Ōishi Yoshino

Ōishi Yoshino (大石 芳野 (Đại Thạch Phương Dã)? (1944-05-28)28 tháng 5, 1944) là một phóng viên ảnh người Nhật.

Ōishi chào đời tại Suginami-ku, Tokyo vào ngày 28 tháng 5 năm 1944.[1] Quá trình thưởng lãm nền mỹ thuật Melanesia trong thời gian theo học trường Đại học Nihon đã có ảnh huởng lớn đến sự nghiệp của bà, như khi sang viếng thăm Việt NamCampuchia vào năm 1966. Sau khi tốt nghiệp khoa nhiếp ảnh, bà chính thức trở thành một phóng viên ảnh tự do,[2] làm việc tại Tây Phi, Đông Nam Áchâu Âu.[1] Năm 1971 bà đã tổ chức một cuộc triển lãm tại Nikon Salon các bức ảnh chụp cảnh một đứa trẻ Ghana lớn lên ở Nagano; sau đó bà đã trải qua ba năm chụp ảnh New Guinea.[1] Bà đã chụp ảnh chân dung và ghi nhận những ảnh hưởng của chế độ Khmer Đỏ tại Campuchia, tác hại của dioxin trong chiến tranh Việt Nam, công cuộc cải tổ (perestroika) ở Liên Xô, và nhiều hơn nữa.[1]

Tác phẩm về Việt Nam của Ōishi's đã giúp bà đoạt giải Domon Ken.[2] Trong cả hai năm 19821989, bà đã giành được giải thưởng thường niên của Hiệp hội Nhiếp ảnh Nhật Bản.[3] Bà còn tham gia giảng dạy tại trường Đại học Bách khoa Tokyo.[2] Tác phẩm của bà là bộ sưu tập ảnh vĩnh viễn thuộc Bảo tàng Nhiếp ảnh Tokyo.[1]

