love 2nd [8,291 điểm]
2013.04.14 - Lee Hi 2nd - Rose 1st [9,142 điểm]
2013.04.21 - PSY 7th - Gentleman 1st [9,712 điểm]
2013.04.28 - PSY 8th - Gentleman 2nd [9,751 điểm]
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
2013.09.01 - EXO 4th - 으르렁 (Growl ) 3rd [9,313 điểm]
2013.09.08 - TEEN TOP 2nd - 장난아냐 (Rocking) 1st [8,075 điểm]
2013.09.15 - G-Dragon 5th - 쿠데타 (Coup D'etat) 1st [7,437 điểm]
2013.09.22 - G-Dragon 6th - 삐딱하게 (Crooked) 1st [8,230 điểm]
2013.09.29 - G-Dragon 7th - 삐딱하게 (Crooked) 2nd [8,123 điểm]
Tháng 10
2013.10.06 - Busker Busker 1st - 처음엔 사랑이란게 (Love, at first) 1st [8,163 điểm]
2013.10.13 - Block B 1st - Very Good 1st [8,069 điểm]
2013.10.20 - IU 8th - 분홍신 (The Red Shoes) 1st [10,521 điểm]
2013.10.27 - SHINee 14th - (Everybody ) 1st [10,735 điểm]
Tháng 11
2013.11.03 - K.Will 2nd - 촌스럽게 왜 이래 (You Don't Know Love) 1st [9,609 điểm]
2013.11.10 - Trouble Maker 2nd - 내일은 없어 (Now ) 1st [11,000 điểm]
2013.11.17 - Miss A 4th - Hush 1st [8,559 điểm]
2013.11.24 - Taeyang 6th - 링가 링가 (Ringa Linga) 1st [8,023 điểm]
Tháng 12
2013.12.01 - 2NE1 15th - 그리워해요 (Missing You) 1st [9,858 điểm]
2013.12.08 - 2NE1 16th - 그리워해요 (Missing You) 2nd [9,773 điểm]
2013.12.15 - EXO 5th - 12월의 기적 (Miracles in December ) 1st [9,242 điểm]
2013.12.22 - EXO 6th - 12월의 기적 (Miracles in December ) 2nd [10,302 điểm]
2013.12.29 - IU 9th - 금요일에 만나요 (Friday) 1st [7,907 điểm]
2014
List of First Place Winners
[ 15]
Key
Triple Crown
Highest score in 2014
—
No show was held
Episode
Date
Artist
Song
Points
752
5 tháng 1
IU
"Friday"
8,228
753
12 tháng 1
Girl's Day
"Something"
8,955
754
19 tháng 1
TVXQ
"Something "
9,901
755
26 tháng 1
B1A4
"Lonely"
9,294
756
2 tháng 2
Girl's Day
"Something"
8,107
757
9 tháng 2
AOA
"Miniskirt "
8,661
758
16 tháng 2
B.A.P.
"1004 (Angel)"
7,584
759
23 tháng 2
Soyou & Junggigo
"Some "
8,020
760
2 tháng 3
Sunmi
"Full Moon "
8,421
761
9 tháng 3
Girls' Generation
"Mr. Mr. "
10,974
762
16 tháng 3
2NE1
"Come Back Home "
9,398
763
23 tháng 3
Girls' Generation
"Mr. Mr. "
9,489
764
30 tháng 3
4Minute
"Whatcha Doin' Today"
8,928
765
6 tháng 4
Park Hyo-shin
"Wild Flower"
7,754
766
13 tháng 4
Apink
"Mr. Chu "
10,578
—
20 tháng 4
Akdong Musician
"200%"
9,556
—
27 tháng 4
9,181
—
4 tháng 5
9,662
—
11 tháng 5
High4 & IU
"Not Spring, Love, or Cherry Blossoms"
9,500
767
18 tháng 5
Exo-K
"Overdose "
10,258
768
25 tháng 5
9,130
769
1 tháng 6
7,080
770
8 tháng 6
VIXX
"Eternity"
6,456
—[ 18]
15 tháng 6
Taeyang
"Eyes, Nose, Lips "
9,665[ 19]
771
22 tháng 6
9,199
772
29 tháng 6
Beast
"Good Luck"
11,000
773
6 tháng 7
Taeyang
"Eyes, Nose, Lips "
10,037
774
13 tháng 7
Beast
"Good Luck"
8,037
775
20 tháng 7
f(x)
"Red Light"
9,589
776
27 tháng 7
Girl's Day
"Darling"
9,817
777
3 tháng 8
Sistar
"Touch My Body"
9,576
778
10 tháng 8
8,933
779
17 tháng 8
9,585
780
24 tháng 8
Winner
"Empty"
10,695
781
