Đội tuyển bóng đá quốc gia Latvia

Latvia
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Latvia
Liên đoàn châu lụcUEFA (Châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngPaolo Nicolato
Đội trưởngKaspars Gorkšs
Thi đấu nhiều nhấtVitālijs Astafjevs (167)
Ghi bàn nhiều nhấtMāris Verpakovskis (29)
Sân nhàSân vận động Daugava
Mã FIFALVA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 136 Giữ nguyên (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất45 (11.2009)
Thấp nhất130 (7.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 118 Tăng 6 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất45 (25.9.1938)
Thấp nhất124 (4.1995)
Trận quốc tế đầu tiên
 Latvia 1–1 Estonia 
(Riga, Latvia; 24 tháng 9 năm 1922)
Trận thắng đậm nhất
 Latvia 6–1 Litva 
(Tallinn, Estonia; 30 tháng 5 năm 1935)
Trận thua đậm nhất
 Thụy Điển 12–0 Latvia 
(Stockholm, Thụy Điển; 29 tháng 5 năm 1927)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2004)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 2004

Đội tuyển bóng đá quốc gia Latvia (tiếng Latvia: Latvijas futbola izlase) là đội tuyển cấp quốc gia của Latvia do Liên đoàn bóng đá Latvia quản lý.

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Latvia là trận gặp đội tuyển Estonia vào năm 1922. Đội đã một lần tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu vào năm 2004 với tư cách là một quốc gia độc lập. Tại giải năm đó, đội chỉ giành được một điểm sau khi hòa Đức và thua Cộng hòa SécHà Lan, do đó phải dừng bước ở vòng bảng.

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1934 - Không tham dự
  • 1938 - Không vượt qua vòng loại
  • 1950 đến 1990 - Không tham dự, là một phần của Liên Xô
  • 1994 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Thành tích tại giải vô địch châu Âu

Năm Thành tích Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
1960 đến 1992 Không tham dự, là một phần của Liên Xô
1996 đến 2000 Không vượt qua vòng loại
Bồ Đào Nha 2004 Vòng 1 14/16 3 0 1 2 1 5
2008 đến 2024 Không vượt qua vòng loại
Cộng hòa Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2028 Chưa xác định
Ý Thổ Nhĩ Kỳ 2032 Chưa xác định
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/15 3 0 1 2 1 5

Thành tích tại UEFA Nations League

Mùa giải Hạng đấu Bảng Pld W D L GF GA RK
2018–19 D 1 6 0 4 2 2 6 51st
2020–21 D 1 6 1 4 1 8 4 53rd
2022–23 D 1 6 4 1 1 12 5 50th
Tổng cộng 18 5 9 4 22 15 50th

Thành tích tại Thế vận hội

Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Pháp 1924 15th 1 0 0 1 0 7
Tổng cộng 1 0 0 1 0 7

Cầu thủ

Đội hình hiện tại

Đội hình dưới đây tham dự cúp Baltic 2022.

Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Iceland.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Pāvels Šteinbors 22 tháng 9, 1985 (39 tuổi) 28 0 Latvia RFS
1TM Rihards Matrevics 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 0 Latvia Valmiera
1TM Nils Toms Puriņš 1 tháng 8, 1998 (26 tuổi) 0 0 Latvia Riga

2HV Roberts Savaļnieks 4 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 48 2 Latvia Liepāja
2HV Igors Tarasovs 16 tháng 10, 1988 (36 tuổi) 46 2 Cộng hòa Síp Ypsonas
2HV Raivis Jurkovskis 7 tháng 12, 1996 (28 tuổi) 35 0 Latvia Riga
2HV Antonijs Černomordijs (đội trưởng) 26 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 29 1 Latvia Riga
2HV Elvis Stuglis 4 tháng 7, 1993 (31 tuổi) 9 0 Latvia RFS
2HV Vladislavs Sorokins 10 tháng 5, 1997 (27 tuổi) 5 0 Latvia RFS
2HV Daniels Balodis 10 tháng 6, 1998 (26 tuổi) 2 0 Latvia Valmiera
2HV Emīls Birka 25 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0 Latvia Valmiera
2HV Iļja Korotkovs 24 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 0 0 Latvia Auda
2HV Ivo Minkevičs 28 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 0 0 Latvia Auda