Tác phẩm đã xuất bản

  • Itoshi no Nyūginia (愛しのニューギニア). Tokyo: Gakushū-kenkyūsha, 1978. (tiếng Nhật) On New Guinea.
  • Hana modashi: Ōishi Yoshino shashinshū (花黙し 大石芳野写真集). Tokyo: Buronzu-sha, 1979. (tiếng Nhật)
  • Onna no kuni ni natta Kanbojia (女の国になったカンボジア). Tokyo: Ushio Shuppansha, 1980. (tiếng Nhật) On Cambodia.
  • Mukoku no tami: Kanbojia no shōgen (無告の民 カンボジアの証言). Tokyo: Iwanami Shoten, 1981. (tiếng Nhật) On Cambodia.
  • Papua-jin: Ima seki-jidai ni ikiru (パプア人 いま石器時代に生きる). Tokyo: Heibonsha, 1981. (tiếng Nhật) On Papua.
  • Wani no tami: Meraneshia geijutsu no hitobito (ワニの民 メラネシア芸術の人びと). Tokyo: Tōjusha, 1983. (tiếng Nhật) On Melanesia.
  • Shōnen Papanī (少年パパニー). Tokyo: Yayoi Shobō, 1983. (tiếng Nhật) On a Ghanaian child in Nagano.
  • Oki no kuni (隠岐の国). Tokyo: Kumon Shuppan, 1984. ISBN 4-87576-177-5(tiếng Nhật) On the Oki islands.
  • Shōgen suru tami: Jūnen ato no Betonamu sensō (証言する民 十年後のベトナム戦争). Tokyo: Kodansha, 1984. ISBN 4-06-201079-8(tiếng Nhật) On Vietnam.
  • Okinawa ni ikiru (沖縄に活きる). Tokyo: Yōbisha, 1986. (tiếng Nhật) On Okinawa.
  • Okinawa no genzō: Uchi to soto no sōkoku (沖縄の原像 内と外との相克). Naha: Nirai-sha, 1988. ISBN 4-88024-112-1. With Masanori Nakahodo (仲程昌徳). (tiếng Nhật) On Okinawa.
  • "Yoru to kiri" o koete: Pōrando kyōsei shūyōjo no seikansha-tachi (〈夜と霧〉をこえて ポーランド・強制収容所の生還者たち). Tokyo: NHK, 1988. ISBN 4-14-008612-2(tiếng Nhật) On the survivors of German Nazi concentration camps in occupied Poland during World War II.
  • Yoru to kiri wa ima (夜と霧は今) / Those Who Survived the Concentration Camps. Tokyo: Yōbisha, 1988. ISBN 4-946419-55-1(tiếng Nhật)
  • Sobieto henreki: Ōishi Yoshino shashinshū (ソビエト遍歴 大石芳野写真集). Tokyo: NHK, 1991. ISBN 4-14-009166-5(tiếng Nhật) On the Soviet Union.
  • Kanashimi no Sobieto: Minzoku o aruku (悲しみのソビエト 民族をあるく). Tokyo: Kodansha, 1991. ISBN 4-06-205400-0(tiếng Nhật) On the Soviet Union.
  • Ano hi, Betonamu ni kare-hazai ga futta: Sensō no kizu-ato o mitsumetsuzuketa shinjitsu no kioku (あの日、ベトナムに枯葉剤がふった 戦争の傷あとを見つめつづけた真実の記録). Tokyo: Kumon Shuppan, 1992. ISBN 4-87576-741-2(tiếng Nhật) On Vietnam.
  • Okinawa: Datsuwa no jidai (沖縄・脱和の時代). Naha: Nirai-sha, 1992. ISBN 4-88024-157-1(tiếng Nhật) On Okinawa. Text by Takeshi Miki (三木健).
  • Kanbojia kugai tenshō: Ōishi Yoshino foto-dokyumento (カンボジア苦界転生 大石芳野フォト・ドキュメント). Tokyo: Kodansha, 1993. ISBN 4-06-314603-0(tiếng Nhật)
  • Kamera o kata ni mita sekai (カメラを肩に見た世界). Messēji 21. Tokyo: Rōdō-junpō-sha, 1993. ISBN 4-8451-0323-0(tiếng Nhật)
  • Hiroshima hanseki no shōzō: Yasuragi o motomeru hibi (半世紀の肖像 やすらぎを求める日々). Tokyo: Kadokawa Shoten, 1995. ISBN 4-04-851108-4(tiếng Nhật) On Hiroshima.
  • Chiisa na kusa ni (小さな草に). Tokyo: Asahi Shinbunsha, 1997. ISBN 4-02-257060-1(tiếng Nhật)
  • Kakki afurete nagai sensō no ato: Betonamu (活気あふれて長い戦争のあと ベトナム). Ajia no kodomo-tachi. Tokyo: Sōdo Bunka, 1997. ISBN 4-7945-0711-9(tiếng Nhật) On Vietnamese children.
  • Okinawa wakanatsu no kioku (沖縄若夏の記憶). Tokyo: Iwanami Shoten, 1997. ISBN 4-00-022358-5(tiếng Nhật) On Okinawa.
  • Inochi no ki: Ajia no hitobito to shizen (生命の木 アジアの人びとと自然). Tokyo: Sōdo Bunka, 1998. ISBN 4-7945-0764-X(tiếng Nhật)
  • Betonamu rin to: Ōishi Yoshino shashinshū (ベトナム凛と 大石芳野写真集) / Vietnam after the War. Tokyo: Kodansha, 2000. ISBN 4-06-210395-8(tiếng Nhật)
  • Kosobo hakai no hate ni: Ōishi Yoshino shashinshū (コソボ破壊の果てに 大石芳野写真集) / Ethnic Cleansing in Kosovo. Tokyo: Kodansha, 2002. ISBN 4-06-211309-0(tiếng Nhật)
  • Afuganisutan senka o ikinuku: Ōishi Yoshino shashinshū (アフガニスタン戦禍を生きぬく 大石芳野写真集) / Afghanistan: Life under Fire and the Sword. Tokyo: Fujiwara Shoten, 2003. ISBN 4-89434-357-6(tiếng Nhật)
  • Kosobo zetsubō no fuchi kara asu e (コソボ絶望の淵から明日へ). Tokyo: Iwanami Shoten, 2004. ISBN 4-00-026964-X(tiếng Nhật) On Kosovo.
  • Kodomo ikusayo no naka de: Ōishi Yoshino shashinshū (子ども戦世のなかで 大石芳野写真集). Tokyo: Fujiwara Shoten, 2005. ISBN 4-89434-473-4(tiếng Nhật) On children.
  • Tamashii to no deai: Shashinka to shakaigakusha no taiwa (魂との出会い 写真家と社会学者の対話). Tokyo: Fujiwara Shoten, 2007. ISBN 978-4-89434-601-7(tiếng Nhật) Conversations with the sociologist Kazuko Tsurumi (鶴見和子).
  • Kurokawa-nō no sato: Shōnai ni idakarete (黒川能の里 庄内にいだかれて). Tokyo: Seiryū Shuppan, 2008. ISBN 978-4-86029-214-0(tiếng Nhật) With text by Akiko Baba (馬場あき子). On the Kurokawa nō theatre of Tsuruoka (Yamagata).
  • "Fu-hatsudan" to ikiru: Inori o oru Raosu (<不発弾>と生きる 祈りを織るラオス). Tokyo: Fujiwara Shoten, 2008. ISBN 978-4-89434-661-1(tiếng Nhật) On Laos.
  • Shimura no iro: Shimura Fukumi, Shimura Yōko no senshoku (しむらのいろ 志村ふくみ・志村洋子の染織) / Colors of the Shimuras. Tokyo: Kyūryūdō, 2009. ISBN 978-4-7630-0935-7(tiếng Nhật)(tiếng Anh) On the kimono of Fukumi Shimura and Yōko Shimura, and with text by them.
  • Sore demo emi o (それでも笑みを). Tokyo: Seiryū, 2011. ISBN 9784860293345.
  • Fukushima Fukushima: Tsuchi to ikiru: Ōishi Yoshino shashinshū (福島Fukushima 土と生きる 大石芳野写真集). Tokyo: Fujiwara Shoten, 2013. ISBN 978-4-89434-893-6(tiếng Nhật) On Fukushima Prefecture after the tsunami.

