Biểu tượng sex

Marilyn Monroe là "Biểu tượng sex vĩ đại nhất mọi thời đại" cho tới thập niên 2000, với hình tượng "Chiếc váy dài bay" rất đỗi phổ biến trong văn hóa đại chúng.
Madonna là "Biểu tượng sex vĩ đại nhất" trong thập niên 2000 tới nay.

Biểu tượng sex thường là danh hiệu gắn cho một nhân vật, có thể trong điện ảnh, âm nhạc, thể thao, hội họa... xuất hiện mang tính khêu gợi trước công chúng. Biệt ngữ được dùng từ thập niên 1950 và dành cho những diễn viên điện ảnh đóng phim có những "cảnh nóng" như Marilyn Monroe. Tới thập niên 1980, khi ngành âm nhạc phát triển, các "biểu tượng sex" như Madonna, Cher, Michael Jackson lần lượt xuất hiện. Trong xã hội đại chúng hiện nay, các biểu tượng sex mà ta thường gặp là Britney Spears, Rihanna, David Beckham, Adam Levine, Lady Gaga...

Danh sách cụ thể

Christina Aguilera.
Elvis Presley.
Tổng thống Mỹ John F. Kennedy.
Adam Levine.

Trước và trong thập niên 1920

Thập niên 1930

Thập niên 1940

Thập niên 1950

Thập niên 1960

Thập niên 1970

Thập niên 1980

Thập niên 1990

Thập niên 2000

Thập niên 2010

Tham khảo

  1. ^ Jules-Rosette, Bennetta (2007). Josephine Baker in art and life: the icon and the image. Chicago: University of Illinois Press. tr. 54. ISBN 0-252-03157-1.
  2. ^ “Theda Bara Sex Symbol:That Silent Film Vamp Drove Men Mad”. The Atlanta Georgian. 1917.
  3. ^ Eyman, Scott. "Briefly a Movie Actress— Still a Potent Sex Symbol" New York Observer (ngày 18 tháng 12 năm 2006)
  4. ^ “1920s Sex Symbol Clara Bow”. spaciousplanet.com. USA. ngày 5 tháng 11 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2011.
  5. ^ Obituary Variety, ngày 6 tháng 11 năm 1968, page 71.
  6. ^ Fields, Armond (2008). “Lillian Russell: A Biography of America's Beauty”. McFarland. tr. 215. ISBN 978-0-7864-3868-6.
  7. ^ “Rudolph Valentino: Style Icon”. askmen.com. USA. ngày 22 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2011.
  8. ^ a b c d e f g h i j k l m " Lưu trữ 2014-10-28 tại Wayback Machine xianet.net (ngày 6 tháng 2 năm 2012)
  9. ^ Caterson, Simon (ngày 10 tháng 6 năm 2009). “Errol Flynn, man in tights”. onlineopinion.com. Australia. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2011.
  10. ^ a b Gribben, Mark. "Lana Turner and Johnny Stompanato - Hollywood Homicide" TruTv website
  11. ^ Shimizu, Celine Parreñas. The hypersexuality of race: performing Asian/American women on screen and scene Duke University Press, 2007. ISBN 0-8223-4033-X p.90
  12. ^ “A Tribute to Rita Hayworth”. Classic movies. United States. 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 4 năm 2012. Truy cập 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  13. ^ Robert E. Johnson (ngày 23 tháng 7 năm 1981). “Lena Horne Burns Broadway With Hot Songs and Biting Rap”. Jet. Johnson Publishing Company. 60 (19): 54–60. ISSN 0021-5996.
  14. ^ Porter, Darwin (2005). Howard Hughes: Hell's Angel. Blood Moon Productions Ltd. tr. 639. ISBN 0-9748118-1-5.
  15. ^ “1940s sex symbol Jane Russell dies at 89”. today.msnbc.msn.com. ngày 3 tháng 2 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.
  16. ^ “The 100 Sexiest Movie Stars of All Time – 71. Gene Tierney”. premiere.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2010.
  17. ^ Linda Williams (2008), Screening sex, Duke University Press, ISBN 0-8223-4285-5, p.114.
  18. ^ " LA Times (ngày 6 tháng 2 năm 2012)
  19. ^ a b c “Top 10 Sex Symbols of the 50s & 60s”. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2012.
  20. ^ Landazuri, Margarita. "How to Marry a Millionaire" on TCM.com
