Capocannoniere

Giải thưởng Paolo Rossi
Gunnar Nordahl, với việc 5 lần đoạt giải Capocannoniere, là pluricapocannoniere của Serie A, khi thi đấu tại AC Milan.
Quốc giaÝ
Được trao bởiHiệp hội cầu thủ bóng đá Ý
Lần đầu tiên1898
Đương kimVictor Osimhen (2022–23)
Nhiều danh hiệu nhấtGunnar Nordahl (5)

Giải thưởng Capocannoniere (tiếng Ý: [ˌkapokanːoˈnjɛːre]; nghĩa đen là "xạ thủ hàng đầu"), được biết như là Giải thưởng Paolo Rossi[1] kể từ năm 2021, được trao bởi Hiệp hội cầu thủ bóng đá Ý (AIC) cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất mỗi mùa giải Serie AÝ. Giải thưởng hiện đang được nắm giữ bởi Victor Osimhen, người đã ghi 26 bàn cho Napoli trong mùa giải 2022–23.

Số bàn thắng ghi được nhiều nhất để giành Capocannoniere là 36, bởi Gino Rossetti cho Torino trong mùa 1928–29, Gonzalo Higuaín cho Napoli trong mùa 2015–16Ciro Immobile cho Lazio trong mùa 2019–20. Ferenc Hirzer, Julio LibonattiGunnar Nordahl đồng vị trí thứ tư cho kỷ lục này; họ từng ghi 35 bàn lần lượt cho Juventus, TorinoMilan.

Gunnar Nordahl của Milan đã 5 lần giành danh hiệu capocannoniere: 1949–50, 1950–51, 1952–53, 1953–541954–55, nhiều hơn bất kỳ cầu thủ nào khác trong lịch sử giải vô địch Ý.[2]

Những người chiến thắng

Data relating to seasons prior to 1923–24 are incomplete or imprecise due to scarcity of sources.

Key
  Player also won the European Golden Shoe (first awarded in 1968)

* Italian by naturalisation.