3TV Artūrs Zjuzins 18 tháng 6, 1991 (33 tuổi) 59 8 Latvia RFS
3TV Jānis Ikaunieks 16 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 49 11 Phần Lan KuPS
3TV Andrejs Cigaņiks 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 40 2 Slovakia DAC Dunajská Streda
3TV Eduards Emsis 23 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 26 1 Phần Lan Lahti
3TV Alvis Jaunzems 16 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 25 0 Latvia Valmiera
3TV Aleksejs Saveļjevs 30 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 8 1 Latvia Auda
3TV Renārs Varslavāns 23 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 4 0 Latvia RFS
3TV Maksims Toņiševs 12 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 0 0 Latvia Valmiera

4 Dāvis Ikaunieks 7 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 42 6 Cộng hòa Séc Jablonec
4 Roberts Uldriķis 3 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 38 6 Hà Lan Cambuur
4 Raimonds Krollis 28 tháng 10, 2001 (23 tuổi) 27 3 Latvia Valmiera

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Roberts Ozols 10 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 15 0 Latvia Riga v.  Azerbaijan, 29 March 2022
TM Krišjānis Zviedris 25 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 0 0 Latvia Liepāja v.  Andorra, 25 September 2022

HV Kaspars Dubra 20 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 59 3 Latvia RFS v.  Andorra, 25 September 2022
HV Mārcis Ošs 25 tháng 7, 1991 (33 tuổi) 20 1 Free agent v.  Liechtenstein, 6 June 2022
HV Krišs Kārkliņš 31 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 16 0 Latvia Liepāja v.  Andorra, 25 September 2022

TV Vladimirs Kamešs 28 tháng 10, 1988 (36 tuổi) 38 3 Latvia Riga v.  Liechtenstein, 6 June 2022
TV Kristers Tobers 13 tháng 12, 2000 (24 tuổi) 21 0 Ba Lan Lechia Gdańsk v.  Andorra, 25 September 2022
TV Vladislavs Fjodorovs 27 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 14 1 Latvia RFS v.  Azerbaijan, 29 March 2022
TV Mārtiņš Ķigurs 31 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 12 0 Latvia Liepāja v.  Azerbaijan, 29 March 2022
TV Daniels Ontužāns 7 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 6 0 Đức SC Freiburg v.  Kuwait, 25 March 2022 INJ

Vladislavs Gutkovskis 2 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 40 11 Ba Lan Raków Częstochowa v.  Andorra, 25 September 2022

Tham khảo

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.

Read other articles:

Bagian dari seriAkidah Rukun Islam Syahadat Salat Saum Zakat Haji SunniRukun iman Allah Nabi dan Rasul Kitab-kitab Allah Malaikat Hari akhir Qada dan Qadar Mazhab teologi Islam Atsariyah Hambali1 Ahli Hadis Ilmu kalam Asy'ariyah Maliki Syafi'i Maturidiyah Hanafi SyiahTeologi Dua Belas Imam4 Tauhid Adalah Kenabian Imamah Hari akhir Rukun Islam Salat Saum Zakat Haji Khums Jihad Amar makruf Nahi mungkar Tawalli Tabarri Tujuh rukun Ismailiyah5 al-Wilayah Tauhid Salat Zakat Saum Haji Jihad Konsep ...

 

 

Nazi organisation responsible for concentration camps SS-TV redirects here. For the SS combat troops (SS-VT), see SS-Verfügungstruppe. For the Waffen-SS fighting unit, see 3rd SS Panzer Division Totenkopf. For other uses, see SSTV (disambiguation). Death's Head UnitsSS-Totenkopfverbände (SS-TV)Right collar insignia (second version, 1934–1945)SS-TV officers at Gusen concentration camp (October 1941)Agency overviewFormedJune 1934Dissolved8 May 1945TypeParamilitary organisationJurisdiction N...

