Boeing CQM-121 Pave Tiger

CQM-121A / CGM-121B
YCGM-121B tại Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ
Kiểu Máy bay không người lái chống radar
Quốc gia chế tạo Hoa Kỳ
Hãng sản xuất Boeing
Chuyến bay đầu tiên Năm 1983
Ngừng hoạt động Năm 1989
Tình trạng Ngừng hoạt động
Trang bị cho Không quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 13 chiếc (phiên bản YCQM-121A)

Boeing CQM-121 Pave Tiger là một loại máy bay không người lái (UAV) chống radar do Boeing phát triển và chế tạo cho Không quân Hoa Kỳ. Quá trình phát triển UAV này đạt đến giai đoạn bay thử nghiệm và sau đó đã bị hủy bỏ.

Thiết kế và phát triển

Chương trình CQM-121 bắt đầu vào năm 1983 khi Boeing ký kết hợp đồng phát triển một máy bay không người lái cỡ nhỏ dùng trong vai trò Áp chế Phòng không Đối phương (Suppression of Enemy Air Defenses - SEAD).[1] Boeing cho ra mắt phiên bản đầu tiên là YCQM-121A, được đặt tên "Pave Tiger", là một loại máy bay không đuôi, sử dụng động cơ hai kỳ.[2] CQM-121 sẽ được lắp trong giàn phóng có tấm che đóng kín, một giàn phóng có 15 ô, chứa tổng cộng 15 chiếc UAV, cánh của nó gập lại khi ở trong giàn để tiết kiệm diện tích; tấm che của giàn phóng sẽ mở ra để UAV phóng bay ra ngoài bằng cách sử dụng động cơ tên lửa đẩy nhiên liệu rắn. Sau đó nó sẽ bay theo hành trình được lập trình sẵn, và có thể sử dụng các biện pháp đối kháng điện tử để gây nhiễu radar của hệ thống phòng không đối phương, hoặc sử dụng một đầu đạn nổ nhỏ để trực tiếp tiêu diệt radar.[3]

Lịch sử hoạt động

13 chiếc YCQM-121A bắt đầu bay thử nghiệm vào năm 1983, tuy nhiên đến năm 1984 thì dự án chấm dứt.[3] Năm 1987, dự án lại được hồi sinh như một giải pháp thay thế cho tên lửa chống radar AGM-136 Tacit Rainbow, khi đó Boeing cho ra mắt phiên bản chống radar, được đặt tên là YCGM-121B Seek Spinner, bay lần đầu vào năm 1988.[4] Nó được trang bị một đầu đạn nổ để phá hủy radar đối phương và có thể bay lang thang trong khi chờ phát hiện ra radar đối phương.[3] Dự án YCGM-121B bị hủy bỏ vào năm 1989.[5]

Cũng trong năm 1987, Không quân Mỹ đặt hàng một phiên bản đối kháng điện tử với tên gọi YCEM-138A Pave Cricket. Phiên bản này trang bị thiết bị gây nhiễu AN/ALQ-176, nhưng dự án cũng bị hủy bỏ vào năm 1989.[6]

Biến thể

YCQM-121A Pave Tiger
Phiên bản đầu tiên, được sử dụng để gây nhiễu radar; có 13 chiếc được sản xuất.
YCGM-121B Seek Spinner
Biến thể tên lửa chống radar.
YCEM-138A Pave Cricket
Phiên bản đối kháng điện tử của YCGM-121B.

Thông số kỹ thuật (YCQM-121A)

Dữ liệu lấy từ Parsch 2002[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: Không có người lái
  • Chiều dài: 2,12 m (6 ft 11,4 in)
  • Sải cánh: 2,57 m (8 ft 5 in)
  • Chiều cao: 0,61 m (2 ft)
  • Trọng lượng có tải: 127 kg (280 lb)
  • Động cơ: 1 × Động cơ piston hai kỳ Cuyuna Eagle (438 phân khối), công suất 21 kW (28 mã lực)
  • Động cơ: 1 × Động cơ tên lửa đẩy nhiên liệu rắn

Hiệu suất bay

  • Vận tốc tối đa: 320 km/h (200 dặm/giờ; 170 hải lý/giờ)
  • Vận tốc hành trình: 140 km/h (90 dặm/giờ; 78 hải lý/giờ)
  • Tầm bay: 800 km (500 dặm, 430 hải lý)
  • Thời gian bay liên tục: 8 giờ
  • Trần bay: 3.000 m (10.000 ft)

Trang bị vũ khí

  • Đầu đạn nổ mạnh tùy chọn

Tham khảo

  1. ^ "USAF to accelerate drone". Flight International. Ngày 16 tháng 7 năm 1983. tr.123.
  2. ^ Model Designation of U.S. Military Air Vehicles. DOD 4120.15-L. Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ. Ngày 12 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014.
  3. ^ a b c d Parsch, Andreas. "Boeing CQM-/CGM-121 Pave Tiger/Seek Spinner". Directory of U.S. Military Rockets and Missiles. Designation-Systems. 2002. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014.
  4. ^ "Boeing flies Seek Spinner". Flight International. Ngày 3 tháng 12 năm 1988. tr.13. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014.
  5. ^ "Boeing YCGM-121B Seek Spinner Lưu trữ tháng 4 9, 2014 tại Wayback Machine". Bảo tàng Quốc gia Không quân Hoa Kỳ. Ngày 11 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014.
  6. ^ Parsch, Andreas. "Boeing CEM-138 Pave Cricket". Directory of U.S. Military Rockets and Missiles. Designation-Systems. 2002. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2014.