Chú thích

  1. ^ a b c d e Tomoe Moriyama (森山朋絵), "Ōishi Yoshino" (大石芳野), Nihon shashinka jiten (日本写真家事典) / 328 Outstanding Japanese Photographers (Kyoto: Tankōsha, 2000; ISBN 4-473-01750-8). (tiếng Nhật) Text in Japanese only, despite the alternative title in English.
  2. ^ a b c Profile Lưu trữ 2010-10-15 tại Wayback Machine of Ōishi, Nikon Corp. (tiếng Anh) Accessed 2010-11-03.
  3. ^ List of awards, PSJ. (tiếng Nhật) Accessed ngày 11 tháng 12 năm 2010.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Gran TurismoPoster rilis teatrikalSutradaraNeill BlomkampProduser Doug Belgrad Asad Qizilbash Carter Swan Dana Brunetti Skenario Jason Hall Zach Baylin Cerita Jason Hall Alex Tse BerdasarkanGran Turismooleh Kazunori Yamauchi dan Polyphony DigitalPemeran David Harbour Orlando Bloom Archie Madekwe Darren Barnet Geri Halliwell Horner Djimon Hounsou Penata musik Lorne Balfe Andrew Kawczynski SinematograferJacques JouffretPenyunting Colby Parker, Jr. Austyn Daines Perusahaanproduksi Columbia...

 

War memorial in Azerbaijan Memorial Complex of Participants of the Great Patriotic WarAzerbaijani: Böyük Vətən müharibəsi iştirakçılarının xatirə kompleksi (Şuşa)Image from the Memorial Complex of the Participants of the Great Patriotic War in Shusha. The image was taken during the Shusha Human Rights project organized by the Baku Human Rights Club.39°46′03″N 46°45′04″E / 39.76744°N 46.75105°E / 39.76744; 46.75105LocationShusha, AzerbaijanType...

 

Antarasa Litsea cubeba Status konservasiRisiko rendahIUCN150217538 TaksonomiDivisiTracheophytaSubdivisiSpermatophytesKladAngiospermaeKladmagnoliidsOrdoLauralesFamiliLauraceaeGenusLitseaSpesiesLitsea cubeba Pers., 1806 Tata namaBasionimLaurus cubeba (en) lbs Litsea cubeba, antarasa, krangean atau daun tenem , adalah pohon malar hijau atau semak setinggi 5–12 meter dalam keluarga Lauraceae. Ini asli daerah Cina Selatan termasuk Sichuan, Guizhou, Yunnan, dan Fujian serta Taiwan dan negara-nega...

