STT
|
Họ tên
|
Chức vụ khi được bầu
|
Chức vụ đảm nhiệm
|
Ghi chú
|
Chức vụ
|
Nhiệm kỳ
|
1 |
Nguyễn Văn An |
|
Bí thư Tỉnh uỷ Hà Nam Ninh |
|
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng |
9/1987-6/1991 |
|
2 |
Lê Đức Anh |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam |
12/1986-2/1987 |
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
2/1987-6/1991 |
|
3 |
Trần Xuân Bách |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách nghiên cứu lý luận |
12/1986-3/1990 |
Miễn nhiệm
|
|
4 |
Phạm Bái |
|
Phó trưởng đoàn chuyên gia Trung ương tại Campuchia |
|
Ủy viên Hội đồng Nhà nước Chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương Hội Nông dân Việt Nam |
11/1987-6/1991 |
|
5 |
Nguyễn Thanh Bình |
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội |
|
Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng |
10/1988-6/1991 |
Bí thư Trung ương Đảng từ 10/1988
|
|
6 |
Nguyễn Đức Bình |
|
Hiệu trưởng Học viện Khoa học Xã hội Nguyễn Ái Quốc |
|
Hiệu trưởng Học viện Khoa học Xã hội Nguyễn Ái Quốc |
12/1986-6/1991 |
|
7 |
Lê Đức Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hải Hưng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hải Hưng |
12/1986-6/1991 |
|
8 |
Nguyễn Thới Bưng |
|
Tư lệnh Quân khu 9 |
|
Tư lệnh Quân khu 7 |
1/1988-10/1989 |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam |
10/1989-6/1991 |
|
9 |
Hoàng Cầm |
|
Tư lệnh Quân khu 4 |
|
Tổng Thanh tra Quân đội |
9/1987-6/1991 |
|
10 |
Nguyễn Mạnh Cầm |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại thương |
|
Đại sứ đặc mệnh toàn quyền Việt Nam tại Liên Xô |
1/1987-6/1991 |
|
11 |
Nguyễn Kỳ Cẩm |
|
Bí thư Tỉnh ủy Nghệ Tĩnh |
|
Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
2/1987-4/1989 |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Nhà nước |
4/1989-4/1990 |
|
Tổng Thanh tra Nhà nước |
4/1990-6/1991 |
|
12 |
Huỳnh Văn Cần |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk |
12/1986-6/1991 |
|
13 |
Võ Chí Công |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng |
2/1987-6/1991 |
|
|
14 |
Nguyễn Minh Châu |
|
Tư lệnh Quân khu 7 |
|
Phó Tổng Thanh tra Quân đội |
1/1988-6/1991 |
|
15 |
Lữ Minh Châu |
|
Tổng Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Hợp tác Đầu tư với Nước ngoài |
4/1989-6/1991 |
|
16 |
Nguyễn Văn Chi |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam - Đà Nẵng |
12/1986-6/1991 |
|
17 |
Võ Trần Chí |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
12/1986-6/1991 |
|
18 |
Đỗ Chính |
|
Phó Trưởng ban thứ nhất Ban Kinh tế Trung ương |
|
Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
12/1989-6/1991 |
|
19 |
Nguyễn Văn Chính |
|
Bộ trưởng Bộ Lương thực |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra Nhà nước |
2/1987-5/1988 |
|
Phó Trưởng ban thứ nhất Ban Tổ chức Trung ương |
5/1988-6/1991
|
20 |
Cao Đăng Chiếm |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Thứ trưởng Thường trực Bộ Nội vụ |
12/1986-6/1991 |
|
21 |
Nguyễn Chơn |
|
Tư lệnh Quân khu 5 |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Phó Tổng Tham mưu truởng Quân đội nhân dân Việt Nam |
11/1987-6/1991 |
|
22 |
Nguyễn Huy Chương |
|
Bí thư Quân khu ủy Quân khu 5 |
|
Bí thư Quân khu ủy Quân khu 5 |
12/1986-6/1991 |
|
23 |
Nguyễn Cảnh Dinh |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy lợi |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy lợi |
12/1986-6/1991 |
|
24 |
Phạm Đình Dy |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Tuyên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Tuyên |
12/1986-6/1991 |
|
25 |
Lê Văn Dỹ |
|
Tổng cục trưởng Tổng cục hóa chất |
|
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Công nghiệp nặng |