  21. ^ " Britannica (ngày 6 tháng 2 năm 2012)
  22. ^ "Amazing Grace: Why we'll always adore the divine Grace Kelly" The Independent (ngày 23 tháng 3 năm 2010)
  23. ^ “Gina Lollobrigida Biography”. nndb.com. USA. 2007.
  24. ^ a b c d e f g h i j k l m n o " Lưu trữ 2013-05-19 tại Wayback Machine Channel4.com (ngày 6 tháng 2 năm 2012)
  25. ^ a b c d Flexner, Stuart Berg; Soukhanov, Anne H. (1997). Speaking freely: a guided tour of American English from Plymouth Rock to Silicon Valley. Oxford University Press. tr. 373. ISBN 0-19-510692-X.
  26. ^ " Lưu trữ 2014-10-16 tại Wayback Machine Entertainment Weekly (ngày 6 tháng 2 năm 2012)
  27. ^ Mallory, Peter. "Remembering Elizabeth Taylor, America's sweetheart and sex symbol for the older generation" Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine NSBNEws.net (ngày 23 tháng 3 năm 2011)
  28. ^ King, Susan. "Mamie Van Doren is all dressed up" Los Angeles Times (ngày 1 tháng 1 năm 2011)
  29. ^ a b c d “Legendary Icons - Male Sex Symbols Through The Years”. 30 tháng 11 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
  30. ^ [1] Lưu trữ 2016-03-09 tại Wayback Machine in.lifestyle.yahoo.com (ngày 6 tháng 2 năm 2012)
  31. ^ Biond, Chris. “Fonda memories and the changing face of the sex symbol”. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2010.
  32. ^ Davey, Steven. Toronto Star (ngày 25 tháng 11 năm 1977)
  33. ^ “BBC News – Sir Tom Jones on being a sex symbol”. bbc.co.uk. ngày 27 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.
  34. ^ Smithson, Robert. "Eartha Kitt, Exotic Songstress and Actress, Dies at 81" Playbill.com (ngày 25 tháng 12 năm 2008)
  35. ^ Scott, Vernon. "Ann-Margret: Sex Symbol Who Stayed"[liên kết hỏng] Palm Beach Post (ngày 2 tháng 5 năm 1980)
  36. ^ “Isabel Sarli - Film Society of Lincoln Center”. 2010. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2012.
  37. ^ [2]
  38. ^ “Raquel Welch”. Cult Sirens. United States. tháng 6 năm 2009. Truy cập tháng 9 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  39. ^ "Me autoabastezco todo el tiempo" (bằng tiếng Tây Ban Nha). El País (Uruguay). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2012.
  40. ^ “Catherine Bach News and Trivias at CelebrityWonder.com”. Celebritywonder.ugo.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  41. ^ "Jacqueline Bisset" Lưu trữ 2014-04-22 tại Wayback Machine Los Angeles Times (ndg)
  42. ^ “Moría Casán también apuntó contra los Kirchner: "Para mí esto es una dictadura real" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Diario Política. ngày 16 tháng 11 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2012.
  43. ^ Bennetts, Leslie (ngày 3 tháng 8 năm 2009). “Farrah Fawcett: America's Angel”. Vanity Fair. United States. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2009.
  44. ^ “Pam Grier”. Cult Sirens. United States. tháng 6 năm 2003. Truy cập tháng 9 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  45. ^ Janowitz, Tama (1987). “Sex as a Weapon”. Spin. 3 (1): 57. ISSN 0886-3032. I'm a sex symbol in Italy.
  46. ^ “THE EVOLUTION OF SEX SYMBOLS”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2012.
  47. ^ Grimes, William (ngày 3 tháng 2 năm 2011). 'Last Tango in Paris' Star Maria Schneider Dies”. NY Times. United States. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2012.
  48. ^ “Tom Cruise”. Askmen.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2012.
