Lechia Gdańsk

Lechia Gdańsk
Tập tin:Lechia Gdańsk logo.svg
Tên đầy đủKlub Sportowy Lechia Gdańsk Spółka Akcyjna[1]
Thành lập7 tháng 8 năm 1945; 79 năm trước (1945-08-07)
SânPolsat Plus Arena Gdańsk
Sức chứa41,620
PresidentPaweł Żelem
Người quản lýTomasz Kaczmarek
Giải đấuPremier League
2020–217th of 16
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Lechia Gdańsk (phát âm tiếng Ba Lan: [ˈlɛxʲa ˈɡdaj̃sk]) là một câu lạc bộ bóng đá Ba Lan có trụ sở tại Gdańsk.Trong những năm đầu, Lechia đã đạt được một số thành công.Vào đầu những năm 1980,Lechia đã giành Cúp Ba Lan, SuperCup Ba Lan.Sau hai lần sáp nhập với các đội khác vào những năm 1990, câu lạc bộ đã phải thiết lập lại từ hạng 6 vào năm 2001.

Sân nhà

Sân vận động Gdańsk, trước đây được gọi là Baltic Arena, PGE Arena Gdańsk (2010 - 2015), Sân vận động Energa Gdańsk (2015 - 2020) là sân nhà của Lechia Gdańsk.[2]Sức chứa của SVĐ là 41.620 khán giả,[3]Sân vận động Gdańsk là SVĐ lớn thứ ba trong cả nước (sau Sân vận động Quốc giaSân vận động Silesia).

Sân vận động Gdańsk,




Số Lượng khán giả

Mùa Cao Nhất Đối thủ Ngày Thấp Nhất Đối thủ Ngày Trung bình
2011–12 34444 Cracovia 14 August 2011 [4] 10525 Podbeskidzie 24 March 2012 [5] 17372
2012–13 19415 Śląsk Wrocław 21 October 2012 [6] 8000 Korona Kielce 11 March 2013 [7] 13219
2013–14 24276 Górnik Zabrze 30 August 2013 [8] 7705 Piast Gliwice 29 March 2014 [9] 12844
2014–15 36500 Legia Warsaw 11 April 2015 [10] 7619 Piast Gliwice 7 December 2014 [11] 16608
2015–16 22415 Legia Warsaw 11 May 2016 [12] 8827 Śląsk Wrocław 6 December 2015 [13] 11569
2016–17 37220 Legia Warsaw 19 March 2017 [14] 10009 Nieciecza 29 April 2017 [15] 17531
2017–18 22871 Arka Gdynia 7 April 2018 [16] 2235 Nieciecza 27 February 2018 [17] 10640
2018–19 25066 Arka Gdynia 27 October 2018 [18] 8769 Wisła Płock 11 March 2019 [19] 14746
2019–20 [a] 14008 Lech Poznań 14 September 2019 [22] 0 [b] Arka Gdynia & Cracovia 31 March 2020 & 9 June 2020 8110
2020–21 [c] 5424 Raków Częstochowa 29 August 2020 [23] 0 12 games All games from October 2020 987

Lịch sử tên gọi

Năm Tên viết Tắt Tên đầy đủ
1945 BOP Baltia Gdańsk Biuro Odbudowy Portów Baltia Gdańsk
1946 KS BOP Lechia Gdańsk Klub Sportowy Biuro Odbudowy Portów Lechia Gdańsk
1947 BZKS Lechia Gdańsk Budowlany Związkowy Klub Sportowy Lechia Gdańsk
1951 ZS Budowlani Gdańsk Związek Sportowy Budowlani Gdańsk
1955 TKS ZS Budowlani "Lechia" Terenowe Koło Sportowe Związek Sportowy Budowlani "Lechia"
1959 BKS Lechia Gdańsk Budowlani Klub Sportowy Lechia Gdańsk
1991 KS Lechia Gdańsk Klub Sportowy Lechia Gdańsk
1992 FC Lechia SA Football Club Lechia Spółka Akcyjna
1995 KP Olimpia-Lechia Gdańsk Klub Piłkarski Olimpia-Lechia Gdańsk
1996 KS Lechia Gdańsk Klub Sportowy Lechia Gdańsk
1998 Lechia-Polonia Gdańsk SSA Lechia-Polonia Gdańsk Sportowa Spółka Akcyjna
2001 OSP Lechia Gdańsk Ośrodek Szkolenia Piłkarskiego Lechia Gdańsk
2009 KS Lechia Gdańsk SA Klub Sportowy Lechia Gdańsk Spółka Akcyjna

