50 mét

Điền kinh
50 mét
Kỷ lục của nam
Thế giớiCanada Donovan Bailey 5,56 (1996)
Kỷ lục của nữ
Thế giớiNga Irina Privalova 5,96 (1995)

50 mét là một nội dung chạy nước rút trong điền kinh. Đây là một nội dung chạy ít phổ biến và chủ yếu có mặt trong chương trình thi đấu điền kinh trong nhà. Tại các giải đấu trong nhà, các vận động viên chạy 100 mét ngoài trời là các vận động viên thường chiếm ưu thế. Nội dung 50m ngoài trời góp mặt trong Special Olympics và hiếm khi được tổ chức ở cấp độ chuyên nghiệp. Đây là cự ly chạy thay thế cho cự ly 60 mét. Cự ly 50 mét tương đương với 54,68 yard trong hệ đo lường Anh.

Các kỷ lục và thành tích cá nhân trong nội dung 50 mét thường được thiết lập trong tháng 2 và tháng 3 vì trùng với mùa giải đièn kinh trong nhà.

Top 25 mọi thời đại

Chỉ tính kết quả trong nhà
+ = Một phần của một cự ly dài hơn
A = bị ảnh hưởng bởi độ cao

Nam

  • Tính tới tháng 1 năm 2017.[1]
XH Thời gian Vận động viên Quốc tịch Ngày Địa điểm
1 5,56 A [B] Donovan Bailey  Canada 9 tháng 2 năm 1996 Reno
Maurice Greene  Hoa Kỳ 13 tháng 2 năm 1999 Los Angeles
3 5,58+ Leonard Scott  Hoa Kỳ 26 tháng 2 năm 2005 Liévin
4 5,61 Manfred Kokot Cộng hòa Dân chủ Đức Đông Đức 4 tháng 2 năm 1973 Berlin
James Sanford  Hoa Kỳ 20 tháng 2 năm 1981 San Diego
5,61+ Michael Green  Jamaica 16 tháng 2 năm 1997 Liévin
Deji Aliu  Nigeria 21 tháng 2 năm 1999 Liévin
Jason Gardener  Anh Quốc 16 tháng 2 năm 2000 Madrid
Freddy Mayola  Cuba 16 tháng 2 năm 2000 Madrid
10 5,62 Emmit King  Hoa Kỳ 5 tháng 3 năm 1986 Kobe
Andre Cason  Hoa Kỳ 15 tháng 2 năm 1992 Los Angeles
5,62+ Eric Nkansah  Ghana 21 tháng 2 năm 1992 Liévin
Morne Nagel  Nam Phi 24 tháng 2 năm 2002 Liévin
14 5,63 A Henry Neal  Hoa Kỳ 10 tháng 2 năm 1995 Reno
5,63 Stanley Floyd  Hoa Kỳ 20 tháng 2 năm 1981 San Diego
Jon Drummond  Hoa Kỳ 13 tháng 2 năm 1999 Los Angeles
5,63+ Lerone Clarke  Jamaica 24 tháng 2 năm 2012 Liévin
18 5,64 Davidson Ezinwa  Nigeria 15 tháng 2 năm 1982 Los Angeles
Aleksandr Porkhomovskiy  Nga 4 tháng 2 năm 1994 Moskva
Bruny Surin  Canada 27 tháng 1 năm 1995 Moskva
Gerald Williams  Hoa Kỳ 19 tháng 2 năm 2000 Los Angeles
Jeff Laynes  Hoa Kỳ 20 tháng 1 năm 2001 Los Angeles
Asafa Powell  Jamaica 28 tháng 1 năm 2012 Thành phố New York
5,64+ Donovan Powell  Jamaica 21 tháng 2 năm 1999 Liévin
Leonard Myles-Mills  Ghana 13 tháng 2 năm 2000 Liévin
Ato Boldon  Trinidad và Tobago 16 tháng 2 năm 2000 Madrid
Tim Harden  Hoa Kỳ 16 tháng 2 năm 2000 Madrid
  • B Ben Johnson của Canada chạy hết 5,55 giây tại Ottawa, Canada vào ngày 31 tháng 1 năm 1987, nhưng bị hủy kết quả sau khi Johnson thừa nhận sử dụng chất kích thích từ năm 1981 tới 1988.