2/1987-6/1991 |
|
26 |
Văn Tiến Dũng |
|
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
|
Trưởng ban Biên soạn Tổng kết chiến tranh |
2/1987-6/1991 |
|
27 |
Phạm Thế Duyệt |
|
Tổng Thư ký Tổng Công đoàn Việt Nam |
|
Tổng Thư ký Tổng Công đoàn Việt Nam Chủ tịch Tổng Công đoàn Việt Nam |
2/1987-10/1988 |
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội |
10/1988-6/1991
|
28 |
Lê Quang Đạo |
|
Trưởng ban Khoa giáo Trung ương |
|
Chủ tịch Quốc hội Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước |
2/1987-6/1991 |
|
29 |
Trần Hữu Đắc |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Ðảng |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Ðảng |
12/1986-6/1991 |
|
30 |
Nguyễn Thị Định |
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
2/1987-6/1991 |
|
31 |
Trần Độ |
|
Phó trưởng ban Ban Tuyên huấn Trung ương |
|
Trưởng ban Ban Văn hoá Văn nghệ Trung ương |
12/1986-6/1991 |
|
32 |
Trần Đông |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Thứ trưởng thứ nhất Bộ Tư pháp |
2/1987-6/1991 |
|
33 |
Nguyễn Văn Đức |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
12/1986-6/1991 |
|
34 |
Võ Nguyên Giáp |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
12/1986-6/1991 |
|
35 |
Hồng Hà |
|
Tổng biên tập Báo Nhân dân |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
2/1987-6/1991 |
|
36 |
Vũ Ngọc Hải |
|
Thứ trưởng Bộ Điện lực |
|
Bộ trưởng Bộ Năng lượng Việt Nam |
2/1987-6/1991 |
|
37 |
Nguyễn Thị Hằng |
|
Thứ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
Thứ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
12/1986-6/1991 |
|
38 |
Cù Thị Hậu |
|
Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Tổng Công đoàn Việt Nam |
|
Phó Chủ tịch thường trực Tổng Công đoàn Việt Nam |
2/1988-6/1991 |
|
39 |
Phạm Văn Hy |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
12/1986-6/1991 |
|
40 |
Lê Ngọc Hiền |
|
Phó tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
|
Phó tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
12/1986-6/1991 |
|
41 |
Nguyễn Văn Hiệu |
|
Viện trưởng Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam |
|
Viện trưởng Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam |
12/1986-6/1991 |
|
42 |
Nguyễn Hòa |
|
Tổng cục trưởng kiêm Bí thư Đảng ủy Tổng cục dầu khí |
|
Ủy viên Ủy ban Kinh tế, Kế hoạch và Ngân sách của Quốc hội |
8/1988-6/1991 |
|
43 |
Hà Trọng Hoà |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa |
12/1986-3/1988 |
Miễn nhiệm
|
44 |
Trần Hoàn |
|
Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội |
|
Bộ trưởng Bộ Thông tin |
2/1987-6/1991 |
|
45 |
Vũ Tuyên Hoàng |
|
Viện trưởng Viện cây lương thực và cây thực phẩm |
|
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp |
5/1989-6/1991 |
|
46 |
Vũ Thị Hồng |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Ðảng |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Ðảng |
12/1986-6/1991 |
|
47 |
Nguyễn Văn Hơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy An Giang |
12/1986-6/1991 |
|
48 |
Phạm Hùng |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
2/1987-3/1988 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
49 |
Hà Thiết Hùng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hoàng Liên Sơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hoàng Liên Sơn |
12/1986-6/1991 |
|
50 |
Phạm Hưng |
|
Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao |
|
Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao |
12/1986-6/1991 |
|
51 |
Trần Quốc Hương |
|
Trưởng ban Nội chính Trung ương |
|
Trưởng ban Nội chính Trung ương |
12/1986-6/1991 |
|
52 |
Nguyễn Đình Hương |
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
|
Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
12/1986-6/1991 |
|
53 |
Đặng Hữu |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước |
3/1990-6/1991 |
|
54 |
Nguyễn Xuân Hữu |
|
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phú Khánh |
|
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phú Khánh |
12/1986-10/1989 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
55 |
Trần Kiên |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng |
12/1986-6/1991 |
|
56 |
Võ Văn Kiệt |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
12/1986-6/1991 |
|
57 |
Lê Văn Kiến |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra trung ương |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra trung ương |
12/1986-6/1991 |
|
58 |
Nguyễn Khánh |
|
Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
2/1987-6/1991 |
|
59 |
Nguyễn Nam Khánh |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam |
|
Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam |
12/1986-6/1991 |
|
60 |
Phan Văn Khải |
|
Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch nhà nước |
4/1989-6/1991 |
|
61 |
Đoàn Khuê |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tư lệnh Bộ tư lệnh 719 |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
2/1987-6/1991 |
|
62 |
Trịnh Văn Lâu |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
|
Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long |
12/1986-6/1991 |
|
63 |
Vũ Lập |
|
Tư lệnh Quân khu 2 |
|
Tư lệnh Quân khu 2 |
12/1986-7/1987 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
64 |
Nguyễn Văn Linh |
|
Thường trực Ban Bí thư |
|
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng |
12/1986-6/1991 |
|
65 |
Nguyễn Thị Ngọc Liên |
|
Phó bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
|
Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
3/1987-8/1989 |
|
Phó tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch Việt Nam |
1/1990-6/1991 |
|
66 |
Đinh Nho Liêm |
|
Thứ trưởng Thứ nhất Bộ Ngoại giao |
|
Thứ trưởng Thứ nhất Bộ Ngoại giao |
12/1986-6/1991 |
|
67 |
Phan Thanh Liêm |
|
Thứ trưởng Bộ Cơ khí và Luyện kim |
|
Bộ trưởng Bộ Cơ khí và Luyện kim |
2/1987-6/1991 |
|
68 |
Phạm Tâm Long |
|
Giám đốc Công an Thành phố Hà Nội |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
2/1988-6/1991 |
|
69 |
Đào Đình Luyện |
|
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật |
4/1989-6/1991 |
|
70 |
Trần Đức Lương |
|
Chủ nhiệm Ủy ban khoa học và kỹ thuật của Quốc hội |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
2/1987-6/1991 |
|
71 |
Bùi Danh Lưu |
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
12/1986-6/1991 |
|
72 |
Vũ Mão |
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
|
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội và Hội đồng Nhà nước |
12/1987-6/1991 |
|
73 |
Hoàng Trường Minh |
|
Trưởng Ban Dân tộc Trung ương |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội Trưởng Ban Dân tộc Trung ương |
12/1986-10/1989 |
Mất khi đang tại nhiệm
|
74 |
Y Một (Y Pah) |
|
Phó Chủ tịch Quốc hội |
|
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
2/1987-6/1991 |
|
75 |
Đỗ Mười |
|
Thường trực Ban Bí thư |
|
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
6/1988-6/1991 |
|
76 |
Huỳnh Văn Niềm |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang |
12/1986-6/1991 |
|
77 |
Nguyễn Niệm |
|
Bí thư tỉnh ủy Lai Châu |
|
Bí thư tỉnh ủy Lai Châu |
12/1986-6/1991 |
|
78 |
Bùi Thiện Ngộ |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Thứ trưởng Thường trực Bộ Nội vụ |
2/1987-6/1991 |
|
79 |
Đàm Văn Nguỵ |
|
Phó Tư lệnh Quân khu I |
|
Tư lệnh Quân khu I |
4/1987-6/1991 |
|
80 |