  49. ^ “Bo Derek perfect 10: 80s sex symbol looks stunning at fashion party in Cologne”. dailymail.co.uk. London. ngày 4 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.
  50. ^ “Cher Quotes: Top 10 Quotes by Cher”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013.
  51. ^ Janowitz, Tama (1987). “Sex as a Weapon”. Spin. 3 (1): 57. ISSN 0886-3032. I couldn't be a success without also being a sex symbol.
  52. ^ Stillwater, Willa (2011). “M Poetica: Michael Jackson's Art of Connection and Defiance”: 367. ...Jackson as an international sex symbol... Chú thích có tham số trống không rõ: |1= (trợ giúp); Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  53. ^ Green, Michelle (ngày 4 tháng 2 năm 1985). “The Dish from Down Under: Mel Gibson's Sizzling Screen Presence Hides a Shy Family Man on the Run from His Own Sexcess”. People Magazine. United States. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 1985. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  54. ^ “Alan Rickman”. Allmovie.com. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2012.
  55. ^ VinCy Thomas. “Ecran Noir – Mickey Rourke”. Ecrannoir.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2009.
  56. ^ Serena Kappes (ngày 28 tháng 1 năm 2003). “Former TV sex symbol Heather Thomas is a screenwriter, activist, mom”. CNN. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2009.
  57. ^ “EXCLUSIVE: NO PLACE LIKE ROME”. dailyrecord. Truy cập 14 tháng 2 năm 2015.
  58. ^ " Top 7: '90s Sex Symbols (ngày 6 tháng 2 năm 2012)
  59. ^ " Lưu trữ 2012-09-01 tại Wayback Machine Ask men (August 26,2012)
  60. ^ “Pamela Anderson”. msnbc.com. 30 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
  61. ^ Access Hollywood (ngày 14 tháng 5 năm 2010). “TV One Access: The Most Legendary Sex Symbols Of All Time!”. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2012.
  62. ^ “The 5: Sex Symbols Who Captivated a Decade”. 30 tháng 11 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2011.
  63. ^ “Leonardo DiCaprio”. msnbc.com. 30 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
  64. ^ " People Magazine (ngày 2 tháng 4 năm 2012)
  65. ^ “Antonio, Party of One”. marcusschenkenberg.eu.com. 30 tháng 11 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2012.
  66. ^ “Tupac Shakur”. Vibe Ventures. 30 tháng 11 năm 1997. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2012.
  67. ^ “While the wife's away... As Katy Perry is hard at work, her husband Russell Brand enlists supermodel Cindy Crawford and sex symbol Sharon Stone to keep him company”. Daily Mail. UK. ngày 23 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2012.
  68. ^ “Britney Spears | Spears Baffled By Sex Symbol Status”. Contactmusic. ngày 11 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  69. ^ "The Best You Never Heard: Christina Aguilera, Whitney Houston, Destiny's Child,...". That Grape Juice. Truy cập 14 tháng 2 năm 2013.
  70. ^ "The singer on being a sex symbol, the power of smiling (...)" - Daily Mail, 2011
  71. ^ [3]
  72. ^ Galkin, Alexandra (ngày 4 tháng 3 năm 2011). “Jennifer Lopez's 'On the Floor' music video premieres on 'American Idol' - New York Daily News”. Articles.nydailynews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  73. ^ “The Most Legendary Sex Symbols Of All Time!”. accesshollywood.com. USA. 2010. Truy cập 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  74. ^ “Sultry Singer Aaliyah | Jet”. Find Articles. ngày 23 tháng 7 năm 2001. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  75. ^ “Christian Bale sick of sex symbol status”. Thaiindian.com. Thailand. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2017. Truy cập 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  76. ^ Romanian Times (ngày 13 tháng 11 năm 2009). “Italian Sex Symbol Monica Bellucci to star in movie in Bucharest”. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2010.