Season Player(s) Nationality Club(s) Goals[3]
1898 Edoardo Bosio
Norman Victor Leaver
 Italy
 Anh
Internazionale Torino
Genoa
2
1899 Albert Weber  Thụy Sĩ Internazionale Torino 2
1900 Unknown N/A N/A N/A
1901 Umberto Malvano  Italy Juventus 4
1902 Unknown N/A N/A N/A
1903 Unknown N/A Juventus N/A
1904 Unknown N/A Juventus N/A
1905 Unknown N/A N/A N/A
1906 Guido Pedroni  Italy Milan 3
1907 Hans Kämpfer  Thụy Sĩ Torino 7
1908 Mario Cagliani  Italy US Milanese 4
1909 Amilcare Pizzi  Italy US Milanese 9
1909–10 Unknown N/A N/A N/A
1910–11 Unknown N/A N/A N/A
1911–12 Unknown N/A N/A N/A
1912–13 Unknown N/A N/A N/A
1913–14 Unknown N/A N/A N/A
1914–15 Unknown N/A N/A N/A
191519 Not awarded
1919–20 Unknown N/A N/A N/A
1920–21 Unknown N/A N/A N/A
1921–22 (FIGC) Unknown N/A N/A N/A
1921–22 (CCI) Unknown N/A N/A N/A
1922–23 Fulvio Bernardini  Italy Lazio 21
1923–24 Heinrich Schönfeld  Áo Torino 22
1924–25 Mario Magnozzi  Italy Livorno 19
1925–26 Ferenc Hirzer  Hungary Juventus 35
1926–27 Anton Powolny  Áo Internazionale 22
1927–28 Julio Libonatti  Italy* Torino 35
1928–29 Gino Rossetti  Italy Torino 36
Foundation of Serie A
1929–30 Giuseppe Meazza  Italy Ambrosiana-Inter 31
1930–31 Rodolfo Volk  Italy Roma 29
1931–32 Angelo Schiavio
Pedro Petrone
 Italy
 Uruguay
Bologna
Fiorentina
25
1932–33 Felice Borel  Italy Juventus 29
1933–34 Felice Borel  Italy Juventus 31
1934–35 Enrique Guaita  Italy* Roma 28
1935–36 Giuseppe Meazza  Italy Ambrosiana-Inter 25
1936–37 Silvio Piola  Italy Lazio 21
1937–38 Giuseppe Meazza  Italy Ambrosiana-Inter 20
1938–39 Ettore Puricelli
Aldo Boffi
 Uruguay
 Italy
Bologna
Milan
19
1939–40 Aldo Boffi  Italy Milan 24
1940–41 Ettore Puricelli  Italy* Bologna 22
1941–42 Aldo Boffi  Italy Milan 22
1942–43 Silvio Piola  Italy Lazio 21
194345 Not awarded
1945–46 Guglielmo Gabetto  Italy Torino 22
1946–47 Valentino Mazzola  Ý Torino 29
1947–48 Giampiero Boniperti  Ý Juventus 27
1948–49 István Nyers  Hungary Internazionale 26
1949–50 Gunnar Nordahl  Thụy Điển Milan 35
1950–51 Gunnar Nordahl  Thụy Điển Milan 34
1951–52 John Hansen  Đan Mạch Juventus 30
1952–53 Gunnar Nordahl  Thụy Điển Milan 26
1953–54 Gunnar Nordahl  Thụy Điển Milan 23
1954–55 Gunnar Nordahl  Thụy Điển Milan 27
1955–56 Gino Pivatelli  Ý Bologna 29
1956–57 Dino da Costa  Brasil Roma 22
1957–58 John Charles  Wales Juventus 28
1958–59 Antonio Valentín Angelillo  Argentina Internazionale 33
1959–60 Omar Sívori  Argentina Juventus 28
1960–61 Sergio Brighenti  Ý Sampdoria 27
1961–62 José Altafini
Aurelio Milani
 Ý*
 Ý
Milan
Fiorentina
22
1962–63 Harald Nielsen
Pedro Manfredini
 Đan Mạch
 Argentina
Bologna
Roma
19
1963–64 Harald Nielsen  Đan Mạch Bologna 21
1964–65 Sandro Mazzola
Alberto Orlando
 Ý
 Ý
Internazionale
Fiorentina
17
1965–66 Luís Vinício  Brasil Vicenza 25
1966–67 Gigi Riva  Ý Cagliari 18
1967–68 Pierino Prati  Ý Milan 15
1968–69 Gigi Riva  Ý Cagliari 21
1969–70 Gigi Riva  Ý Cagliari 21
1970–71 Roberto Boninsegna  Ý Internazionale 24
1971–72 Roberto Boninsegna  Ý Internazionale 22
1972–73 Giuseppe Savoldi
Paolino Pulici
Gianni Rivera
 Ý
 Ý
 Ý
Bologna
Torino
Milan
17
1973–74 Giorgio Chinaglia  Ý Lazio 24
1974–75 Paolino Pulici  Ý Torino 18
1975–76 Paolino Pulici  Ý Torino 21
1976–77 Francesco Graziani  Ý Torino 21
1977–78 Paolo Rossi  Ý Vicenza 24
1978–79 Bruno Giordano  Ý Lazio 19
1979–80 Roberto Bettega  Ý Juventus 16
1980–81 Roberto Pruzzo  Ý Roma 18
1981–82 Roberto Pruzzo  Ý Roma 15
1982–83 Michel Platini  Pháp Juventus 16
1983–84 Michel Platini  Pháp Juventus 20
1984–85 Michel Platini  Pháp Juventus 18
1985–86 Roberto Pruzzo  Ý Roma 19
1986–87 Pietro Paolo Virdis  Ý Milan 17
1987–88 Diego Maradona  Argentina Napoli 15
1988–89 Aldo Serena  Ý Internazionale 22
1989–90 Marco van Basten  Hà Lan Milan 19
1990–91 Gianluca Vialli  Ý Sampdoria 19
1991–92 Marco van Basten  Hà Lan Milan 25
1992–93 Giuseppe Signori  Ý Lazio 26
1993–94 Giuseppe Signori  Ý Lazio 23
1994–95 Gabriel Batistuta  Argentina Fiorentina 26
1995–96 Igor Protti
Giuseppe Signori
 Ý
 Ý
Bari
Lazio
24
1996–97 Filippo Inzaghi  Ý Atalanta 24
1997–98 Oliver Bierhoff  Đức Udinese 27
1998–99 Márcio Amoroso  Brasil Udinese 22
1999–2000 Andriy Shevchenko  Ukraina Milan 24
2000–01 Hernán Crespo  Argentina Lazio 26
2001–02 David Trezeguet
Dario Hübner
 Pháp
 Ý
Juventus
Piacenza
24
2002–03 Christian Vieri  Ý Internazionale 24
2003–04 Andriy Shevchenko  Ukraina Milan 24
2004–05 Cristiano Lucarelli  Ý Livorno 24
2005–06 Luca Toni  Ý Fiorentina 31
2006–07 Francesco Totti  Ý Roma 26
2007–08 Alessandro Del Piero  Ý Juventus 21
2008–09 Zlatan Ibrahimović  Thụy Điển Internazionale 25
2009–10 Antonio Di Natale  Ý Udinese 29
2010–11 Antonio Di Natale  Ý Udinese 28
2011–12 Zlatan Ibrahimović  Thụy Điển Milan 28
2012–13 Edinson Cavani  Uruguay Napoli 29
2013–14 Ciro Immobile  Ý Torino 22
2014–15 Mauro Icardi
Luca Toni
 Argentina
 Ý
Internazionale
Hellas Verona
22
2015–16 Gonzalo Higuaín  Argentina Napoli 36
2016–17 Edin Džeko  Bosna và Hercegovina Roma 29
2017–18 Mauro Icardi
Ciro Immobile
 Argentina
 Ý
Internazionale
Lazio
29
2018–19 Fabio Quagliarella  Ý Sampdoria 26
2019–20 Ciro Immobile  Ý Lazio 36
Renamed as Paolo Rossi Award
2020–21 Cristiano Ronaldo  Bồ Đào Nha Juventus 29
2021–22 Ciro Immobile  Ý Lazio 27
2022–23 Victor Osimhen  Nigeria Napoli 26

