Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Brasil

Brasil U17
Biệt danhSeleção
(Đội tuyển)
Verde-Amarela
(Vàng xanh)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Brasil
(tiếng Bồ Đào Nha: Confederação Brasileira de Futebol
tiếng Anh: Brazilian Football Confederation)
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngCarlos Amadeu
Mã FIFABRA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 Brasil 2 – 2  Ý
(Bogotá, Colombia; 17 tháng 1 năm 1984 (1984-01-17))
Trận thắng đậm nhất
 Áo 0 – 7  Brasil
(Alexandria, Ai Cập; 6 tháng 9 năm 1997 (1997-09-06))
Trận thua đậm nhất
 México 3 – 0  Brasil
(Lima, Peru; 2 tháng 10 năm 2005 (2005-10-02))

 Nigeria 3 – 0  Brasil
(Viña del Mar, Chile; 1 tháng 11 năm 2015 (2015-11-01))

Kỷ lục chỉ dành cho các trận đấu chính thức.
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
Sồ lần tham dự16 (Lần đầu vào năm 1985)
Kết quả tốt nhấtVô địch : 1997, 19992003
Giải vô địch U-17 Nam Mỹ
Sồ lần tham dự17 (Lần đầu vào năm 1985)
Kết quả tốt nhấtVô địch : 1988, 1991, 1995, 1997, 1999, 2001, 2005, 2007, 2009, 2011, 20152017
Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Brasil
Thành tích huy chương
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Trung Quốc 1985 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Ecuador 1995 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Ai Cập 1997 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất New Zealand 1999 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Phần Lan 2003 Đồng đội
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Peru 2005 Đồng đội
Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Brasil
Thành tích huy chương
Giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Argentina 1985 NA
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Peru 1986 NA
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Ecuador 1988 NA
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Paraguay 1991 NA
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Peru 1995 NA
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Paraguay 1997 NA
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Uruguay 1999 NA
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Peru 2001 NA
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Bolivia 2003 NA
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Venezuela 2005 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Ecuador 2007 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Chile 2009 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Ecuador 2011 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Argentina 2013 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Paraguay 2015 Đồng đội
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Chile 2017 Đồng đội

Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Brasil, còn gọi là U-17 Brasil hoặc Seleção Sub-17, là đại diện của bóng đá Brasil ở cấp độ dưới 17 tuổi và được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Brasil. Huấn luyện viên trưởng của họ là Carlos Amadeu.

Kỷ lục giải thi đấu

  • Một màu nền vàng chỉ ra rằng Brasil đã đoạt giải đấu.

Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới

Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-17 thế giới
Năm Vòng Vị trí St T H* B BT BB
Trung Quốc 1985 Hạng ba 3rd 6 4 0 2 13 8
Canada 1987 Vòng bảng 14th 3 0 2 1 0 1
Scotland 1989 Tứ kết 8th 4 2 1 1 5 3
Ý 1991 Tứ kết 6th 4 3 0 1 8 2
1993 Không vượt qua vòng loại
Ecuador 1995 Á quân 2nd 6 4 0 2 6 3
Ai Cập 1997 Vô địch 1st 6 6 0 0 21 2
New Zealand 1999 Vô địch 1st 6 2 4 0 8 4
Trinidad và Tobago 2001 Tứ kết 5th 4 3 0 1 11 4
Phần Lan 2003 Vô địch 1st 6 5 1 0 15 1
Perú 2005 Á quân 2nd 6 4 0 2 16 11
Hàn Quốc 2007 Vòng 16 đội 10th 4 1 1 2 14 4
Nigeria 2009 Vòng bảng 17th 3 1 0 2 3 4
México 2011 Hạng tư 4th 7 4 1 2 15 12
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2013 Tứ kết 5th 5 4 1 0 19 4
Chile 2015 Tứ kết 6th 5 3 0 2 5 5
Ấn Độ 2017 Hạng ba 3rd 7 6 0 1 14 5
Brasil 2019 Vô địch 1st 7 7 0 0 19 6
Indonesia 2023 Tứ kết 6th 5 3 0 2 16 8
Tổng số 18/19 4 lần vô địch 94 63 11 20 215 88

Giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ

Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-17 Nam Mỹ
Năm Vòng St T H* B BT BB
Argentina 1985 Á quân 8 7 0 1 32 4
Perú 1986 Á quân 7 1 6 0 6 5
Ecuador 1988 Vô địch 7 6 1 0 14 1
Paraguay 1991 Vô địch 7 5 0 2 18 6
Colombia 1993 Hạng tư 7 4 2 1 13 9
Perú 1995 Vô địch 7 6 0 1 19 4
Paraguay 1997 Vô địch 7 5 2 0 20 7
Uruguay 1999 Vô địch 6 5 1 0 17 6
Perú 2001 Vô địch 7 4 3 0 18 5
Bolivia 2003 Á quân 7 5 1 1 15 4
Venezuela 2005 Vô địch 7 5 1 1 27 11
Ecuador 2007 Vô địch 9 6 1 2 29 11
Chile 2009 Vô địch 5 3 1 1 12 4
Ecuador 2011 Vô địch 9 7 1 1 22 11
Argentina 2013 Hạng ba 9 5 4 0 14 6
Paraguay 2015 Vô địch 9 5 1 3 18 14
Chile 2017 Vô địch 9 7 2 0 24 3
Perú 2019 Vòng bảng 4 2 1 1 7 8
Ecuador 2023 Vô địch 9 7 2 0 24 10
Tổng số 19/19 140 95 30 15 342 132

*Bốc thăm bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên loạt đá phạt đền.