Đồng Sĩ Nguyên |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
12/1986-6/1991 |
|
81 |
Lê Thanh Nhàn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang |
12/1986-6/1991 |
|
82 |
Vũ Oanh |
|
Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế, Kế hoạch và Ngân sách của Quốc hội |
2/1987-6/1991 |
|
83 |
Tráng A Pao |
|
Phó chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hoàng Liên Sơn |
|
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hoàng Liên Sơn |
1/1990-6/1991 |
|
84 |
Trần Văn Phác |
|
Thứ trưởng Bộ Văn hóa |
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa |
2/1987-3/1990 |
|
85 |
Nguyễn Thanh Quất |
|
Bí thư tỉnh ủy Hà Bắc |
|
Bí thư tỉnh ủy Hà Bắc |
12/1986-6/1991 |
|
86 |
Hoàng Quy |
|
Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
|
Bộ trưởng bộ Tài chính |
2/1987-6/1991 |
|
87 |
Nguyễn Quyết |
|
Phó chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị |
2/1987-6/1991 |
|
88 |
Trần Quyết |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
2/1987-6/1991 |
|
89 |
Nguyễn Văn Sỹ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai-Kon Tum |
|
Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai-Kon Tum |
12/1986-6/1991 |
|
90 |
Nguyễn Đình Sở |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Sơn Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Hà Sơn Bình |
12/1986-6/1991 |
|
91 |
Hoàng Bích Sơn |
|
Thứ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Trưởng ban Đối ngoại Trung ương |
12/1986-6/1991 |
|
92 |
Nguyễn Công Tạn |
|
Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm |
2/1987-6/1991 |
|
93 |
Phan Minh Tánh |
|
Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
1/1987-6/1991 |
|
94 |
Trần Trọng Tân |
|
Phó trưởng Ban Tuyên huấn Trung ương |
|
Trưởng Ban Tuyên huấn Trung ương |
2/1987-4/1989 |
|
Trưởng ban Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương |
4/1989-6/1991 |
|
95 |
Trần Tấn |
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hà Nội |
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội |
1/1987-2/1990 |
|
Bí thư Ban Cán sự Đảng ngoài nước |
2/1990-6/1991 |
|
96 |
Nguyễn Đức Tâm |
|
Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
|
Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
12/1986-6/1991 |
|
|
|
97 |
Nguyễn Trung Tín |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Định |
4/1989-6/1991 |
|
98 |
Đào Duy Tùng |
|
Trưởng ban Ban Tuyên huấn Trung ương |
|
Trưởng ban Ban Tuyên huấn Trung ương |
2/1987-4/1989 |
Ủy viên Bộ Chính trị từ tháng 5/1988
|
99 |
Nguyễn Đình Tứ |
|
Bộ trưởng Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội |
6/1987-6/1991 |
|
100 |
Phan Ngọc Tường |
|
Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|
Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ Việt Nam |
11/1989-6/1991 |
|
101 |
Vương Dương Tường |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cao Bằng |
12/1986-6/1991 |
|
102 |
Võ Viết Thanh |
|
Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
2/1987-6/1991 |
|
103 |
Đoàn Duy Thành |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại thương |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
2/1987-5/1988 |
|
Bộ trưởng Bộ Kinh tế Đối ngoại |
3/1988-3/1990 |
|
Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quản lý Kinh tế Trung ương |
11/1990-6/1991 |
|
104 |
Lê Quang Thành |
|
Bí thư Đặc khu ủy Vũng Tàu-Côn Đảo |
|
Bí thư Đặc khu ủy Vũng Tàu-Côn Đảo |
12/1986-6/1991 |
|
105 |
Nguyễn Cơ Thạch |
|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
2/1987-6/1991 |
|
106 |
La Thăng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn |
|
Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn |
12/1986-6/1991 |
|
107 |
Hoàng Minh Thắng |
|