Đội hình

Tính đến 18 tháng 2 năm 2022[24]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Ba Lan Michał Buchalik
2 HV Ba Lan Rafał Pietrzak
3 HV Thụy Điển Henrik Castegren
4 HV Latvia Kristers Tobers
6 TV Ba Lan Jarosław Kubicki
7 TV Ba Lan Maciej Gajos
8 TV Slovenia Egzon Kryeziu
9 Ba Lan Łukasz Zwoliński
10 Mali Bassekou Diabaté
11 Afghanistan Omran Haydary
12 TM Slovakia Dušan Kuciak
20 HV Brasil Conrado
22 TV Thụy Điển Joseph Ceesay
23 HV Croatia Mario Maloča
Số VT Quốc gia Cầu thủ
25 HV Ba Lan Michał Nalepa
28 Bồ Đào Nha Flávio Paixão
29 HV Áo David Stec
33 TV Đức Marco Terrazzino
36 TV Ba Lan Tomasz Makowski
69 TV Ba Lan Jan Biegański
72 TV Ba Lan Filip Koperski
76 TV Đức Christian Clemens
77 TV Ba Lan Tomasz Neugebauer
79 Ba Lan Kacper Sezonienko
83 TM Ba Lan Antoni Mikulko
88 TV Ba Lan Jakub Kałuziński
99 TV Thổ Nhĩ Kỳ İlkay Durmuş

Cho Mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
27 Ba Lan Łukasz Zjawiński (at Sandecja Nowy Sącz until 31 June 2022)
39 TM Ba Lan Eryk Mirus (at Pogoń Grodzisk until 31 June 2022)
55 HV Ba Lan Filip Dymerski (at Sokół Ostróda until 31 June 2022)
77 HV Ba Lan Rafał Kobryń (at Sandecja Nowy Sącz until 31 June 2022)
80 TV Indonesia Witan Sulaeman (at FK Senica until 31 June 2022)

Cựu Cầu Thủ

Huấn Luyện Viên

Ref Tên QT Thời gian G W D L %W
Michał Globisz Ba Lan 1 July 2001 25 August 2001 2 2 0 0 100%
Tadeusz Małolepszy Ba Lan 26 August 2001 16 November 2002 38 30 4 4 78.9%
[25] Jerzy Jastrzębowski Ba Lan 1 February 2003 21 May 2004 53 45 3 5 84.9%
[26] Marcin Kaczmarek Ba Lan 22 May 2004 16 June 2006 74 38 17 19 51.3%
[27] Tomasz Borkowski Ba Lan 17 June 2006 27 August 2007 41 16 12 13 39%
[28] Dariusz Kubicki Ba Lan 30 August 2007 22 July 2008 32 22 4 6 68.7%
[29] Jacek Zieliński Ba Lan 23 July 2008 5 April 2009 37 9 7 21 24.3%
[30] Tomasz Kafarski Ba Lan 7 April 2009 8 November 2011 94 32 27 35 34%
[31] Rafał Ulatowski Ba Lan 9 November 2011 14 December 2011 4 1 0 3 25%
[32] Paweł Janas Ba Lan 1 January 2012 24 May 2012 13 3 5 5 23%
[33] Bogusław Kaczmarek Ba Lan 6 June 2012 4 June 2013 32 11 8 13 34.3%
[34] Michał Probierz Ba Lan 4 June 2013 26 March 2014 42 12 15 15 28.5%
[35] Ricardo Moniz Hà Lan 27 March 2014 4 June 2014 10 5 3 2 50%
[36] Quim Machado Bồ Đào Nha 16 June 2014 21 September 2014 9 3 3 3 33.3%
[37] Tomasz Unton Ba Lan 21 September 2014 17 November 2014 7 1 2 4 14.2%
[38] Jerzy Brzęczek Ba Lan 17 November 2014 1 September 2015 30 11 9 10 36.6%
[39] Thomas von Heesen Đức 1 September 2015 3 December 2015 12 3 2 7 25%
[40] Dawid Banaczek Ba Lan 3 December 2015 13 January 2016 3 2 0 1 66.6%
[41] Piotr Nowak Ba Lan 13 January 2016 27 September 2017 66 31 16 19 46.9%
[42] Adam Owen Wales 27 September 2017 3 March 2018 16 4 6 6 25%
[43] Piotr Stokowiec Ba Lan 5 March 2018 28 August 2021 139 64 35 40 46.6%
[44] Tomasz Kaczmarek Ba Lan 1 September 2021 present 15 8 3 4 53.3%