31 tháng 8
7,398
782
7 tháng 9
Sistar
"I Swear"
7,754
783
14 tháng 9
Super Junior
"Mamacita "
8,208
784
21 tháng 9
7,881
—
28 tháng 9
Girls' Generation-TTS
"Holler"
9,687
785
5 tháng 10
Ailee
"Don't Touch Me"
9,152
786
12 tháng 10
Kim Dong-ryul
"How I Am"
9,682
787
19 tháng 10
IU
"Sogyeokdong"
8,732
788
26 tháng 10
VIXX
"Error "
8,756
789
2 tháng 11
Beast
"12:30"
10,206
790
9 tháng 11
10,277
791
16 tháng 11
MC Mong
"Miss Me or Diss Me"
9,569
792
23 tháng 11
Hi Suhyun
"I'm Different "
8,786
793
30 tháng 11
GD X Taeyang
"Good Boy "
7,667
794
7 tháng 12
Apink
"Luv"
8,710
795
14 tháng 12
7,915
—
21 tháng 12
2014 SBS Gayo Daejun
796
28 tháng 12
Apink
"Luv"
8,382
2015
List of First Place Winners
[ 15]
2016
2017
2018
2019
2020
Số tập
Ngày
Nghệ sĩ
Bài hát
Điểm
1,029
January 5
Red Velvet
"Psycho"
10,028
1,030
January 12
8,992
1,031
January 19
7,644
—
January 26
Zico
"Any Song"
7,038
1,032
February 2
9,033
1,033
February 9
8,464
1,034
February 16
GFriend
"Crossroads"
5,999
1,035
February 23
Noel
"Late Night"
5,864
1,036
March 1
BTS
"On"
7,393
1,037
March 8
10,627
1,038
March 15
9,682
1,039
March 22
Itzy
"Wannabe"
10,108
1,040
March 29
9,315
1,041
April 5
7,752
1,042
April 12
Suho
"Let's Love"
5,707
1,043
April 19
(G)I-dle
"Oh My God"
8,332
1,044
April 26
Apink
"Dumhdurum"
9,103
1,045
May 3
6,553
1,046
May 10
Oh My Girl
"Nonstop"
9,737
1,047
May 17
IU
"Eight"
8,853
1,048
May 24
8,834
1,049
May 31
7,588
1,050
June 7
Baekhyun
"Candy"
7,767
1,051
June 14
Twice
"More & More"
10,558
1,052
June 21
9,309
1,053
June 28
Iz*One
"Secret Story of the Swan"
6,911
1,054
July 5
Blackpink
"How You Like That"
6,027
1,055
July 12
8,973
1,056
July 19
8,929
1,057
July 26
Hwasa
"María"
6,936
1,058
August 2
7,889
1,059
August 9
8,045
1,060
August 16
(G)I-dle
"Dumdi Dumdi"
7,143
1,061
August 23
7,007
1,062
August 30
BTS
"Dynamite"
6,397
1,063
September 6
8,935
1,064
September 13
8,626
1,065
September 20
Blackpink & Selena Gomez
''Ice Cream"
6,484
1,066
27 tháng 9
6,428
—
4 tháng 10
6,267
11 tháng 10
Blackpink
"Lovesick Girls"
6,376
18 tháng 10
10,239
25 tháng 10
7,532
1 tháng 11
Seventeen
"Home;Run"
6,889
8 tháng 11
Twice
"I Can't Stop Me"
7,460
15 tháng 11
6,965
22 tháng 11
Taemin
"Idea"
5,911
Người dẫn chương trình
SBS Popular Song (1991-2007)
Thời gian
Người dẫn chương trình
15 tháng 12 năm 1991 – 29 tháng 12 năm 1992
Seo Sae-won
2 tháng 5 - 20 tháng 6 năm 1993
Bae Chul-su , Kim Hee-sun
1 tháng 3 - 24 tháng 5 năm 1998
Kim Seung-hyun, Jun Ji-hyun
28 tháng 6 - 29 tháng 11 năm 1998
Lee Dong-gun , Kim Kyu-ri
6 tháng 12 năm 1998 – 16 tháng 4 năm 2000
Kim Jin, Kim So-yeon
23 tháng 4 - 31 tháng 12 năm 2000
Ahn Jae-mo , Kim Min-hee
7 tháng 1 – 9 tháng 3 năm 2001
Ahn Jae-mo , Son Tae-young
18 tháng 3 - 29 tháng 7 năm 2001
Song Chang-hwan, So Yu-jin
5 tháng 8 năm 2001 - 13 tháng 1 năm 2002
Lee Jong-su , So Yu-jin