  77. ^ “Evening Express – Article – Cheryl Cole not comfortable with 'sex symbol' label”. eveningexpress.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2011.
  78. ^ “Jolie named 'sexiest person ever'. BBC. London. ngày 24 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2007.
  79. ^ “That's better! Catherine Zeta-Jones puts fashion faux pas behind her with 'Park Avenue princess' style”. Daily Mail. London. ngày 24 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2012.
  80. ^ Donnelly, Gabrielle (ngày 9 tháng 8 năm 2008). “Is Hugh Laurie the new George Clooney? The House actor on how he's set pulses racing as TV's moodiest medic”. DailyMail. London. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012.
  81. ^ "Tony Parker 'Over' Eva Longoria's Sex Symbol Status http://www.foxnews.com/story/0,2933,510723,00.html#ixzz1leu3a4gM" Fox news (ngày 26 tháng 3 năm 2009)
  82. ^ [4]
  83. ^ McKay, Hollie (ngày 20 tháng 7 năm 2011). “Star Sofia Vergara 'Loves' Her Sex Symbol Status”. Fox News. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2011.
  84. ^ Chris Lee (ngày 23 tháng 9 năm 2009). “Megan Fox: Hollywood's outrageous it girl – Los Angeles Times”. articles.latimes.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011. a sex symbol of the highest order
  85. ^ Mc Cormack, Kirsty (ngày 2 tháng 4 năm 2012). “What's with the beards! Tom Hardy and Jake Gyllenhaal shun their sex symbol status as they sport scruffy-looking facial hair”. Daily Mail.
  86. ^ “Rihanna "Uncomfortable" Being A Sex Symbol MTV UK”. MTV UK. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2013. Truy cập 14 tháng 2 năm 2015.
  87. ^ “Dita Von Teese bi-sex symbol”. Femalefirst.co.uk. ngày 29 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  88. ^ Amelia Proud (ngày 27 tháng 4 năm 2012). “Mad Men star January Jones is sex symbol no more in dowdy shoes”. Daily Mail Online. London: Dailymail.co.uk. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  89. ^ “Katy Perry Talks to Elle About Her Sex Symbol Status”. Evil Beet Gossip. ngày 8 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  90. ^ “Shirtless Tebow is Jockey sex symbol”. usatoday.com. ngày 11 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2012.
  91. ^ “Scarlett Johansson - Ask Men”. AskMen.com. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2012.
  92. ^ Thornhill,Ted (ngày 15 tháng 5 năm 2012). “Jessica Alba Reveals Being A Sex Symbol Made Her Feel 'Objectified And Uncomfortable'. The Huffington Post.
  93. ^ “Ryan Reynolds Calls Sex Symbol Status "Really Embarrassing". huffingtonpost.com. ngày 25 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2012.
  94. ^ “Mila Kunis refuses to buy into sex symbol status”. hollywood.com. ngày 14 tháng 6 năm 2012. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2012.
  95. ^ “Amber Heard, sex symbol et femme fatale confirmée”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2012.
  96. ^ “Christina Hendricks Loves Being a Sex Symbol”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.
  97. ^ “Joe Manganiello on Being a Sex Symbol: It's Pretty Flattering. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2012.