Thành tích ngoài trời tốt nhất

+ = một phần của chạy 100m

Thời gian Gió (m/s) Tên Quốc tịch Ngày Địa điểm Nguồn
5,47+ +0,9 Usain Bolt  Jamaica 16 tháng 8 năm 2009 Berlin [2]

Nữ

  • TÍnh tới tháng 1 năm 2017.[3]
XH Thời gian Vận động viên Quốc tịch Ngày Địa điểm
1 5,96+ Irina Privalova  Nga 9 tháng 2 năm 1995 Madrid
2 6,00 Merlene Ottey  Jamaica 4 tháng 2 năm 1994 Moskva
3 6,02+ Gail Devers  Hoa Kỳ 21 tháng 2 năm 1999 Liévin
4 6,04+ Chioma Ajunwa  Nigeria 22 tháng 2 năm 1998 Liévin
5 6,05+ Savatheda Fynes  Bahamas 13 tháng 2 năm 2000 Liévin
Philomena Mensah  Canada 13 tháng 2 năm 2000 Liévin
7 6,07 A Gwen Torrence  Hoa Kỳ 9 tháng 2 năm 1996 Reno
8 6,08+ Christy Opara-Thompson  Nigeria 16 tháng 2 năm 1997 Liévin
6,08 Veronica Campbell-Brown  Jamaica 28 tháng 1 năm 2012 Thành phố New York
10 6,09 Zhanna Block  Ukraina 2 tháng 2 năm 1993 Moskva
11 6,11 Marita Koch  Đông Đức 2 tháng 2 năm 1980 Grenoble
6,11+ Liliana Allen  México 13 tháng 2 năm 2000 Liévin
Christine Arron  Pháp 26 tháng 2 năm 2006 Aubière
14 6,12 Marlies Göhr  Đông Đức 2 tháng 2 năm 1980 Grenoble
Silke Möller  Đông Đức 19 tháng 2 năm 1988 Berlin
Anelia Nuneva  Bulgaria 27 tháng 1 năm 1995 Moskva
17 6,13 Jeanette Bolden  Hoa Kỳ 21 tháng 2 năm 1981 Edmonton
Michelle Finn-Burrell  Hoa Kỳ 15 tháng 2 năm 1992 Los Angeles
Natalya Merzlyakova  Nga 4 tháng 2 năm 1994 Moskva
Ekaterina Grigorieva  Nga 4 tháng 2 năm 1994 Moskva
6,13+ Mercy Nku  Nigeria 25 tháng 2 năm 2001 Liévin
22 6,14+ Frédérique Bangué  Pháp 16 tháng 2 năm 1997 Liévin
Petya Pendareva  Bulgaria 21 tháng 2 năm 1999 Liévin
Muriel Hurtis  Pháp 23 tháng 2 năm 2003 Liévin
LaVerne Jones-Ferrette  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 24 tháng 2 năm 2012 Liévin

Ghi chú: Angella Issajenko của Canada đạt kỷ lục thế giới với thời gian 6,06 ở Ottawa ngày 13 tháng 1 năm 1987. Tuy nhiên kết quả này bị hủy sau khi Issajenko thừa nhận sử dụng thuốc trong một thời gian dài vào năm 1989.

Thánh tích ngoài trời tốt nhất

+ = Một phần thuộc cuộc chạy 100m

Thời gian Gió (m/s) Tên Quốc tịch Ngày Địa điểm Nguồn
5,93+ −0,1 Marion Jones  Hoa Kỳ 22 tháng 8 năm 1999 Sevilla

Tham khảo

  1. ^ “All-time men's best 50m”. IAAF. 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập 26 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “Biomechanical Analysis 12th IAAF World Championships in Athletics” (PDF). IAAF. ngày 17 tháng 8 năm 2009. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2014. Truy cập 30 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “All-time women's best 50m”. IAAF. 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập 26 tháng 1 năm 2017.

Read other articles:

Android GoKeluargaMirip Unix (modifikasi dari Linux kernel)Status terkiniAktifRilis perdana5 Desember 2017; 6 tahun lalu (2017-12-05)Rilis finalAndroid Go 14Target pemasaranPonsel pintar murah dengan spesifikasi rendah (RAM 2 GB kebawah)Dukungan platformARMv7 (32-bit)Situs web resmiwww.android.com/versions/go-edition/ Android Go, secara resmi bernama Android (Go edition), adalah versi sistem operasi Android yang dirancang untuk ponsel cerdas murah berspesifikasi rendah, pertama kali ters...