Bộ trưởng Bộ Nội thương |
|
Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp |
3/1986-6/1991 |
|
108 |
Vũ Thắng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Trị Thiên |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bình Trị Thiên |
12/1986-6/1991 |
|
109 |
Đỗ Quang Thắng |
|
Bí thư Tỉnh ủy Nghĩa Bình |
|
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi |
6/1989-6/1991 |
|
110 |
Nguyễn Thị Thân |
|
Chủ nhiệm Uỷ ban các vấn đề xã hội của Quốc hội |
|
Chủ nhiệm Uỷ ban các vấn đề xã hội của Quốc hội |
12/1986-6/1991 |
|
111 |
Lâm Văn Thê |
|
Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Giám đốc Sở Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
2/1987-6/1991 |
|
112 |
Đặng Thí |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Hợp tác văn hóa với Lào, Campuchia |
|
Chủ nhiệm Ủy ban Hợp tác văn hóa với Lào, Campuchia |
12/1986-6/1991 |
|
113 |
Mai Chí Thọ |
|
Thứ trưởng Bộ Nội vụ |
|
Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
2/1987-6/1991 |
|
114 |
Lê Phước Thọ |
|
Trưởng ban Nông nghiệp Trung ương |
|
Phụ trách công tác nông nghiệp trung ương đảng |
5/1988-6/1991 |
|
115 |
Nguyễn Quốc Thước |
|
Tư lệnh, Phó Bí thư Đảng ủy Quân khu 4 |
|
Tư lệnh, Phó Bí thư Đảng ủy Quân khu 4 |
12/1986-6/1991 |
|
116 |
Nguyễn Ngọc Trìu |
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
2/1987-5/1988 |
|
Trưởng ban Nông nghiệp Trung ương |
2/1989-6/1991 |
|
117 |
Nguyễn Tấn Trịnh |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy sản |
|
Bộ trưởng Bộ Thủy sản |
12/1986-6/1991
|
118 |
Lê Văn Triết |
|
Thứ trưởng Bộ cơ khí và luyện kim |
|
Thứ trưởng Bộ cơ khí và luyện kim |
12/1986-6/1991 |
|
119 |
Đàm Quang Trung |
|
Tư lệnh Quân khu 1 |
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước |
2/1987-6/1991 |
|
120 |
Nguyễn Ký Ức |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cửu Long |
|
Bí thư Tỉnh ủy Cửu Long |
12/1986-5/1989 |
|
121 |
Đoàn Thanh Vỵ |
|
|
|
|
12/1986-6/1991 |
|
122 |
Đậu Ngọc Xuân |
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
|
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước |
3/1988-2/1989 |
|
123 |
Nguyễn Trọng Xuyên |
|
Tư lệnh Quân khu 3 |
|
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần |
6/1988-6/1991 |
|
124 |
Lê Danh Xương |
|
Bí thư Thành ủy Hải Phòng |
|
Bí thư Thành ủy Hải Phòng |
12/1986-6/1991 |
|
125 |
Lê Huy Ngọ |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa |
|
Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa |
3/1989-6/1991 |
Ủy viên Trung ương từ tháng 3/1989
|
126 |
Nông Đức Mạnh |
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Thái |
|
Trưởng Ban Dân tộc Trung ương |
8/1989-6/1991 |
Ủy viên Trung ương từ tháng 3/1989
|
127 |
Trương Mỹ Hoa |
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
|
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
4/1989-6/1991 |
Ủy viên Trung ương từ tháng 4/1989
|
128 |
Nguyễn Văn Tư |
|
Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
8/1989-6/1991 |
Ủy viên Trung ương từ tháng 8/1989
|
129 |
Nguyễn Hà Phan |
|
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hậu Giang |
|
Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Hậu Giang |
4/1990-6/1991 |
Ủy viên Trung ương từ tháng 4/1990
|
130 |
Nguyễn Nhiêu Cốc |
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Tỉnh Hà Sơn Bình |
|
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Tỉnh Hà Sơn Bình |
8/1990-6/1991 |
Ủy viên Trung ương từ tháng 8/1990
|
131 |
Đặng Xuân Kỳ |
|
Viện trưởng Viện Nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
Viện trưởng Viện Nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh |
8/1990-6/1991 |
Ủy viên Trung ương từ tháng 8/1990
|