Nhà Tài trợ

Mùa Tài Trợ Kit manufacturers Notes
Front of shirt Back of shirt
1983–1984 No sponsor No sponsor maSport Lechia Gdańsk
1984–1987 Umbro
1987–1989 unknown
1989–1995 Self-made
1995–1996† Nata PJ Sport Olimpia-Lechia Gdańsk
Canal+ Kelme
Olvit Self-made Lechia Gdańsk
1996–1998 Nata Kelme
1998–1999 Pomorskie Towarzystwo Leasingowe (PTL) Uhlsport Lechia-Polonia Gdańsk
1999–2000‡ PTL
Centertel Polsat Tico
Nata No sponsor Kelme
2000–2002 Centertel & Canal+ Netia Adidas
2001 Polteam No sponsor Self-made Lechia Gdańsk
2001–2004 No sponsor wit-sport
2003 Biznes Partner Klub Achilles Erima
2004 No sponsor No sponsor Self-made
2004–2005 GPEC www.gdansk.pl Legea
2005–2006 Erreà
2006–2007 SNG Jako
2007–2008 SNG & Energa
2008–2010 No sponsor
2010–2011 Lotos[45][46] Adidas
2011–2012 www.gdansk.pl
2012–2014 Energa
2014–2016 Sport-Saller[47]
2016 ETL Group Totolotek New Balance[48]
2016–2019 Energa[49]
2019–2020 Energa & Paytren[50] Betclic
2020–2021 Energa | Grupa Orlen[51] & Paytren No sponsor
2021 Energa | Grupa Orlen
2021– Energa | Grupa Orlen & eToro eToro

