PROFILPELAJAR.COM
Privacy Policy
My Blog
New Profil
Kampus
Prov. Aceh
Prov. Bali
Prov. Bangka Belitung
Prov. Banten
Prov. Bengkulu
Prov. D.I. Yogyakarta
Prov. D.K.I. Jakarta
Prov. Gorontalo
Prov. Jambi
Prov. Jawa Barat
Prov. Jawa Tengah
Prov. Jawa Timur
Prov. Kalimantan Barat
Prov. Kalimantan Selatan
Prov. Kalimantan Tengah
Prov. Kalimantan Timur
Prov. Kalimantan Utara
Prov. Kepulauan Riau
Prov. Lampung
Prov. Maluku
Prov. Maluku Utara
Prov. Nusa Tenggara Barat
Prov. Nusa Tenggara Timur
Prov. Papua
Prov. Papua Barat
Prov. Riau
Prov. Sulawesi Barat
Prov. Sulawesi Selatan
Prov. Sulawesi Tengah
Prov. Sulawesi Tenggara
Prov. Sulawesi Utara
Prov. Sumatera Barat
Prov. Sumatera Selatan
Prov. Sumatera Utara
Partner
Ensiklopedia Dunia
Artikel Digital
Literasi Digital
Jurnal Publikasi
Kumpulan Artikel
Profil Sekolah - Kampus
Dokumen 123
3C 303
3C
303
Thông tin cơ bản
(
Kỷ nguyên
J2000
)
Chòm sao
Mục Phu
Xích kinh
14
h
43
m
02,76070
s
[
1
]
Xích vĩ
+52° 01′ 37,2982″
[
1
]
Dịch chuyển đỏ
0.141186
[
2
]
Khoảng cách đồng chuyển động
564
mêgaparsec
(1,84
×
10
9
ly
)
h
−1
0,73
[
2
]
Loại
Sy1, Rad, AGN, IR, X, AG?, QSO, G
[
1
]
G, FR II, Sy 1.5
[
2
]
Cấp sao biểu kiến
(V)
18,29
[
1
]
Tên khác
DA
369,
3C
303,
QSO
B1441+5214
Xem thêm:
Chuẩn tinh
,
Danh sách chuẩn tinh
3C 303
là một
thiên hà Seyfert
[
1
]
[
2
]
giống một
chuẩn tinh
nằm trong chòm sao
Mục Phu
.
Tham khảo
^
a
b
c
d
e
“Query: 3C 303”
.
Simbad
. Centre de Données astronomiques de Strasbourg
. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015
.
^
a
b
c
d
“NED results for object 3C 303”
.
NASA/IPAC Extragalactic Database
. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2015
.
Liên kết ngoài
www.jb.man.ac.uk/atlas/
(J. P. Leahy)
Bài viết liên quan đến
thiên hà
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
x
t
s
Danh sách
thiên hà Seyfert
đáng chú ý
Seyfert 1
Arakelian 120
Arakelian 564
Arp 102B
3C 59
ESO 141-055
ESO 198-G24
ESO 323-G077
ESO 362-18
Fairall 9
Fairall 51
H0557-385
1H 0419-577
1H 1707-495
IC 3599
IC 4329A
IRAS 07598+6508
IRAS 13224-3809
IRAS 13349+1428
Markarian 6
Markarian 50
Markarian 79
Markarian 110
Markarian 279
Markarian 315
Markarian 334
Markarian 335
Markarian 359
Markarian 376
Markarian 423
Markarian 478
Markarian 507
Markarian 509
Markarian 609
Markarian 618
Markarian 704
Markarian 705
Markarian 817
Markarian 841
Markarian 896
Markarian 993
Markarian 1018
Markarian 1044
Markarian 1239
MCG -2-58-22
MCG-6-30-15
MGC +8-11-11
Messier 81
PG 1211+143
PG 1244+026
PG 1402+261
PG 1404+226
PKS 0558-504
PMN J0948+0022
RE J0134+396
SBS 0846+513
Ton S180
I Zw 1
III Zw 2
III Zw 77
Seyfert 2
Thiên hà Viên Quy
ESO 103-G35
ESO 428-G14
IC 2560
IC 3639
IRAS 05189-2524
IRAS 13197-1627
IRAS 18325-5926
IRAS 19014+4109
IRAS F01475-0740
Markarian 3
Markarian 34
Markarian 78
Markarian 176
Markarian 266 SW
Markarian 273
Markarian 463
Markarian 477
Markarian 573
Markarian 1066
Markarian 1210
MCG-5-23-16
Messier 77
Messier 88
Messier 106
NGC 454E
NGC 2788A
NGC 4676B
NGC 4922N
Thiên hà Xoáy Nước
x
t
s
Chòm sao Mục Phu
Danh sách sao trong chòm Mục Phu
Chòm sao Mục Phu trong thiên văn học Trung Quốc
Khoảng trống Boötes
Sao
Bayer
α (Arcturus)
β (Nekkar)
γ (Seginus)
δ
(Princeps)
ε (Izar)
ζ
η (Muphrid)
θ
(Asellus Primus)
ι
(Asellus Secundus)
κ
(Asellus Tertius)
λ (Xuange)
μ (Alkalurops)
ν
1
ν
2
ξ
ο
π
ρ
σ
τ
υ
φ
χ
ψ
ω
Flamsteed
1
2
3
6 (e)
7
9
10
11
12 (d)
13
14
15
18
20
22 (f)
24 (g)
26
31
32
33
34
38 (h, Merga)
39
40
44 (i)
45 (c)
46 (b)
47 (k)
50
101 Vir
Biến quang
R
S
T
ZZ
BL
BP
BX
BY
CH
CI
CP
CX
DE
EK
HN
HP
HR
5123
5138
5270
5346
5361 (A)
5374
5385
5387
5388
5394
5422
5433
5445
5448
5472
5510
5524
5532
5537
5550
5569
5633
5640
5674
5677
HD
129357
131496 (Arcalís)
132406
132563
135944
Khác
CFBDSIR 1458+10
GJ 526
HAT-P-4
2MASS 1503+2525
SDSS J1416+1348
TVLM 513-46546
WASP-14
ZTF J153932.16+502738.8
Ngoại hành tinh
HD 128311 b
c
HD 132406 b
HD 136418 b (Awasis)
Tau Boötis b
WASP-14b
Quần tinh
NGC 5466
Thiên hà
NGC
5248
5490
5529
5544
5545
5548
5559
5562
5579
5609
5613
5614
5615
5624
5653
5665
5676
5682
5714
5752
5753
5754
5755
5820
5821
5829
5837
5886
5929
5930
Đánh số
Boötes I
Boötes II
Boötes III
Khác
Arp 302
3C 295
3C 299
3C 303
CLASS B1359+154
Chuẩn tinh Cỏ bốn lá
DDO 190
MS 1512-cB58
Thiên hà Tách Trà
II Zw 73
Quần tụ thiên hà
Abell 1795
Sự kiện thiên văn
GRB 990123
GRB 080319B
SCP 06F6
Thể loại