 

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article is an orphan, as no other articles link to it. Please introduce links to this page from related articles; try the Find link tool for suggestions. (August 2017) This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is u...

Bakar Batu (Barapen) di Lembah Baliem, Jayawijaya, Papua Tradisi Bakar Batu merupakan salah satu tradisi penting di Papua Pegunungan yang berupa ritual memasak bersama-sama warga satu kampung yang bertujuan untuk bersyukur, kelulusan, bersilaturahmi (mengumpulkan sanak saudara dan kerabat, menyambut kebahagiaan seperti kelahiran, perkawinan adat, penobatan kepala suku), atau untuk mengumpulkan prajurit untuk berperang. Tradisi Bakar Batu umumnya dilakukan oleh suku pedalaman/pegunungan, seper...

 

 

Emblem of Volkssport, inspired by German Sturmabteilung The Volkssport (German Verband Volkssport, Nazionalsozialistischer Verband für Wandern, Radfahren, Spiel und Sport aller Art) was the paramilitary wing of the German National Socialist Workers' Party (DNSAP) in Czechoslovakia between 1929 and 1932, later operating illegally.[1][2] It was founded on May 15, 1929 on the example of the Sturmabteilung by Hans Krebs and Paul Illing [de] under the guise of a sport...

 

 

Chemical compound ABT-670Identifiers IUPAC name 3-methyl-N-(1-oxy-3',4',5',6'-tetrahydro-2'H-[2,4'-bipyridine]-1'-ylmethyl)benzamide CAS Number630119-43-6 NPubChem CID16094676ChemSpider17252978 YUNII4L6071XH2JChEMBLChEMBL219182 YCompTox Dashboard (EPA)DTXSID30212235 Chemical and physical dataFormulaC19H23N3O2Molar mass325.412 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES [O-][n+]1ccccc1C(CC3)CCN3CNC(=O)c(c2)cccc2C InChI InChI=1S/C19H23N3O2/c1-15-5-4-6-17(13-15)19(23)2...

Metabolic reaction This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Substrate-level phosphorylation – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November ...

 

 

Kup na Makedonija 2011-2012Kup na Makedonija 2011-2012Куп на Македонија Competizione Kup na Makedonija Sport Calcio Edizione 20ª Date dal 17 agosto 2011al 2 maggio 2012 Luogo  Macedonia del Nord Risultati Vincitore  Renova(1º titolo) Secondo  Rabotnički Cronologia della competizione 2010-2011 2012-2013 Manuale La Coppa di Macedonia 2011-2012 (in macedone Куп на Македонија, Kup na Makedonija) è stata la ventesima edizione del torneo. La...

 

 

2nd-century BC Greek astronomer, geographer and mathematician This article is about the Greek astronomer. For other uses, see Hipparchus (disambiguation). Hipparchus19th century engraving based on an engraved amethyst from the Poniatowski gem collection[a]Bornc. 190 BCNicaea, Kingdom of Bithynia(modern-day İznik, Bursa, Turkey)Diedc. 120 BC (around age 70)Rhodes, Roman Republic(modern-day Greece)OccupationsAstronomerMathematicianGeographer Hipparchus (/hɪˈpɑ�...

Article connexe : Liste d'accidents aériens à partir de 1950. Cette liste non exhaustive d'accidents aériens présente les cas disposant de sources sérieuses consacrées au sujet, reprenant les données relatives au vol (compagnie, type d'avion, au départ de, à destination de…), les circonstances de l'accident, des données relatives à l'enquête, ses conclusions, le nombre de victimes et, le cas échéant, leurs qualités (personnalités). En matière de statistiques des accide...

 

 

Type of pyrotechnic device For other uses, see Sparkler (disambiguation). A sparkler on a Christmas tree A Morning Glory type sparkler, emitting small pyrotechnic stars during this phase of the burn Sparklers are popular fireworks for children Moving sparklers quickly can create attractive patterns A sparkler is a type of hand-held firework that burns slowly while emitting bright, colored sparks. Sparklers are particularly popular with children. In the United Kingdom, a sparkler is often used...