Tham Khảo

  1. ^ Spółka Akcyjna = Stock Corporation
  2. ^ “Stadion Energa Gdańsk”. stadiony.net.
  3. ^ “Numbers and interesting facts”. stadionenerga.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  4. ^ “Lechia Gdańsk vs. Cracovia Kraków - 14 August 2011 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  5. ^ “Lechia Gdańsk vs. Podbeskidzie - 24 March 2012 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  6. ^ “Lechia Gdańsk vs. Śląsk Wrocław - 21 October 2012 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  7. ^ “Lechia Gdańsk vs. Korona Kielce - 11 March 2013 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  8. ^ “Lechia Gdańsk vs. Górnik Zabrze - 30 August 2013 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  9. ^ “Lechia Gdańsk vs. Piast Gliwice - 29 March 2014 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  10. ^ “Lechia Gdańsk vs. Legia Warszawa - 11 April 2015 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  11. ^ “Lechia Gdańsk vs. Piast Gliwice - 7 December 2014 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  12. ^ “Lechia Gdańsk vs. Legia Warszawa - 11 May 2016 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  13. ^ “Lechia Gdańsk vs. Śląsk Wrocław - 6 December 2015 - Soccerway”. us.soccerway.com.
  14. ^ “Lechia Gdańsk vs. Legia Warszawa - 19 March 2017 - Soccerway”. int.soccerway.com.
  15. ^ “Lechia Gdańsk vs. Nieciecza - 29 April 2017 - Soccerway”. int.soccerway.com.
  16. ^ “Lechia Gdańsk vs. Arka Gdynia - 7 April 2018 - Soccerway”. gh.soccerway.com.
  17. ^ “Lechia Gdańsk vs. Nieciecza - 27 February 2018 - Soccerway”. gh.soccerway.com.
  18. ^ “Lechia Gdańsk vs. Arka Gdynia - 27 October 2018 - Soccerway”. gh.soccerway.com.
  19. ^ “Lechia Gdańsk vs. Wisła Płock - 11 March 2019 - Soccerway”. gh.soccerway.com.
  20. ^ “KOMUNIKAT POLSKIEGO ZWIĄZKU PIŁKI NOŻNEJ”. pzpn.pl.
  21. ^ “Jest decyzja! Ekstraklasa zawieszona”. sport.tvp.pl.
  22. ^ “Lechia Gdańsk vs. Lech Poznan - 14 September 2019 - Soccerway”. uk.soccerway.com.
  23. ^ “Raport meczowy: Lechia Gdańsk - Raków Częstochowa | Kolejka 2 | 2020/21 Ekstraklasa”. lechia.net.
  24. ^ “Pierwsza drużyna” (bằng tiếng Ba Lan). Lechia Gdańsk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  25. ^ “Jerzy Jastrzębowski”. lechia.gda.pl.
  26. ^ “Marcin Kaczmarek "Mały Bobo". lechiahistoria.pl.
  27. ^ “Tomasz Borkowski”. lechia.gda.pl.
  28. ^ “Dariusz Kubicki – trener, który wprowadził Lechię do ekstraklasy”. lechiahistoria.pl. 30 tháng 8 năm 2017.
  29. ^ “Jacek Zieliński trenerem Lechii”. 90minut.pl.
  30. ^ “Kafar trenerem!”. lechia.gda.pl.
  31. ^ “Rafał Ulatowski w Lechii”. lechia.gda.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2011.
  32. ^ “Paweł Janas: Lechia ma zdobywać punkty i bramki”. sport.interia.pl.
  33. ^ “Kaczmarek: Nie jestem wypalony, ani wymiętolony”. sport.trojmiasto.pl. 8 tháng 6 năm 2012.
  34. ^ “Jak i skąd Michał Probierz trafił do Lechii Gdańsk?”. trojmiasto.sport.pl.
  35. ^ “Ekstraklasa: Holender Ricardo Moniz nowym trenerem Lechii Gdańsk”. Polskie Radio. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014.
  36. ^ “Quim Machado trenerem Lechii” [Quim Machado to train Lechia] (bằng tiếng Ba Lan). 90 Minut. 16 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2014.
  37. ^ “Wałdoch kandydatem na trenera Lechii”. sport.trojmiasto.pl. 22 tháng 9 năm 2014.
  38. ^ “Jerzy Brzęczek trenerem Lechii”. ekstraklasa.org. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  39. ^ “Oficjalnie: Jerzy Brzęczek zwolniony z Lechii Gdańsk! Jest już następca!”. dziennikbaltycki.pl. tháng 9 năm 2015.
  40. ^ “Banaczek: Poprowadzę Lechię w niedzielę”. trojmiasto.pl. 4 tháng 12 năm 2015.
  41. ^ “Piotr Nowak nowym trenerem Lechii Piłka nożna - Sport.pl”.
  42. ^ “Adam Owen zwolniony z Lechii” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. 3 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  43. ^ “Piotr Stokowiec trenerem Lechii” (bằng tiếng Ba Lan). 90minut. 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2018.
  44. ^ “Tomasz Kaczmarek nowym trenerem Lechii Gdańsk”. lechia.pl. tháng 9 năm 2021.
  45. ^ “Grupa Lotos nowym sponsorem Lechii Gdańsk!”. dziennikbaltycki.pl. 21 tháng 11 năm 2010.
  46. ^ “W piątek 19 lipca Grupa LOTOS i Lechia Gdańsk podpisały trzyletnią umowę sponsoringową, która zacznie obowiązywać z początkiem sezonu 2013/2014”. lotos.pl.
  47. ^ “Piłkarze Lechii wybrali numery na koszulkach”. trojmiasto.pl.
  48. ^ “New Balance - technical sponsor of Lechia Gdańsk”. lechia.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  49. ^ “Energa głównym sponsorem Lechii Gdańsk”. lechia.pl. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2022.
  50. ^ “PayTren został sponsorem Lechii Gdańsk. Biało-zieloni podbijają azjatycki rynek”. dziennikbaltycki.pl. 7 tháng 12 năm 2018.
  51. ^ “Nowe barwy i dodatkowa informacja. Zmiany w logu polskiego giganta energetycznego”. tvn24.pl.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng

Read other articles:

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Eroina (disambigua). Alcuni dei contenuti riportati potrebbero generare situazioni di pericolo o danni. Le informazioni hanno solo fine illustrativo, non esortativo né didattico. L'uso di Wikipedia è a proprio rischio: leggi le avvertenze. Eroina Nome IUPAC(5α,6α)-7,8-dideidro-4,5-epossi-17-metilmorfina-3,6-diol diacetato Caratteristiche generaliFormula bruta o molecolareC21H23NO5 Massa molecolare (u)369,41102 g/mol Numero CAS5...

 

Basis data OracleTipemulti-model database (en) Versi stabil 23c (19 September 2023) GenreORDBMSLisensiPeroranganBahasaDaftar bahasa Multi Karakteristik teknisSistem operasiLintas platform Bahasa pemrogramanJava, C dan C++ Format kodeDaftarOracle Trace Metadata (en) Format berkasDaftarOracle Trace Metadata (en) Informasi pengembangPengembangOracle CorporationInformasi tambahanSitus webwww.oracle.comStack ExchangeEtiqueta PRONOMx-sfw/186 Sunting di Wikidata • L • B • Bantua...

 

Village and civil parish in West Yorkshire, England Village in EnglandBoston SpaVillageHigh Street, Boston SpaBoston SpaLocation within City of LeedsShow map of LeedsBoston SpaLocation within West YorkshireShow map of West YorkshireArea1.37 sq mi (3.5 km2)Population4,079 (2011 census)• Density2,977/sq mi (1,149/km2)OS grid referenceSE431455• London170 mi (270 km) SSECivil parishBoston SpaMetropolitan boroughCity of LeedsMetr...

Asosiasi Sepak Bola LiechtensteinUEFADidirikan28 April 1934Kantor pusatSchaanBergabung dengan FIFA1974Bergabung dengan UEFA1974PresidenHugo QuadererWebsitehttps://www.lfv.li/ President Hugo Quaderer Asosiasi Sepak Bola Liechtenstein (Jerman: Liechtensteiner Fussballverbandcode: de is deprecated ; LFV ) adalah badan pengendali sepak bola di Liechtenstein. Badan ini mengorganisasi Piala Sepak Bola Liechtenstein dan tim nasional sepak bola Liechtenstein. Mereka tidak menyelenggarakan liga karena...

 

Kizokuin 貴族院Kizoku-inJenisJenisMajelis Tinggi SejarahDibentuk6 Maret 1871Dibubarkan22 Mei 1947Digantikan olehMajelis Tinggi JepangAnggota251 (1889) 409 (at peak, 1938) 373 (1947)PemilihanPemilihan terakhir1946Tempat bersidangGedung Parlemen Jepang, Tokyo L • BBantuan penggunaan templat ini Kizokuin (貴族院code: ja is deprecated , Kizoku-in) adalah Majelis Tinggi pada Parlemen Kekaisaran sebagai pemandatan di bawah Konstitusi Kekaisaran Jepang (dari 11 Februari 1889 sampai...