20 tháng 1 - 18 tháng 8 năm 2002
Kim Jae-won , Kim Jung-hwa
25 tháng 8 năm 2002 – 2 tháng 2 năm 2003
Kim Jung-hun , Kim Jung-hwa
9 tháng 2 - 24 tháng 8 năm 2003
Kangta , Yu-min
7 tháng 9 năm 2003 - 24 tháng 10 năm 2004
Kim Dong-wan , Park Han-byul
31 tháng 10 năm 2004 - 5 tháng 6 năm 2005
Kim Dong-wan , Han Ye-seul
12 tháng 6 - 23 tháng 10 năm 2005
Andy , Park Hye-won
20 tháng 11 năm 2005 – 16 tháng 4 năm 2006
Andy , Han Hyo-joo
23 tháng 4 năm 2006 – 18 tháng 2 năm 2007
Gu Hye-sun , Kim Hee-chul
Inkigayo (The Music Trend) (2007 – nay)
Thời gian
Người dẫn chương trình
25 tháng 2 - 7 tháng 10 năm 2007
Jang Geun-suk , Kim Hee-chul
11 tháng 11 năm 2007 – 4 tháng 5 năm 2008
Kim Hee-chul , Song Ji-hyo
11 tháng 5 - 30 tháng 11 năm 2008
Eun Ji-won , Heo Yi-jae
18 tháng 12 năm 2008 - 19 tháng 7 năm 2009
Eun Ji-won , Yu Seul-ah , Lee Hong-ki
26 tháng 6 năm 2009 - 24 tháng 1 năm 2010
Ha Yeon-joo , Taecyeon , Jang Wooyoung
7 tháng 2 - 11 tháng 7 năm 2010
Taecyeon , Jang Wooyoung , Choi Sulli
18 tháng 7 năm 2010 - 13 tháng 3 năm 2011
Jung Yong-hwa , Choi Sulli , Jo Kwon
20 tháng 3 - 13 tháng 11 năm 2011
Jo Kwon , Choi Sulli , Lee Gi-kwang , IU
20 tháng 11 năm 2011 - 27 tháng 5 năm 2012
Goo Ha-ra , IU , Nicole
3 tháng 6 - 19 tháng 8 năm 2012
Goo Ha-ra , Lee Jong-suk , Nicole
26 tháng 8 – 2 tháng 12 năm 2012
IU , Lee Jong-suk
16 tháng 12 năm 2012 – 28 tháng 7 năm 2013
IU , Hwang Kwang-hee , Lee Hyun-woo
4 tháng 8 năm 2013 - 22 tháng 12
Hwang Kwang-hee , Lee Hyun-woo , Minah
16 tháng 2 - 20 tháng 12 năm 2014
Hwang Kwang Hee , Suho , Baekhyun , Lee Yoobin
28 tháng 12 năm 2014 - 5 tháng 4 năm 2015
Hwang Kwang-hee , Kim Yoo-jung , Hong Jong-hyun
12 tháng 4 năm 2015 - 30 tháng 8 năm 2015
Kim Yoo-jung , Hong Jong-hyun , Jackson Wang
6 tháng 9 năm 2015
Kim Yoo-jung , Jackson Wang
13 tháng 9 năm 2015 - 3 tháng 4 năm 2016
Kim Yoo-jung , Jackson Wang , Yook Sung-jae
10 tháng 4 năm 2016 - 29 tháng 5 năm 2016
Jackson Wang , Yook Sung-jae
3 tháng 7 năm 2016 - 22 tháng 1 năm 2017
Gong Seung-yeon , Yoo Jeong-yeon , Kim Min-seok
5 tháng 2 măn 2017 - 4 tháng 2 năm 2018
Park Jin-young , Jisoo , Kim Do-young
18 tháng 2 năm 2018 - 28 tháng 10 năm 2018
Mingyu , Jung Chae-yeon , Song Kang
11 tháng 11 năm 2018 - 3 tháng 2 năm 2019
Mingyu , Jung Chae-yeon
17 tháng 2 năm 2019 - 6 tháng 10 năm 2019
Mingyu , Shin Eun-soo
20 tháng 10 năm 2019 - 28 tháng 2 năm 2021
Minhyuk(Monstar X),
Jaehyun(NCT), Lee Na-eun
7 tháng 3 năm 2021 - 27 tháng 3 năm 2022
Park Jihoon(Treasure ), Sungchan(NCT (nhóm nhạc) ), Ahn Yujin(IVE )
3 tháng 4 năm 2022 - nay
Yeonjun(Tomorrow X Together ), Seo Beom-june, Roh Jeong-eui
Kỷ lục
Top 10 bài hát đứng đầu (24 tháng 3 năm 2013 - nay)
Chương trình liên quan
Chú thích
^ “How to apply for K-Pop Music Shows” . Korea Tourism Organization . Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2012 .