Đội hình hiện tại

Các cầu thủ Brasil được gọi tên đến Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2017[1]

Huấn luyện viên trưởng: Brasil Carlos Amadeu

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel Brazão 5 tháng 10, 2000 (24 tuổi) Brasil Cruzeiro
12 1TM Lucão 26 tháng 2, 2001 (23 tuổi) Brasil Vasco da Gama
21 1TM Yuri Sena 3 tháng 1, 2001 (23 tuổi) Brasil Vitória

2 2HV Wesley 13 tháng 3, 2000 (24 tuổi) Brasil Flamengo
3 2HV Vitão 2 tháng 2, 2000 (24 tuổi) Brasil Palmeiras
4 2HV Lucas Halter 2 tháng 5, 2000 (24 tuổi) Brasil Atlético Paranaense
6 2HV Weverson 5 tháng 7, 2000 (24 tuổi) Brasil São Paulo
13 2HV Matheus Stockl 14 tháng 3, 2000 (24 tuổi) Brasil Atlético Mineiro
14 2HV Rodrigo Guth 10 tháng 11, 2000 (24 tuổi) Brasil Coritiba
15 2HV Luan Cândido 2 tháng 2, 2001 (23 tuổi) Brasil Palmeiras

5 3TV Victor Bobsin 12 tháng 1, 2000 (24 tuổi) Brasil Grêmio
8 3TV Marcos Antônio 13 tháng 6, 2000 (24 tuổi) Brasil Atlético Paranaense
10 3TV Alan 8 tháng 3, 2000 (24 tuổi) Brasil Palmeiras
16 3TV Victor Yan 9 tháng 4, 2001 (23 tuổi) Brasil Santos
17 3TV Rodrigo Nestor 9 tháng 8, 2000 (24 tuổi) Brasil São Paulo
18 3TV Vitinho 4 tháng 1, 2000 (24 tuổi) Brasil Corinthians

7 4 Paulinho 15 tháng 7, 2000 (24 tuổi) Brasil Vasco da Gama
9 4 Lincoln 16 tháng 12, 2000 (24 tuổi) Brasil Flamengo
11 4 Vinícius Jr. 12 tháng 7, 2000 (24 tuổi) Brasil Flamengo
19 4 Yuri Alberto 18 tháng 3, 2001 (23 tuổi) Brasil Santos
20 4 Brenner 16 tháng 1, 2000 (24 tuổi) Brasil São Paulo

Gọi tên gần đây

[2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
- 1TM Arthur Gazze - Brasil São Paulo
- 1TM Lucas Sulzbach - Brasil Avaí
- 1TM André Luis - Brasil Botafogo
- 2HV Patrick - Brasil Palmeiras
- 2HV Matheus Miranda - Brasil Vasco
- 2HV Geovani - Brasil Palmeiras
- 2HV Edu - Brasil Cruzeiro
- 2HV Kazu - Brasil Coritiba
- 2HV Kevin Kesley - Brasil Audax São Paulo
- 2HV Lucas Oliveira - Brasil Palmeiras
- 2HV Caio Lopes - Brasil Vasco
- 2HV Hélio Junior - Brasil Atlético Mineiro
- 3TV Emanuel Vignato - Ý ChievoVerona
- 3TV Marco Antônio Coelho - Brasil Cruzeiro
- 3TV Gustavo Enrique - Tây Ban Nha Atlético de Madrid
- 3TV Antony - Brasil São Paulo
- 3TV Lucas de Vega - Tây Ban Nha FC Barcelona
- 3TV Helio Junio - Brasil São Paulo
- 3TV Rodrygo - Brasil Santos
- 4 Alerrandro - Brasil Atlético Mineiro
- 4 Leonardo Chú - Brasil Grêmio
- 4 Leandro Spadacio - Brasil Fluminense

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2017.
  2. ^ “Seleção Brasileira: numeração oficial da Sub-17”. Confederação Brasileira de Futebol (CBF). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2017.
  3. ^ [1][liên kết hỏng]
  4. ^ [2][liên kết hỏng]
  5. ^ [3][liên kết hỏng]
  6. ^ [4][liên kết hỏng]
  7. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2017.
  8. ^ [5][liên kết hỏng]

Bản mẫu:National sports teams of Brazil Bản mẫu:FIFA U-17 World Cup winners

Read other articles:

Airport of Assam, India Tezpur AirportIATA: TEZICAO: VETZSummaryAirport typeMilitary/PublicOwnerAirports Authority of IndiaOperatorIndian Air ForceServesTezpurLocationSalonibari, Tezpur, Assam, IndiaElevation AMSL240 ft / 73 mCoordinates26°42′44″N 092°47′14″E / 26.71222°N 92.78722°E / 26.71222; 92.78722MapTEZLocation of Tezpur Airport in AssamShow map of AssamTEZTEZ (India)Show map of IndiaRunways Direction Length Surface ft m 05/23 9,010 2,7...