 

هذه المقالة بحاجة لصندوق معلومات. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة صندوق معلومات مخصص إليها. يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (يناير 2022) هذه الم...

Romanian footballer and manager Trăian Ionescu Silvio Piola (left) with Ionescu at Coverciano in 1965Personal informationFull name Trăian IonescuDate of birth (1923-07-17)17 July 1923Place of birth Văleni, Argeș County, RomaniaDate of death 4 October 2006(2006-10-04) (aged 83)Place of death București, RomaniaPosition(s) GoalkeeperYouth career1936–1939 TC TârgovișteSenior career*Years Team Apps (Gls)1939–1941 Sporting Club Pitești 1943–1945 Vulturii Textila Lugoj 1945–1946...

 

Methane in Earth's atmosphere Methane (CH4) concentrations in the atmosphere measured by the Advanced Global Atmospheric Gases Experiment in the lower atmosphere (troposphere) at stations around the world. Values are given as pollution free monthly mean mole fractions in parts-per-billion.Atmospheric methane is the methane present in Earth's atmosphere.[1] The concentration of atmospheric methane is increasing due to methane emissions, and is causing climate change.[2][3&#...

 

2000 United States Senate election in Minnesota ← 1994 November 7, 2000 2006 →   Nominee Mark Dayton Rod Grams James Gibson Party Democratic (DFL) Republican Independence Popular vote 1,181,553 1,047,474 140,583 Percentage 48.83% 43.29% 5.81% County results Precinct resultsDayton:      30–40%      40–50%      50–60%      60–70%     &#...

Guggenheim Hermitage Museum (The Jewel Box)Venetian exterior with banners advertising the Guggenheim Hermitage Museum, 2005EstablishedOctober 7, 2001 (2001-10-07)DissolvedMay 11, 2008 (2008-05-11)LocationThe Venetian, Las Vegas, NevadaVisitors1.1 millionOwnerGuggenheim Foundation The Guggenheim Hermitage Museum was a museum owned and originally operated by the Solomon R. Guggenheim Foundation. It was located in The Venetian resort on the Las Vegas Strip, and oper...

 

Épercieux-Saint-Paul Entidad subnacional Épercieux-Saint-PaulLocalización de Épercieux-Saint-Paul en Francia Coordenadas 45°47′30″N 4°12′43″E / 45.791666666667, 4.2119444444444Entidad Comuna de Francia • País  Francia • Región Ródano-Alpes • Departamento Loira • Distrito distrito de Montbrison • Cantón cantón de Feurs • Mancomunidad Communauté de communes de BalbignySuperficie   • Total 7.92 km²Alt...

 

Railway station in Dundee, ScotlandBroughty FerryScottish Gaelic: Port Bhruachaidh[1]Broughty Ferry railway stationGeneral informationLocationBroughty Ferry, Dundee CityScotlandCoordinates56°28′04″N 2°52′27″W / 56.4677°N 2.8741°W / 56.4677; -2.8741Grid referenceNO462309Managed byScotRailPlatforms2Other informationStation codeBYF[2]Key dates8 October 1838[3]OpenedPassengers2018/19 57,4542019/20 91,6782020/21 21,7202021/22 76,1822022/2...

Correlation of a signal with a time-shifted copy of itself, as a function of shift Part of a series on StatisticsCorrelation and covariance For random vectors Autocorrelation matrix Cross-correlation matrix Auto-covariance matrix Cross-covariance matrix For stochastic processes Autocorrelation function Cross-correlation function Autocovariance function Cross-covariance function For deterministic signals Autocorrelation function Cross-correlation function Autocovariance function Cross-covarian...

 

الفن الفارسيسلالة قاجار نقوش صخرية في تنجه سفاشي ، من عهد فتح علي شاه ، ج. 1800 ، إحياء لنوع فارسي قديم.نصف سجادة تمليح صفوية من الصوف والحرير والخيوط المعدنية حوالي 1600 تاريخ الفن القديم الشرق الأوسط بلاد الرافدين مصر القديمة Hittite فارسي آسيا هندي صيني ياباني كوري أوروبا ماقبل ...