Dendrelaphis subocularis Dendrelaphis subocularisdari Phetchaburi, Thailand Status konservasi Data Kurang (IUCN 3.1)[1] Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Chordata Kelas: Reptilia Ordo: Squamata Subordo: Serpentes Famili: Colubridae Genus: Dendrelaphis Spesies: D. subocularis Nama binomial Dendrelaphis subocularis(Boulenger, 1888)[2]:600 Dendrelaphis subocularis adalah sejenis ular tali yang menyebar luas di Asia Tenggara daratan dan juga Pulau Jawa. Ular ...

 

Hektoen enteric agar Hektoen Enteric Agar (HEA) merupakan media selektif-diferensial.[1] Media ini tergolong selektif karena terdiri dari bile salt yang berguna untuk menghambat pertumbuhan bakteri gram positif dan beberapa bakteri gram negatif, sehingga diharapkan bakteri yang tumbuh hanya Salmonella.[1] Media ini digolongkan menjadi media diferensial karena dapat membedakan bakteri Salmonella dengan bakteri lainnya dengan cara memberikan tiga jenis karbohidrat pada media, ya...

 

Ada usul agar The Allstate Corporation diganti judulnya dan dipindahkan ke Allstate (Diskusikan). The Allstate CorporationJenisPublik (NYSE: ALL)IndustriJasa keuanganKantorpusatNorthbrook, Illinois, Amerika SerikatWilayah operasiSeluruh duniaTokohkunciThomas J. Wilson(CEO)Situs webwww.allstate.com The Allstate Corporation (NYSE: ALL) adalah sebuah perusahaan publik asal Amerika Serikat yang bergerak di industri jasa keuangan.[1] Saat ini, markas pusat The Allstate Corporation terl...

Об экономическом термине см. Первородный грех (экономика). ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Ран�...

 

American politician William HowardGovernor of the Dakota TerritoryIn officeApril 12, 1878 – April 10, 1880Preceded byJohn L. PenningtonSucceeded byNehemiah G. OrdwayMember of the U.S. House of Representativesfrom Michigan's 1st districtIn officeMay 15, 1860 – March 3, 1861Preceded byGeorge CooperSucceeded byBradley F. GrangerIn officeMarch 4, 1855 – March 3, 1859Preceded byDavid StuartSucceeded byGeorge Cooper Personal detailsBornWilliam Alanson Ho...

 

العلاقات الوسط أفريقية اللاوسية جمهورية أفريقيا الوسطى لاوس   جمهورية أفريقيا الوسطى   لاوس تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الوسط أفريقية اللاوسية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين جمهورية أفريقيا الوسطى ولاوس.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدي...

Cet article est une ébauche concernant un coureur cycliste colombien. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?). Pour plus d’informations, voyez le projet cyclisme. Pour les articles homonymes, voir Jaramillo. Jaramillo Diez est un nom espagnol. Le premier nom de famille, paternel, est Jaramillo ; le second, maternel, souvent omis, est Diez. Daniel JaramilloJaramillo lors de la présentation officielle de l'équipe Coldeportes Claro, avant le départ ...

 

Questa voce sull'argomento stagioni delle società calcistiche italiane è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Associazione Sportiva RegginaStagione 1950-1951Sport calcio Squadra Reggina Allenatore Italo Zamberletti (esonerato) Fulvio Bernardini Serie C13º posto girone D 1949-1950 1951-1952 Si invita a seguire il modello di voce Questa pagina raccoglie i dati riguardanti l'Associazione S...

 

Thomas MacDonaghLahir(1878-02-01)1 Februari 1878Cloughjordan, County Tipperary, IrlandiaMeninggal3 Mei 1916(1916-05-03) (umur 38)Kilmainham Gaol, Dublin, IrlandiaPengabdianIrish VolunteersLama dinas1913–1916PangkatKomandanKomandanBatalion ke-2Perang/pertempuranEaster RisingPasanganMuriel GiffordAnak Barbara MacDonagh Donagh MacDonagh Thomas Stanislaus MacDonagh (bahasa Irlandia: Tomás Anéislis Mac Donnchadha; 1 Februari 1878 – 3 Mei 1916) adalah seorang aktiv...