Read other articles:

Intervensi koroner perkutan (PCI) adalah tindakan non-bedah yang dilakukan untuk menangani penyempitan arteri koroner jantung yang ditemukan akibat adanya penyakit arteri koroner . Tindakan ini meliputi angioplasti koroner dan pemasangan stent, yang merupakan penyisipan tabung kawat-jala permanen. Kawat-jala ini dapat berupa stent dengan salut obat (drug eluting stent (DES)) atau stent tanpa salut obat (bare metal stent (BMS)).[1] Balon untuk mengantarkan stent dari kateter angioplast...

 

Asosiasi Televisi Nasional IndonesiaSingkatanATVNITanggal pendirian25 Agustus 2017; 6 tahun lalu (2017-08-25)TujuanMemajukan, menampung, menyalurkan kepentingan dan keinginan bersama dalam bidang penyiaran televisi terestrial swasta nasionalKantor pusatJalan Palmerah Selatan No. 1, Gelora, Tanah Abang, Jakarta PusatWilayah layanan IndonesiaJumlah anggota 4Bahasa resmi IndonesiaKetua UmumRosianna SilalahiAfiliasiKomisi Penyiaran Indonesia Asosiasi Televisi Nasional Indonesia (disingkat AT...

 

Jeruk kasturi×Citrofortunella microcarpa Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Plantae (tanpa takson): Angiospermae (tanpa takson): Eudikotil (tanpa takson): Rosidae Ordo: Sapindales Famili: Rutaceae Genus: ×Citrofortunella Spesies: × C. microcarpa Nama binomial × Citrofortunella microcarpa(Bunge) Wijnands[1] Sinonim Citrus microcarpa Jeruk kasturi atau jeruk kalamansi (bahasa Inggris: calamondin, calamansi) adalah jenis buah jeruk yang berkembang pesat di Bengkulu, berbau harum, dan...

Pour les articles homonymes, voir Ferry. Luc Ferry Luc Ferry en 2017. Fonctions Ministre de la Jeunesse, de l’Éducation nationale et de la Recherche 7 mai 2002 – 30 mars 2004(1 an, 10 mois et 23 jours) Président Jacques Chirac Premier ministre Jean-Pierre Raffarin Gouvernement Raffarin I et II Prédécesseur Marie-George Buffet (Jeunesse)Jack Lang (Éducation nationale)Roger-Gérard Schwartzenberg (Recherche) Successeur François Fillon (Éducation nationale et Recherche...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (مارس 2019) ستان نولز معلومات شخصية تاريخ الميلاد 9 يونيو 1931  تاريخ الوفاة 30 ديسمبر 2017 (86 سنة)   مواطنة أستراليا  الحياة العملية المهنة سياسي  الحزب حزب العمال ال�...

 

Artikel ini bukan mengenai Menorah. Untuk kereta api milik PT Kereta Api Indonesia, lihat Kereta api Menoreh.Pegunungan MenorehPegunungan/perbukitan Menoreh, dari arah Gereja AyamLokasiLokasiKabupaten Kulon Progo, Daerah Istimewa Yogyakarta, Kabupaten Magelang dan Kabupaten Purworejo, Jawa TengahKoordinat7° 39' 29,9 LS dan 110° 8' 55.6 BTGeologiJenisNon aktifUmur batuan33-22,5 jutaPegunungan Menoreh (Jawa: ꦥꦒꦸꦤꦸꦁꦔꦤ꧀ꦩꦼꦤꦺꦴꦫꦺꦃ, translit. Pagunungan Me...

1980 United States Senate election in Hawaii ← 1974 November 4, 1980 1986 →   Nominee Daniel Inouye Cooper Brown Party Democratic Republican Popular vote 224,485 53,068 Percentage 77.95% 18.43% County resultsInouye:      70–80%      80–90% U.S. senator before election Daniel Inouye Democratic Elected U.S. Senator Daniel Inouye Democratic Elections in Hawaii Federal government Presidential elections 1960 196...

 

Type of biochemical process Protein metabolism denotes the various biochemical processes responsible for the synthesis of proteins and amino acids (anabolism), and the breakdown of proteins by catabolism. The steps of protein synthesis include transcription, translation, and post translational modifications. During transcription, RNA polymerase transcribes a coding region of the DNA in a cell producing a sequence of RNA, specifically messenger RNA (mRNA). This mRNA sequence contains codons: 3...

 

2014 athletic marathon 2014 Boston Marathon Meb Keflezighi, male winner near halfway point in Wellesley and Women's winner Bizunesh Deba.VenueBoston, MassachusettsDatesApril 21ChampionsMenMeb Keflezighi (2:08:37)WomenBuzunesh Deba (2:19:59)Wheelchair menErnst F. Van Dyk (1:20:36)Wheelchair womenTatyana McFadden (1:35:06)← 20132015 → Boston Marathon course map[1] The 2014 Boston Marathon took place in Boston, Massachusetts, on Monday, April 21. It was the 118th of...

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

Bandar Udara Internasional LarestanIATA: LRRICAO: OISL LRRLokasi bandar udara di IranInformasiJenisPublikPengelolaIranian Airports Holding CompanyLokasiLar, IranKetinggian dpl800 mdplKoordinat27°40′23″N 54°22′53″E / 27.67306°N 54.38139°E / 27.67306; 54.38139Koordinat: 27°40′23″N 54°22′53″E / 27.67306°N 54.38139°E / 27.67306; 54.38139Landasan pacu Arah Panjang Permukaan kaki m 27 10,922 3,329 Aspal Bandar Udara I...