Những cầu thủ nhiều lần đoạt giải vua phá lưới

Trong 15 mùa capocannonieri không rõ.

Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Quốc gia Danh hiệu Mùa giải
1 Gunnar Nordahl Milan  Thụy Điển 5 1949–50, 1950–51, 1952–53, 1953–54, 1954–55
2 Ciro Immobile Torino, Lazio  Ý 4 2013–14, 2017–18, 2019–20, 2021–22
3 Giuseppe Meazza Internazionale  Ý 3 1929–30, 1935–36, 1937–38
Aldo Boffi Milan  Ý 3 1938–39, 1939–40, 1941–42
Gigi Riva Cagliari  Ý 3 1966–67, 1968–69, 1969–70
Paolo Pulici Torino  Ý 3 1972–73, 1974–75, 1975–76
Roberto Pruzzo Roma  Ý 3 1980–81, 1981–82, 1985–86
Michel Platini Juventus  Pháp 3 1982–83, 1983–84, 1984–85
Giuseppe Signori Lazio  Ý 3 1992–93, 1993–94, 1995–96

Số giải thưởng theo câu lạc bộ

Capocannoniere đã giành được 18 lần bởi các cầu thủ AC Milan, gần đây nhất là Zlatan Ibrahimović vào năm 2012

Trong 13 mùa giải, các câu lạc bộ không được biết đến. Các đội Serie A hiện tại được hiển thị in đậm.

Câu lạc bộ Tổng cộng
Milan 18
Juventus 17
Internazionale 14
Lazio 12
Torino 11
Roma 9
Bologna 7
Fiorentina 5
Napoli 4
Udinese 4
Cagliari 3
Sampdoria 3
Internazionale Torino 2
Livorno 2
US Milanese 2
Vicenza 2
Atalanta 1
Bari 1
Genoa 1
Piacenza 1
Hellas Verona 1

Các quốc gia sở hữu nhiều danh hiệu vua phá lưới Serie A

Các cầu thủ người Argentina là những người nước ngoài giành được nhiều danh hiệu Capocannoniere nhất, gần đây nhất là Mauro Icardi của Internazionale vào năm 2018.

Trong 15 mùa giải không rõ quốc tịch.

Quóc gia Tổng cộng
 Ý 73
 Argentina 9
 Thụy Điển 7
 Pháp 4
 Brasil 3
 Đan Mạch 3
 Uruguay 3
 Áo 2
 Hungary 2
 Hà Lan 2
 Thụy Sĩ 2
 Ukraina 2
 Bosna và Hercegovina 1
 Anh 1
 Đức 1
 Wales 1
 Bồ Đào Nha 1
 Nigeria 1

Chú thích

  1. ^ THE PAOLO ROSSI AWARD IS BORN (in Italian). AIC
  2. ^ “Serial-scoring Swede who inflamed Milan”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ “Italy - Serie A Top Scorers”. RSSSF. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Vua phá lưới Serie A

Bản mẫu:Bóng đá ở Ý

Read other articles:

Generasi baru yang dikembangkan oleh Russia's Almaz Central Design BureauS-400 TriumfArtikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahk...