Read other articles:

José Francisco Robles OrtegaKardinal, Uskup Agung GuadalajaraPresiden Konferensi Waligereja MeksikoProvinsi gerejawiGuadalajaraTakhtaGuadalajaraPenunjukan7 Desember 2011Awal masa jabatan7 Februari 2012PendahuluJuan Sandoval ÍñiguezJabatan lainKardinal-Imam Santa Maria della PresentazioneImamatTahbisan imam20 Juli 1976oleh José Maclovio Vásquez SilosTahbisan uskup5 Juni 1991oleh Alfredo Torres RomeroPelantikan kardinal24 November 2007oleh Paus Benediktus XVIPeringkatKardinal-Ima...

 

Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Akbar II – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTORAkbar II Kaisar Mughal ke-16Berkuasa19 November 1806 – 28 September 1837Penobatan19 November 1806 di Benteng Merah, DelhiPendahuluShah Alam I...

 

Artahsasta I𐎠𐎼𐎫𐎧𐏁𐏂Ukiran Artahsasta I, dari makamnya di Naqsy-e RustamRaja Diraja IranFiraun MesirBerkuasa465–424 SMPendahuluXerxes IPenerusXerxes IISogdyanaDarius IIInformasi pribadiKematian424 SM, SusanPemakamanNaqsy-e Rustam, ParsaAyahXerxes IIbuAmestrisPasanganDamaspiaAnakXerxes IISogdyanaDarius IIArsyitaParysatis Artahsasta I (bahasa Persia Kuno: 𐎠𐎼𐎫𐎧𐏁𐏂 Artaxšaça,[1] Yang memerintah (xšaça < *xšaθram) dengan asha atau arta (keben...

Chemical compound 15β-Hydroxycyproterone acetateClinical dataOther names15β-Hydroxy-CPA; 15β-OH-CPA; 6-Chloro-15β,17α-dihydroxy-1α,2α-methylenepregna-4,6-diene-3,20-dione 17α-acetate; 6-Chloro-1,2α-methylene-15β,17α-dihydroxy-δ6-progesterone 17α-acetateIdentifiers IUPAC name (1R,3aS,3bR,8bS,8cS,10aS)-1-acetyl-5-chloro-3-hydroxy-8b,10a-dimethyl-7-oxo-1,2,3,3a,3b,7,7a,8,8a,8b,8c,9,10,10a-tetradecahydrocyclopenta[a]cyclopropa[g]phenanthren-1-yl acetate CAS Number65423-26-9 Y 11...

 

Korea Utara Artikel ini adalah bagian dari seri Politik dan KetatanegaraanRepublik Rakyat Demokratik Korea Konstitusi Juche  (ideologi negara) Songun  (kebijakan militer) Pemimpin Abadi Juche Korea Kim Il-sung Kim Jong-il Partai Buruh Ketua: Kim Jong-un Kongres (ke-7) Piagam Komite Pusat (ke-7) Politbiro Komite Tetap Biro Kebijakan Eksekutif Komisi Militer Pusat Ketua: Kim Jong-un Departemen Organisasi dan Bimbingan Liga Pemuda Kimilsungis-Kimjongilis Komisi Urusan Negara ...

 

MF1Berkas:Midland F1 Racing logo.pngNama resmiMidland F1 RacingKantor pusatSilverstone, Northamptonshire, Britania RayaPendiriAlex ShnaiderStaf terkenalColin KollesJames KeyPembalap terkenal Tiago Monteiro Christijan AlbersNama sebelumnyaJordan Grand PrixNama selanjutnyaSpyker F1 TeamSejarah dalam ajang Formula SatuMesinToyotaGelar Konstruktor0Gelar Pembalap0Jumlah lomba18Menang0Posisi pole0Putaran tercepat0Lomba pertamaGrand Prix Bahrain 2006Lomba terakhirGrand Prix Brasil 2006 Midland F1 R...

В Википедии есть статьи о других людях с такой фамилией, см. Глазовская. Мария Альфредовна Глазовская Дата рождения 26 января 1912(1912-01-26)[1] Место рождения Санкт-Петербург, Российская империя[2] Дата смерти 20 ноября 2016(2016-11-20)[2] (104 года) Место смерти Москва, Россия[...