 

Josep Borrell Josep Borrell Fontelles (lahir 24 April 1947) adalah anggota Parlemen Eropa dari Spanyol dari kelompok sosialis. Ia lahir di Pirenia Katalonia. Ia diangkat sebagai presiden parlemen itu sejak 20 Juli 2004 menggantikan Pat Cox. Diangkat untuk Partai Sosialis Katalonia (PSC), bersekutu dengan Partai Buruh Sosialis Spanyol (PSOE), ia duduk dengan kelompok Partai Sosialis Eropa, dan merupakan pemimpin delegasi Spanyol. Dari Januari 2007 ia adalah ketua Komite Pengembangan. Karier ak...

 

Multi-purpose indoor arena in New York City, U.S. This article is about the current New York City arena, open since 1968. For other uses, see Madison Square Garden (disambiguation). Madison Square GardenMSG, The GardenMadison Square Garden in June 2019Madison Square GardenLocation in ManhattanShow map of ManhattanMadison Square GardenLocation in New York CityShow map of New York CityMadison Square GardenLocation in New York StateShow map of New YorkMadison Square GardenLocation in United Stat...

American politician (1862–1927) This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (February 2024) (Learn how and when to remove this template message) Ambrose Everett Burnside StephensMember of the U.S. House of Representativesfrom Ohio's 2nd districtIn officeMarch 4, 1919 – February 12, 1927Preceded by...

 

ديربي ميلانو أسماء أخرىديربي الغضب ديربي ديلا مادونيناالموقع إيطاليا (ميلانو)الفرق المتنافسةإيه سي ميلان إنتر ميلانأول لقاءإيه سي ميلان 2–1 إنتر ميلان [1] وديـة (كياسو، سويسرا) (18 أكتوبر 1908)عدد المواجهاتالرسمية: 234 مجموعها: 305الأكثر فوزاالرسمية: إنتر ميلان (86) مجموعها:...

 

Vincent MartellaMartella pada penayangan perdana Cars 2 bulan Juni 2011LahirVincent Michael Martella15 Oktober 1992 (umur 31)Rochester, New York, Amerika SerikatPekerjaanAktor, dubber, penyanyiTahun aktif2004–sekarangSitus webwww.vincentmartella.com Vincent Michael Martella (lahir pada 15 Oktober 1992)[1] adalah seorang aktor asal Amerika Serikat. Filmografi Deuce Bigalow: European Gigolo (2005): Billy Bait Shop (2008): Scott Role Models (2008): Artonius Batman: Under the...

Tapin UtaraKecamatanPeta lokasi Kecamatan Tapin UtaraNegara IndonesiaProvinsiKalimantan SelatanKabupatenTapinPemerintahan • CamatIvada Chandra Sari, S.STP, MMPopulasi • Total25.885 jiwaKode Kemendagri63.05.04 Kode BPS6305070 Luas32,65 km²Desa/kelurahan12/4 Tapin Utara adalah sebuah kecamatan di Kabupaten Tapin, Kalimantan Selatan, Indonesia. Di wilayah kecamatan ini juga adalah sebagai ibu kota Kabupaten Tapin, yaitu Kota Rantau. Di kecamatan ini juga dibangun se...

 

Protein-coding gene in the species Homo sapiens Not to be confused with Mothers against decapentaplegic. MXD1Available structuresPDBOrtholog search: PDBe RCSB List of PDB id codes1E91, 1G1E, 1NLW, 1PD7, 1S5QIdentifiersAliasesMXD1, BHLHC58, MAD, MAD1, MAX dimerization protein 1External IDsOMIM: 600021 MGI: 96908 HomoloGene: 1767 GeneCards: MXD1 Gene location (Human)Chr.Chromosome 2 (human)[1]Band2p13.3Start69,897,688 bp[1]End69,942,945 bp[1]Gene location (Mouse)Chr.Chro...