^ a b (tiếng Hàn) “' 인기가요', 뮤티즌송 폐지.."K팝, 순위에 의미無" ” . Nate . Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2012 .
^ (tiếng Hàn) “청룽(성룡), 인기가요 순위제 부활 '가온차트와 협력한다' ” . Xsports News. ngày 3 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013 .
^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. How is Super Rookie chosen? . SBS . Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. List of past Super Rookies . SBS . Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
^ (tiếng Hàn) Official The Music Trend homepage. Take 7 . SBS . Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009
^ Hong, Lucia (ngày 1 tháng 2 năm 2010). “CNBLUE tops TV music charts” . 10 Asia . Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012 .
^ Hong, Lucia (ngày 14 tháng 6 năm 2010). “Boy bands take control of TV music programs” . 10 Asia . Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2012 .
^ Hong, Lucia (ngày 21 tháng 6 năm 2010). “SS501 and CNBLUE shine on TV music programs” . 10 Asia . Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012 .
^ Hong, Lucia (ngày 5 tháng 7 năm 2010). “IU and CNBLUE rocks televised music shows” . 10 Asia . Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012 .
^ "Super Junior scores double win on televised music shows" Asiae . ngày 14 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2012
^ a b (tiếng Hàn) “순위제 부활 SBS '인기가요', 무엇이 달라졌나” . TV Report. ngày 17 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013 .
^ (tiếng Hàn) “인기가요 순위제 부활 '가온차트와 협력한다' ” . Xsports News. ngày 3 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013 .
^ (tiếng Hàn) “' 인기가요' 차트, 음원 50%+SNS 30%+투표 20%” . OSEN. ngày 13 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2013 .
^ a b c (tiếng Hàn) Official Inkigayo homepage. Inkigayo Chart Rank List . SBS . Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013
^ “[단독] SBS '인기가요', 아시아나항공 착륙사고로 긴급취소” . ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2013 .
^ “SBS' 'Inkigayo' cancels July 7th broadcast due to the Asiana Airlines crash” . ngày 7 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2013 .
^ 20th Anniversary of SBS Dream Concert Telecast
^ 태양, 15일 결방된 '인기가요'서 1위..방송 3사 음악프로 '올킬' . Daum (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2016 .
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SBS 1
^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SBS 2
^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ Jo, Seul-gi (ngày 31 tháng 5 năm 2015). 샤이니, '인기가요' 1위..벌써 네번째 트로피 "팬들 감사합니다" . 10asia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ '인기가요' 샤이니 1위… "샤이니월드에 감사하다" . The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). Dong-a Ilbo Company. ngày 7 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 둘째주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 셋째주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Taeyeon
^ 11월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019 .
^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Inkigayo
^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Inkigayo 2
^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 21 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 4월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 26 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 22 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 10월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 11월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 12월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 31 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019 .
^ 1월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 1월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 2월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 2 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 5월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 5월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 6월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 6월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 6월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 6월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 7월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 7월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 7월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 7월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 7월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 8월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 8 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 8월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 8월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 8월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 9월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 9월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 9월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 9월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 9월 다섯째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 10월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 10월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 10월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 10월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 11월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 11월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 14 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 11월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 18 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 11월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 12월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 12월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 12월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 12월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 12월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 1월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 9 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 1월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 1월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 1월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 2월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 2월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 11 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 2월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 20 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 2월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 20 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 넷째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 3월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 3 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 10 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 셋째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 24 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019 .
^ 4월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 첫째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 5 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019 .
^ 5월 둘째 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019 .
