Calci sulfide

Calci sulfide
Calci sulfide
Danh pháp IUPACCalcium sulfide
(Calci sulfide)
Tên khácCalcium monosulfide
(Calci monosulfide),
Hepar calcies,
Sulfurated lime
Oldhamite
Nhận dạng
Số CAS20548-54-3
PubChem10197613
Số EINECS243-873-5
KEGGC17392
Ảnh Jmol-3Dảnh
ảnh 2
SMILES
đầy đủ
  • [Ca]=S


    [Ca+2].[S-2]

InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.S/rCaS/c1-2
UNII1MBW07J51Q
Thuộc tính
Công thức phân tửCaS
Khối lượng mol72,143 g/mol
Bề ngoàitinh thể trắng
hút ẩm
Khối lượng riêng2,59 g/cm³
Điểm nóng chảy 2.525 °C (2.798 K; 4.577 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan yếu
Độ hòa tantan trong alcohol
phản ứng với axit
Chiết suất (nD)2,137
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểHalit (khối lập phương), cF8
Nhóm không gianFm3m, No. 225
Tọa độBát diện (Ca2+); bát diện (S2−)
Các nguy hiểm
Phân loại của EUChất kích thích (Xi)
Nguy hiểm cho môi trường (N)
Nguy hiểm chínhnguồn sinh H2S
NFPA 704

1
2
1
 
Chỉ dẫn RR31, R36/37/38, R50
Chỉ dẫn SS2, S28, S61
Các hợp chất liên quan
Anion khácCalci oxit
Cation khácMagie sulfide
Stronti sulfide
Bari sulfide
Nhóm chức liên quanNatri sulfide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Calci sulfide là hợp chất hóa học có công thức CaS. Chất màu trắng này được kết tinh thành các khối lập phương như đá muối. CaS đã được nghiên cứu như là một thành phần trong quá trình tái chế thạch cao, một sản phẩm khử lưu huỳnh bằng khí thải. Giống như nhiều muối chứa ion sulfide, CaS thường có mùi H2S, hệ quả từ một lượng nhỏ khí này được hình thành bằng quá trình thủy phân muối.

Xét về cấu trúc nguyên tử của nó, CaS kết tinh trong cùng motif như natri chloride cho thấy các liên kết trong chất này thuộc loại liên kết ion. Điểm nóng chảy cao cũng phù hợp với mô tả của nó như một chất rắn ion. Trong tinh thể, mỗi ion S2- được bao quanh bởi một hốc bát diện gồm sáu ion Ca2+, đồng thời mỗi ion Ca2+ cũng bao quanh bởi sáu ion S2-.

Tham khảo