 

Controlled outdoor fire For other uses, see Bonfire (disambiguation). Not to be confused with campfire. Bond fire redirects here. For the wildfire in Orange County, California, see Bond Fire. A midsummer bonfire in Seurasaari, Helsinki, Finland On the beaches of Duindorp (pictured) and Scheveningen, both part of The Hague, teams annually compete to build the world's largest bonfire[1] A bonfire is a large and controlled outdoor fire, used either for informal disposal of burnable waste...

Elliptical galaxy in constellation Canes Venatici NGC 5223SDSS image of NGC 5223Observation data (J2000 epoch)ConstellationCanes VenaticiRight ascension13h 34m 25.243s[1]Declination+34° 41′ 25.53″[1]Redshift0.024033[2]Heliocentric radial velocity7205 km/s[2]Distance291.91 ± 76.11 Mly (89.500 ± 23.335 Mpc)[2]Apparent magnitude (B)14.4[3]CharacteristicsTypeE[2]Size160,000 ...

 

DC comic book universe character For the professional wrestler, see Jimmy Olsen (wrestler). Comics character Jimmy OlsenArt by Phil Noto from 9-11: The World's Finest Comic Book Writers and Artists Tell Stories to RememberPublication informationPublisherDC ComicsFirst appearanceAnonymous cameo:Action Comics #6 (November 1938)As Jimmy Olsen:Radio: The Adventures of Superman radio serial (April 15, 1940)Comics: Superman #13 (November–December 1941)Created byJerry SiegelJoe ShusterBob MaxwellI...

 

Metro station in Brussels, Belgium This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Comte de Flandre metro station – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2020) (Learn how and when to remove this message) Comte de Flandre/Graaf van Vlaanderen metro stationGeneral informationLocationRue Sainte-Mar...

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

Arnold & Richter Cine Technik (A&R)JenisSwastaIndustriPeralatan gambar bergerakDidirikan12 September 1917; 106 tahun lalu (12 September 1917)PendiriAugust ArnoldRobert RichterKantorpusatMunich, JermanProdukKamera gambar bergerakLensa sinematikPeralatan peneranganTeknologi arsipMikroskop bedah digitalPendapatan €434 juta[1] (2017)Karyawan1.500[2]Situs webwww.arri.com The Arri Group adalah sebuah produsen peralatan film gambar bergerak asal Jerman. Berka...

Decimal representation of a number whose digits are periodic Repeating fraction redirects here. Not to be confused with continued fraction. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Repeating decimal – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (July 2023) (Learn how and when to remove this message) A...

 

Chinese politician (1883–1944) For the Tekken character, see Wang Jinrei. In this Chinese name, the family name is Wang. Wang Jingwei汪精衞1st President of the Reorganized National Government of Republic of ChinaIn office20 March 1940 – 10 November 1944Preceded byOffice establishedSucceeded byChen GongboPremier of the Republic of ChinaIn office28 January 1932 – 1 December 1935PresidentLin SenPreceded bySun FoSucceeded byChiang Kai-shek1st Chairman of Wang Jingwei's ...

 

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada Desember 2022. Dr. Novalio Daratha ST., M.Sc. Informasi pribadiLahir16 November 1979Palembang, IndonesiaKebangsaanIndonesiaAlma materUniversitas Sriwijaya Universitas Teknik Delft Institut Teknologi RoorkeeProfesiIlmuwanSitus webhttp://te.unib.ac.id/ndaratha/Sunting...

American mathematician H. C. Marston MorseMorse in 1965 (courtesy MFO)Born(1892-03-24)March 24, 1892Waterville, Maine, U.S.DiedJune 22, 1977(1977-06-22) (aged 85)Princeton, New Jersey, U.S.NationalityAmericanAlma materColby CollegeHarvard UniversityKnown forMorse theoryAwardsBôcher Memorial Prize (1933)National Medal of Science (1964)Scientific careerFieldsMathematicsInstitutionsCornell UniversityBrown UniversityHarvard UniversityInstitute for Advanced StudyThesis Certain Type...

 

المجلة الطبية البريطانية المجلة الطبية البريطانية BMJ The BMJ أسماء سابقة Provincial Medical and Surgical Journal, British Medical Journal, BMJ عنوان مختصر (أيزو 4) BMJ الاختصاص Medicine المحررون Fiona Godlee تفاصيل النشر الناشر BMA (United Kingdom) تاريخ النشر 1840–present مواعيد النشر Weekly الوصول الحر Immediate, research articles only الرخصة رخ...