 

H.Rahmat SantosoS.H., M.H. Wakil Bupati Blitar ke-5PetahanaMulai menjabat 26 Februari 2021PresidenJoko WidodoGubernurKhofifah Indar ParawansaBupatiRini Syarifah PendahuluMarhaenis Urip WidodoPenggantiPetahana Informasi pribadiLahir17 Mei 1978 (umur 45)Surabaya, Jawa TimurKebangsaanIndonesiaPartai politikPANSuami/istriVenina PuspasariAnak2Alma materUniversitas Merdeka Surabaya Universitas Hang TuahPekerjaanPengusaha, PolitikusSunting kotak info • L • B H. Rahmat Sant...

 

Le transport de marchandises dangereuses (TMD) peut s'effectuer par voie routière, ferrée, maritime, fluviale ou aérienne. Il est régi par des accords internationaux mais également par des spécificités nationales qui en fixent les règles. Par « marchandise », on entend aussi bien les matières (produits chimiques, carburant, peintures, acides, etc.) que les matériels (munitions, airbags, extincteurs, piles au lithium, etc.). Le transport par pipeline ne fait pas...

Prasasti Keping Tembaga LagunaFoto Prasasti Keping Tembaga Laguna pada seksi Baybayin di Museum Nasional Antropologi (Manila)Bahan bakuTembagaTinggi< 20 cm (7,9 in)Lebar< 30 cm (12 in)Dibuat822 Saka (900 M)Ditemukan1989Lumban, Laguna, FilipinaLokasi sekarangMuseum Nasional FilipinaBahasaMelayu Kuno, Jawa Kuno, Sanskerta Prasasti Keping Tembaga Laguna atau Lempeng Tembaga Laguna ditemukan tahun 1989 di Laguna de Bay, Manila, Filipina. Penanggalan yang tertera menunjuk...

 

United States Law Indian Reorganization ActOther short titlesIndian New DealIndian Reorganization Act of 1934Long titleAn Act to conserve and develop Indian lands and resources; to extend to Indians the right to form business and, other organizations; to establish a credit system for Indians; to grant certain rights of home rule to Indians; to provide for vocational education for Indians; and for other purposes.NicknamesWheeler–Howard ActEnacted bythe 73rd United States CongressEffecti...

 

Israeli diplomat, columnist and politician Danny AyalonMinisterial roles2009–2013Deputy Foreign MinisterFaction represented in the Knesset2009–2013Yisrael BeiteinuDiplomatic roles2002–2006Ambassador to the United States Personal detailsBorn (1955-12-17) 17 December 1955 (age 68)Tel Aviv, Israel Daniel Danny Ayalon (Hebrew: דניאל דני אילון; born (1955-12-17)17 December 1955) is an Israeli diplomat, columnist and politician. He served as Deputy Foreign Minister and as a ...

Recall election in Cleveland, Ohio 1978 Cleveland mayoral recall election ← 1977 August 13, 1978 1979 → Shall Dennis Kucinich be recalled from the office of Mayor?Results Choice Votes % Yes 60,014 49.90% No 60,250 50.10% Valid votes 120,264 99.97% Invalid or blank votes 36 0.03% Total votes 120,300 100.00% Mayor before election Dennis Kucinich Democratic Mayor after election Dennis Kucinich Democratic Elections in Ohio Federal government U.S. President 1804 1808 1812 181...

 

This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (November 2020) (Learn how and when to remove this message) Administrative law of the United States General Rulemaking Notice of proposed rulemaking Adjudication Administrative law judge Code of Federal Regulations Federal Register Statutory framework Administrative Procedure Ac...

 

Pour les autres membres de la famille, voir Famille Fontenilliat. Henry FontenilliatFonctionsRégent de la Banque de France1846-1863Receveur général des finances1832-1862Maire de Valcanville1822-1828BiographieNaissance 21 septembre 1793RouenDécès 25 octobre 1864 (à 71 ans)8e arrondissement de ParisNationalité françaiseDomicile Hôtel Récamier (d)Activités Financier, industrielFamille Famille FontenilliatPère Philippe FontenilliatMère Madeleine Françoise Manoury (d)Fratr...

Questa voce o sezione sull'argomento centri abitati della Germania non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Questa voce sull'argomento centri abitati del Baden-Württemberg è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Offenburgcittà Offenburg – Veduta LocalizzazioneStato Germania Land Baden-W...

 

Не следует путать с Рострудом — Федеральной службой по труду и занятости. Министерство труда и социальной защиты Российской Федерациисокращённо: Минтруд России Общая информация Страна  Россия Юрисдикция Россия Дата создания 21 мая 2012 года Предшественник Министер�...