German bank that specialises in real estate and public sector financing Deutsche PfandbriefbankCompany typePublic (Aktiengesellschaft)Traded asFWB: PBBSDAX componentIndustryBankingPredecessorHypo Real EstateHeadquartersGarching, Munich (district), Upper Bavaria, Germany Deutsche Pfandbriefbank AG is a German bank that specialises in real estate and public sector financing.[1] As of 2016, it is a constituent of the SDAX trading index of German small-cap companies.[2] It is...

 

Bilateral relationsCanadian-French relations Canada France Diplomatic missionEmbassy of Canada, ParisEmbassy of France, Ottawa The diplomatic relations between Canada and the French Republic are friendly, the importance of which centres on the history of French immigration to Canada. Canadians of French heritage make up the majority of native speakers of French in Canada, who in turn account for about 22 percent of the country's total population. The small French Territorial Collectivity of S...

 

American college basketball season 2020–21 Indiana Hoosiers men's basketballConferenceBig Ten ConferenceRecord12–15 (7–12 Big Ten)Head coachArchie Miller (4th season)Assistant coaches Tom Ostrom (4th season) Mike Roberts (2nd season) Kenya Hunter (1st season) CaptainAl Durham Joey Brunk Rob Phinisee Race ThompsonHome arenaSimon Skjodt Assembly HallSeasons← 2019–202021–22 → 2020–21 Big Ten Conferencemen's basketball standings Conf Overall Team W ...

Pernikahan BerdarahSutradaraTorro MargensProduserHendrick GozaliDitulis olehTim Garuda FilmPemeranRaja EmmaDhaliaJoseph HunganWilly DozanZainal AbidinIda KusumahAndi WiyonoPiet PagauDolly MartinGatot SubrotoSutopo HSAznah HamidNoorhudaYusni JafarSabree FadzilToma Gagah Putra TMPenata musikBilly J. BudiardjoSinematograferTantra SurjadiPenyuntingRizal AsmarDistributorGaruda FilmTanggal rilis1987Durasi96 menitNegara Indonesia Pernikahan Berdarah adalah film laga dan horor Indonesia yang di...

 

Ini adalah nama Jepang, nama keluarganya adalah Shimazu. Shimazu Tadayoshi Shimazu Tadayoshi (島津忠義code: ja is deprecated , 22 Mei 1840 – 26 Desember 1897) adalah daimyō Jepang dari periode Edo akhir, yang memerintah Domain Satsuma sebagai daimyō ke-11 dan terakhir. Selama masa jabatannya, sebagian besar kekuatan politik di Satsuma dipegang oleh ayahnya, Hisamitsu. Keturunan Istri sah: Teruko, meninggal saat melahirkan 1869 Fusako (1869–1871) Istri kedua: Yasuko, me...

 

موسى سودي يلحو معلومات شخصية الميلاد القرن 20  الصومال  مواطنة الصومال  الحياة العملية المهنة موظف مدني  تعديل مصدري - تعديل   موسى سودي يلحو (بالصومالية: Muuse Suudi Yalaxoow)‏ سياسي وزعيم فصيل صومالي شغل منصب وزير التجارة في الحكومة الانتقالية برئاسة رئيس الوزراء علي م...

For other lists of lakes, see Lists of lakes. This list of lakes includes those which are among the largest by area, depth, volume, or have cultural or environmental significance. Africa Great Lakes of Africa See also: Great Lakes of Africa and Rift Valley lakes Lake Albert (Mobuto-Sese-Seko) Lake Chad Lake Edward Lake Fianga Lake Kariba Lake Kivu Lake Tana Lake Mweru Lake Nasser (Lake Nubia in Sudan) Lake Nyasa (Lake Malawi) Lake Tanganyika Lake Turkana (Lake Rudolf or Rudolph) Lake Victori...

 

بينت فريسي الاسم الرسمي (باليونانية: Πέντε Βρύσαι)‏  الإحداثيات 40°48′30″N 23°09′18″E / 40.8083°N 23.155°E / 40.8083; 23.155   تقسيم إداري  البلد اليونان[1]  عدد السكان  عدد السكان 302 (2021)337 (2001)359 (1991)322 (2011)  معلومات أخرى 572 00  رمز جيونيمز 734716  تعديل مصدري - تع�...