 

 

Hypothesis for the synoptic problem This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Jerusalem school hypothesis – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (June 2010) (Learn how and when to remove this message) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced...

Indian activist (born 1965) Snehlata NathBorn27 December 1965NationalityIndian Snehlata Nath (born 27 December 1965) is an Indian activist known for her work with the Nilgiris. She is a recipient of the Jamnalal Bajaj Award and the Nari Shakti Puraskar. Biography Nath was born in 1965.[1] She was a founding director of Keystone Foundation which started in 1993.[1] The foundation decided to tackle poverty and the Nilgiris people were an obvious target. She could have tried to o...

 

 

American professional wrestler R-TruthR-Truth in 2024Birth nameRonnie Aaron Killings[1]Born (1972-01-19) January 19, 1972 (age 52)Charlotte, North Carolina, U.S.Spouse(s) Pamela Killings ​(m. 2011)​Children1Websitetheofficialronkillings.comProfessional wrestling careerRing name(s)K. Malik Shabaz[2]K-KwikK-KrushRon KillingsR-Truth[3]R–ZigglerBilled height6 ft 2 in (188 cm)[3]Billed weight220 lb (100 kg...

 

 

Berbagai metode untuk menampilkan banyak sinyal pada layar 4:3 (diagramnya 16:9): 1+3, 3+1 (1:1), 2×2, 3×3, 4×4 (4:3), 1+1 (2:3 vertikal, 8:3 horizontal), 4×3 (1:1), 1 dalam 12 (4:3). Belah layar adalah teknik tampilan [1] dalam grafik komputer yang terdiri dari membagi grafik dan/atau teks menjadi bagian-bagian yang berdekatan (dan mungkin tumpang tindih), biasanya sebagai dua atau empat area persegi panjang . Hal ini dilakukan untuk memungkinkan penyajian informasi grafis dan t...

Questa voce o sezione sull'argomento cantanti statunitensi non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Questa voce sull'argomento cantanti statunitensi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Wednesday 1...

 

 

223

222 ← 223 → 224素因数分解 223 (素数)二進法 11011111三進法 22021四進法 3133五進法 1343六進法 1011七進法 436八進法 337十二進法 167十六進法 DF二十進法 B3二十四進法 97三十六進法 67ローマ数字 CCXXIII漢数字 二百二十三大字 弐百弐拾参算木 223(二百二十三、にひゃくにじゅうさん)は自然数、また整数において、222の次で224の前の数である。 性質 223は48番目の素数であり...

 

 

San CarlofrazioneSan Carlo – Veduta LocalizzazioneStato Italia Regione Lombardia Provincia Cremona Comune Crema TerritorioCoordinate45°21′41.15″N 9°40′11.28″E45°21′41.15″N, 9°40′11.28″E (San Carlo) Abitanti1 714[1] (2021) Altre informazioniFuso orarioUTC+1 PatronoSan Carlo Borromeo CartografiaSan Carlo Modifica dati su Wikidata · Manuale San Carlo è un quartiere della città di Crema, nella provincia di Cremona, in Lombardia. I...

 ベトナムの政党ベトナム共産党Đảng Cộng sản Việt Nam黨共產越南 党章中央執行委員会書記長 トー・ラム書記局常務(英語版)[注釈 1] ルオン・クオン成立年月日 1930年2月3日[1]本部所在地 ハノイ市バディン区フンブオン通り1A国会 485 / 499   (97%)(2021年)党員・党友数 5,200,000人(2019年)政治的思想・立場 共産主義マルクス・レーニン�...

 

 

Not to be confused with the Latin letter Ê. Cyrillic letter Е̂ This article includes a list of references, related reading, or external links, but its sources remain unclear because it lacks inline citations. Please help improve this article by introducing more precise citations. (November 2023) (Learn how and when to remove this message)Cyrillic letter Cyrillic letter Ye with CircumflexThe Cyrillic scriptSlavic lettersАА̀А̂А̄ӒБВГҐДЂЃЕЀЕ̄Е̂ЁЄЖЗЗ́ЅИІЇꙆЍИ̂...