 

هذه المقالة عن المجموعة العرقية الأتراك وليس عن من يحملون جنسية الجمهورية التركية أتراكTürkler (بالتركية) التعداد الكليالتعداد 70~83 مليون نسمةمناطق الوجود المميزةالبلد  القائمة ... تركياألمانياسورياالعراقبلغارياالولايات المتحدةفرنساالمملكة المتحدةهولنداالنمساأسترالي�...

Species of large bird from Africa Wattled crane Conservation status Vulnerable  (IUCN 3.1)[1] CITES Appendix II (CITES)[2] Scientific classification Domain: Eukaryota Kingdom: Animalia Phylum: Chordata Class: Aves Order: Gruiformes Family: Gruidae Genus: Grus Species: G. carunculata Binomial name Grus carunculata(Gmelin, JF, 1789) Synonyms Ardea carunculata Gmelin, 1789 Bugeranus carunculatus (Gmelin, 1789) The wattled crane (Grus carunculata) is a large, threat...

 

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

This is a list of foreign ministers in 2017.[1] Africa  Algeria Ramtane Lamamra (2013–2017) Abdelkader Messahel (2017–2019)  Angola - Georges Rebelo Chicoti (2010–2017) Manuel Domingos Augusto (2017–2020)  Benin - Aurélien Agbénonci (2016–2023)  Botswana - Pelonomi Venson-Moitoi (2014–2018)  Burkina Faso - Alpha Barry (2016–2021)  Burundi - Alain Aimé Nyamitwe (2015–2018)  Cameroon- Lejeune Mbella Mbella (2015–present)  Cap...

Poem by Rudyard Kipling Plaque unveiled October 20, 1971 in King Street (Dundas, Hamilton, Ontario) Ubique is a poem by Rudyard Kipling about the Boer War, published in The Five Nations in 1903.[1] T. S. Eliot included the poem in his 1941 collection A Choice of Kipling's Verse. Use in military culture Ubique (everywhere in Latin) is the motto of the Royal Artillery[2] and the Royal Engineers.[3] It was given to them by King William IV in 1832 and in 1833 it was furthe...

 

Leu Staat: Rumänien Rumänien Unterteilung: 100 Bani ISO-4217-Code: RON Abkürzung: l Wechselkurs:(5. Juni 2024) 1 EUR = 4,976 RON1 RON = 0,201 EUR 1 CHF = 5,127 RON1 RON = 0,195 CHF Wechselkurs des Euros zum alten und neuen Leu seit 1999 Der Leu ([leu̯], Plural: Lei, deutsch: „Löwen“) ist die Währung Rumäniens. Sie unterteilt sich in 100 Bani (deutsch: „Geldstücke“ oder auch allgemein „Geld�...

 

Candi PamotanBangunan Candi Pamotan I.Lua error in Modul:Location_map at line 437: Tidak ada nilai yang diberikan untuk garis bujur.Informasi umumGaya arsitekturCandi Jawa TimuranKotaSidoarjo, Jawa TimurNegaraIndonesiaData teknisUkuran4,8 x 4,8 x 2,5 m Candi Pamotan adalah dua (sisa) bangunan peninggalan masa klasik yang terletak di Kecamatan Porong, Kabupaten Sidoarjo, Jawa Timur. Lokasi Candi ini berlokasi di desa Pamotan, Porong, Sidoarjo, Kecamatan Porong, Kabupaten Sidoarjo, Jawa Timur. ...

Mineral form of sodium nitrate NitratineGeneralCategoryNitrate mineralsFormula(repeating unit)NaNO3IMA symbolNtt[1]Strunz classification5.NA.05 (10th edition) 5/A.01-10 (8th edition)Crystal systemTrigonalCrystal classHexagonal scalenohedral (3m) H-M symbol: (3 2/m)Space groupR3c (no. 167)Unit cella = 5.06 Å, c = 16.82 Å; Z = 6IdentificationFormula mass84.99 g/molColorColorless, white, gray, yellowish, brownishCrystal habitGranular – Generally occurs as anhedral...

 

Square in Bucharest, Romania Union Square, Bucharest Piața Unirii (Romanian pronunciation: [ˈpjat͡sa uˈnirij]; Unification Square or Union Square in English) is one of the largest squares in central Bucharest, Romania, located in the center of the city where Sectors 1, 2, 3, and 4 meet. Part of the Civic Centre, it is bisected by Unirii Boulevard, originally built during the Communist era as the Boulevard of the Victory of Socialism, and renamed after the Romanian Revolution of 19...