American painter (1923–2022) Harold GardeBorn(1923-06-07)June 7, 1923New York City, U.S.DiedOctober 11, 2022(2022-10-11) (aged 99)Florida, U.S.NationalityAmericanEducationUniversity of Wyoming (BFA, 1949) Columbia University (MFA, 1951)Known forPainting, printmakingMovementAbstract expressionism Strappo printmakingSpouse(s)Mimi Rosenberg (1946–1977) Barbara Kramer (1982–1998)Children4Websiteharoldgarde.com Iconoclass Acrylic on board, 8' x 22', 1972-76 Museum of Florida Art Si...

 

Cremation ceremony of Hindu people in Bali, Indonesia Left: A wadah cremation tower for Ngaben; Right: A lembu cremation bull.[1][2] Ngaben, also known as Pitra Yadnya, Pelebon or cremation ceremony, is the Hindu funeral ritual of Bali, Indonesia.[3][4][5] A Ngaben is performed to release the soul of a dead person so that it can enter the upper realm where it can wait for it to be reborn or become liberated from the cycles of rebirths.[1][6&...

 

Флаг гордости бисексуалов Бисексуальность      Сексуальные ориентации Бисексуальность Пансексуальность Полисексуальность Моносексуальность Сексуальные идентичности Би-любопытство Гетерогибкость и гомогибкость Сексуальная текучесть Исследования Шк...

Сельское поселение России (МО 2-го уровня)Новотитаровское сельское поселение Флаг[d] Герб 45°14′09″ с. ш. 38°58′16″ в. д.HGЯO Страна  Россия Субъект РФ Краснодарский край Район Динской Включает 4 населённых пункта Адм. центр Новотитаровская Глава сельского пос�...

 

土库曼斯坦总统土库曼斯坦国徽土库曼斯坦总统旗現任谢尔达尔·别尔德穆哈梅多夫自2022年3月19日官邸阿什哈巴德总统府(Oguzkhan Presidential Palace)機關所在地阿什哈巴德任命者直接选举任期7年,可连选连任首任萨帕尔穆拉特·尼亚佐夫设立1991年10月27日 土库曼斯坦土库曼斯坦政府与政治 国家政府 土库曼斯坦宪法 国旗 国徽 国歌 立法機關(英语:National Council of Turkmenistan) ...

 

19/20th-century Vietnamese nationalist and revolutionary Phan Bội Châu潘佩珠Châu, c. 1920Born(1867-12-26)26 December 1867Sa Nam, Nghệ An Province, Đại NamDied29 October 1940(1940-10-29) (aged 72)Huế, AnnamOther namesHải Thụ, Sào NamOrganization(s)Duy Tân Hội, Việt Nam Quang Phục HộiMovementĐông-Du Movement Phan Bội ChâuVietnamese nameVietnamesePhan Bội ChâuHán-Nôm潘佩珠 Phan Bội Châu (Vietnamese: [faːn ɓôjˀ cəw]; 26 Dece...

Women's rugby league competition in the United Kingdom For the women's football league, see Women's Super League. Women's Super LeagueCurrent season, competition or edition: 2024 RFL Women's Super LeagueSportRugby leagueFounded2017; 7 years ago (2017)No. of teams8CountryEnglandMost recentchampion(s) York Valkyrie (1st title)Most titles Leeds Rhinos (2 titles)TV partner(s)Sky SportsLevel on pyramid1Relegation toRFL Women's ChampionshipDomestic cup(s)Women's Challenge CupOffic...

 

Historic house in Pennsylvania, United States United States historic placeThomas Leiper EstateU.S. National Register of Historic Places Avondale, Thomas Leiper HouseShow map of PennsylvaniaShow map of the United StatesLocationAvondale Rd., Wallingford, PennsylvaniaCoordinates39°53′12″N 75°21′30″W / 39.88667°N 75.35833°W / 39.88667; -75.35833Area6 acres (2.4 ha)Built1785NRHP reference No.70000547[1]Added to NRHPDecember 29, 1970 The Th...