 

防化學戰裝備 德國核生化防護車在模擬區演習 化学武器,簡稱化武,指在化学战時利用具有毒性的化學物質作为武器。该类武器与核武器及生物武器同属于“大规模杀伤性武器”,由于其大规模杀伤性,NBC武器(核武器、生物武器和化学武器的缩写)均不属于常规武器,使用的話會導致嚴重後果。通过适当的保护装备、培训和排除污染措施,化学武器的主要作用能够得到有...

  此條目介紹的是大規模的氣體流動現象。关于其他用法,请见「風 (消歧義)」。 天气條目系列之一天气 溫帶及極地季節 春季 夏季 秋季 冬季 極晝 极夜 熱帶季節 旱季 哈麥丹風(英语:Harmattan) 雨季 风暴 云 积雨云 弧狀雲 下擊暴流 微下擊暴流 熱暴流 反射回波(英语:Derecho) 闪电 火山雷 雷暴 氣團雷暴(英语:Air-mass thunderstorm) 雷打雪 乾燥雷暴(英语:Dry thun...

 

StaffordcityStafford – Veduta LocalizzazioneStato Stati Uniti Stato federato Texas ConteaFort BendHarris (Texas) TerritorioCoordinate29°37′27″N 95°33′48″W29°37′27″N, 95°33′48″W (Stafford) Altitudine26 m s.l.m. Superficie18,1 km² Abitanti17 693 (2010) Densità977,51 ab./km² Altre informazioniCod. postale77477, 77497 Prefisso281 Fuso orarioUTC-6 MottoCity with no property taxes! CartografiaStafford Stafford – Mappa Sito istituzionaleModif...

 

Bruciatore di una cucina a gas. Un bruciatore è un componente di un impianto di combustione, in cui avviene la miscelazione di un combustibile ed un comburente, e successivamente la reazione di combustione iniziata da un innesco, generalmente con produzione di fiamma (esiste anche una particolare combustione denominata flame-less, cioè senza fiamma[1]). Indice 1 Classificazione 2 Funzionamento 2.1 Ciclo di accensione 2.2 Controllo della presenza della fiamma 2.2.1 Sensori a ionizzaz...

Ԯ

Đừng nhầm lẫn với Ӆ. Chữ Kirin El với nét gạch đuôiHệ chữ KirinMẫu tự SlavАБВГҐДЂЃЕЀЁЄЖЗЗ́ЅИЍІЇЙЈКЛЉМНЊОПРСС́ТЋЌУЎҮФХЦЧЏШЩЪЫЬЭЮЯMẫu tự ngôn ngữ phi SlavӐА̄А̊А̃ӒӒ̄ӘӘ́Ә̃ӚӔҒГ̧Г̑Г̄ҔӺӶԀԂꚂꚀꚈԪԬӖЕ̄Е̃Ё̄Є̈ӁҖꚄӜԄҘӞԐԐ̈ӠԆӢИ̃ҊӤҚӃҠҞҜԞԚӅԮԒԠԈԔӍӉҢԨӇҤԢԊО̆О̃О̄ӦӨӨ̄ӪҨԤҦР̌ҎԖҪԌꚐҬꚊꚌԎУ̃ӮӰӰ́ӲҮҮ́ҰХ̑ҲӼӾҺҺ̈...

 

Concept in classical psychoanalysis Not to be confused with Floydian Slip. Part of a series of articles onPsychoanalysis Concepts Psychosexual development Psychosocial development (Erikson) Unconscious Preconscious Consciousness Psychic apparatus Id, ego and superego Ego defenses Projection Introjection Libido Drive Transference Countertransference Resistance Denial Dreamwork Cathexis Important figures Abraham Adler Balint Bion Breuer Chodorow Erikson Fairbairn Ferenczi Freud (Anna) Freud (Si...