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên BTS
^ '인기가요' 블랙핑크, 출연없이 1위...NCT127→갓세븐 컴백 러시 [종합] . Xportsnews (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 5 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2019 .
^ '인기가요' 갓세븐 1위 "아가새 감사"..이하이・CLC 컴백-위너 강승윤 불참[종합] . Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2019 .
^ `인기가요` 다비치, 방송 출연 없이 블랙핑크-임재현 제치고 1위 . MBN Star (bằng tiếng Hàn). Maeil Broadcasting Network . ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2019 .
^ Hwang, Jee-young (ngày 16 tháng 6 năm 2019). 이하이, '인기가요' 1위 등극…유노윤호·전소미·비비 데뷔 [종합] . Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019 .
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Mydaily
^ 6월 마지막 주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 1 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019 .
^ <7월 첫째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 7 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2019 .
^ '인기가요' 여자친구, 1위 그랜드 슬램 "행복한 추억 만들어줘 감사" . 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 7 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2019 .
^ '인기가요' 헤이즈, 1위 차지…2위 벤·3위 멜로망스 [TV캡처] . Sports Today (bằng tiếng Hàn). Stoo. ngày 21 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2019 .[liên kết hỏng ]
^ “벤, 방송 출연 없이 '인가' 1위..윤민수-멜로망스 제쳤다[종합]” . TVreport (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2019 .
^ '인기가요' 벤, 무대 없이 1위 트로피 차지…ITZY 컴백 [종합] . Mydaily (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019 .
^ “ITZY, '인기가요' 1위로 음악방송 4관왕 "큰 상 준 '믿지' 고마워요" ” . Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2019 .
^ Kwon, Hye-mi (ngày 18 tháng 8 năm 2019). '인기가요' 오마이걸, 있지 꺾고 1위 등극…위너 김진우·위키미키 컴백 [종합] . Mydaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2019 .
^ 있지, '인기가요' 1위…음방 12관왕 '대세 입증' . Joynews24 (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2019 .
^ 레드벨벳, '음파음파'로 '인기가요' 1위…"러비 고마워요" . 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2019 .
^ '인기가요' 9월 둘째주 선미 제치고 1위 등극…엑스원의 'FLASH' . The C Luv (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019 .
^ 9월 3주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2019 .
^ 볼빨간사춘기, 케이시·엑스원 제치고 '인가' 1위 . 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2019 .
^ '인기가요' 볼빨간 사춘기, 방송 출연 없이 9월 마지막 주 1위 . 10asia (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 9 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2019 .
^ '인기가요' 트와이스, 10월 첫째 주 1위 차지 "미나 너무 고마워" [TV캡처] . Sports Today (bằng tiếng Hàn). Stoo. ngày 6 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2019 .[liên kết hỏng ]
^ 10월 2주 인기가요 차트 (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 13 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2019 .
^ '인가' 악뮤 1위→슈퍼주니어 컴백·케이 솔로 데뷔..새 MC 민혁x나은x재현 [종합] . Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2019 .
^ <10월 마지막 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. ngày 27 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2019 .
^ Kim, Min-ji (ngày 3 tháng 11 năm 2019). '인기가요' 뉴이스트, '러브 미'로 1위·5관왕…위너→몬스타엑스 컴백(종합) . News1 Korea (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019 .
^ Son, Hyo-jeong (ngày 10 tháng 11 năm 2019). '인기가요' 태연, 1위...현아♥던·갓세븐 컴백+이진혁 솔로 데뷔[종합] . TVreport (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2019 .
^ Kim, Ha-jin (ngày 17 tháng 11 năm 2019). 아이유, '러브 포엠'으로 출연 없이 '인기가요' 1위 . 10asia (bằng tiếng Hàn). Korea Entertainment Media. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2019 .
^ 마마무, '힙' 1위 차지 "무무들 감사드린다" (인기가요) . TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019 .
^ '인기가요' 아이유, 마마무 제치고 1위…AOA·강다니엘 컴백 [종합] . Mydaily (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019 .
^ Park, Yun-jin (8 tháng 12 năm 2019). '인기가요' 아이유, 출연 없이 'Blueming'으로 1위…엑소·세정·박지훈 컴백 [종합] . Mydaily (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2019 .
^ <12월 셋째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019 .
^ <12월 넷째 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2019 .
^ <12월 마지막 주 인기가요 차트> (bằng tiếng Hàn). Seoul Broadcasting System. 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019 .
Liên kết ngoài