 

1771 Royal Navy barque For other ships with the same name, see Marquis of Rockingham (ship), HMS Adventure, and Adventure (ship). This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (June 2020) (Learn how and when to remove this template message) Resolution and Adventure with fishing craft in Matavai Bay by William Hodges, painted 1776, shows the two ships at anch...

 

AmsuvarmaFonctionRoi du NépalBiographieDécès 621Nom dans la langue maternelle अंशुवर्माActivité Homme politiquemodifier - modifier le code - modifier Wikidata Aṃsuvarmā (également Anshuverma, Amshuvarm) fut un monarque du royaume népalais des Licchavi entre 605 et 621. Il est crédité de l'ouverture de routes commerciales vers le Tibet, mais il est surtout célèbre grâce à une de ses filles, Bhrikuti, qui a épousé un dirigeant tibétain nommé Songtsen Gam...

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

Rapid transit system serving the Washington metropolitan area Washington metro redirects here. For the metropolitan area of Washington, see Washington metropolitan area. Washington MetroWashington Metro's Farragut West station in April 2018OverviewLocaleWashington metropolitan areaTransit typeRapid transitNumber of lines6Line number Number of stations98Daily ridership506,600 (weekdays, Q1 2024)[1]Annual ridership136,303,200 (2023)[2]Chief executiveRandy ClarkeHeadquarter...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2016) في سبيل البعث فِي سَبِيلِ البعث  المؤلف ميشيل عفلق  اللغة العربية  تاريخ النشر 1947  النوع الأدبي ف�...

Sino-Tibetan language of Nepal and India ThangmiThāmī, Thangmi Khan,ThaniThangmi Kham and Thangmi WakhePronunciationthang-miRegionNepal and IndiaEthnicityThamiNative speakers23,200 (2011 census)[1]Language familySino-Tibetan Tibeto-BurmanNewaricBaram–ThangmiThangmiDialects Dolakha Sindhupalcok Language codesISO 639-3thfGlottologthan1259ELPThangmi Thangmi, also called Thāmī, Thangmi Kham, Thangmi Wakhe, and Thani, is a Sino-Tibetan language spoken in central-eastern Nepal an...

 

Jiří Štajner Informasi pribadiNama lengkap Jiří ŠtajnerTanggal lahir 27 Mei 1976 (umur 48)Tempat lahir Benešov, CekoslowakiaTinggi ,85 m (2 ft 9 in)Posisi bermain PenyerangInformasi klubKlub saat ini FC Slovan LiberecNomor 24Karier junior1982–1990 TJ Senohraby1990–1994 Slavia PragueKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)1994–1995 Slavia Prague 3 (0)1995 → Švarc Benešov (pinjam) 1 (1)1995–1996 Slavia Prague 3 (0)1996 SK České Budějovice 0 (0)1996–1997 ...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Januari 2023. Lady Bird dapat merujuk ke: Seni dan media Lady Bird (film), film tahun 2017 yang disutradarai oleh Greta Gerwig Lady Bird (duo), kru dance music dari Jepang Lady Bird (komposisi), standar jazz oleh Tadd Dameron Lady Bird, sebuah lagu oleh Lee Hazlewoo...

Trademark for a group of high-performance fabrics developed by DuPont and now owned by Invista This article is about fabrics. For the film, see They Came to Cordura. This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article contains content that is written like an advertisement. Please help improve it by removing promotional content and inappropriate external links, and by adding encyc...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (novembre 2009). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références ». En pratique : Quelles sources sont attendues ? ...

 

Ancient Indian vegetarian ascetics This article is about ancient Indian philosophers. For a modern philosophy under the same name, see Gymnosophy. Alexander meets the Gymnosophists. Great Mongol Shahnameh, c. 1335. Arthur M. Sackler Gallery Gymnosophists (Ancient Greek: γυμνοσοφισταί, gymnosophistaí, i.e. naked philosophers or naked wise men (from Greek γυμνός gymnós naked and σοφία sophía wisdom))[1] is the name given by the Greeks to certain ancient Indian...

American physician Frances Daisy Emery AllenPortrait of Dr. Frances Daisy Emery Allen from the 1898 Fort Worth University student yearbook.BornFrances Daisy Emery(1876-09-05)September 5, 1876Kaufman County, TexasDiedDecember 7, 1958(1958-12-07) (aged 82)Fort Worth, TexasNationalityAmericanAlma materFort Worth Medical CollegeOccupationPhysician Dr. Frances Daisy Emery Allen (1876–1958) was a pioneering physician in Fort Worth, Texas. She was the first female graduate of a medical c...

 

Hay

Dried grass, legumes or other herbaceous plants used as animal fodder This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible overview of all important aspects of the article. (July 2023) This article is about dried plant material used as animal food. For other uses, see Hay (disambiguation). Haymaking redirects here. For other uses, see Haymaking (disambiguation). Haystack and Haystacks redirect here. Fo...