 

H.Dedi SupandiS.STP., M.Si.Potret Dedi Supandi sebagai Asisten Pemerintahan dan Kesejahteraan Rakyat Setda Provinsi Jawa Barat 2023 Penjabat Bupati MajalengkaPetahanaMulai menjabat 19 Desember 2023GubernurBey Machmudin (Pj.) PendahuluKarna SobahiPenggantiPetahanaPenjabat Sementara Wali Kota DepokMasa jabatan26 September 2020 – 5 Desember 2020GubernurRidwan Kamil PendahuluMohammad IdrisPenggantiMohammad IdrisAsisten Pemerintahan dan Kesejahteraan Rakyat Setda Provinsi Jawa Barat...

 

Jake Sullivan Penasehat Keamanan Nasional Amerika SerikatMulai menjabat20 Januari 2021PresidenJoe BidenWakil PresidenKamala Harris Penasehat Keamanan Nasional untuk Wakil Presiden Amerika SerikatMasa jabatan26 Februari 2013 – 1 Agustus 2014Wakil PresidenJoe Biden PendahuluTony BlinkenPenggantiColin KahlDirektur Perencanaan KebijakanMasa jabatan4 Februari 2011 – 15 Februari 2013PresidenBarack Obama PendahuluAnne-Marie SlaughterPenggantiDavid McKean Informasi pribadiLahirJ...

Prime Minister of Serbia Ivica DačićИвица ДачићDačić in 2023Prime Minister of SerbiaIncumbentActing 20 March 2024PresidentAleksandar VučićPreceded byAna BrnabićActing31 May 2017 – 29 June 2017PresidentAleksandar VučićPreceded byAleksandar VučićSucceeded byAna BrnabićIn office27 July 2012 – 27 April 2014PresidentTomislav NikolićDeputyAleksandar Vučić (first)Jovan KrkobabićRasim LjajićSuzana GrubješićPreceded byMirko CvetkovićSucceeded byA...

 

Medication RofluraneClinical dataATC codeNoneIdentifiers IUPAC name 2-Bromo-1,1,2-trifluoro-1-methoxyethane CAS Number679-90-3PubChem CID12676ChemSpider12155UNIIQP8Q61T44LChemical and physical dataFormulaC3H4BrF3OMolar mass192.963 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES COC(C(F)Br)(F)F InChI InChI=1S/C3H4BrF3O/c1-8-3(6,7)2(4)5/h2H,1H3Key:YOQYDUAUSFAUER-UHFFFAOYSA-N Roflurane (INN, USAN, code name DA-893) is a halocarbon drug which was investigated as an inhalational anesthetic...

 

العلاقات البوروندية السيشلية بوروندي سيشل   بوروندي   سيشل تعديل مصدري - تعديل   العلاقات البوروندية السيشلية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين بوروندي وسيشل.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة بو�...

Indian beyond-visual-range air-to-air missile For the naval surface-to-air variant of the missile, see VL-SRSAM. Astra Astra Mk-1TypeBeyond-visual-range air-to-air missilePlace of originIndiaService historyIn service2019 (2019)–presentUsed by Indian Air Force Indian Navy Production historyDesignerDefence Research and Development OrganisationManufacturerBharat Dynamics LimitedUnit cost₹7−8 crore (US$−1.0 million)Produced2017 — PresentVariants Astra ...

 

Ken Thompson (kiri) bersama Dennis Ritchie Kenneth Lane Thompson (lahir 4 Februari 1943) adalah seorang ilmuwan komputer yang dikenal lewat karyanya dalam pengembangan sistem operasi Unix. Thompson lahir di New Orleans, Louisiana, AS. Ia menyelesaikan pendidikan sarjana dan master di bidang teknik elektro, di University of California, Berkeley. Pada tahun 1969, saat bekerja di Bell Labs, Thompson dan Dennis Ritchie menjadi pembuat utama sistem operasi Unix. Thompson juga mengembangkan bahasa ...

 

Questa voce o sezione sull'argomento competizioni calcistiche non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Championnat de LigueProfessionelle 1Sport Calcio TipoCampionato nazionale FederazioneFédération Tunisienne de Football OrganizzatoreLigue Nationale du Football Professionnel Cadenzaannuale Apert...

Sports complex in Perth, Western Australia HBF Stadium redirects here. Not to be confused with HBF Park or HBF Arena. HBF StadiumThe CauldronHBF Stadium main entranceFormer namesChallenge Stadium (1996–2014)LocationStephenson AveMount Claremont, WA, 6010Coordinates31°57′09″S 115°46′57″E / 31.9525°S 115.7825°E / -31.9525; 115.7825 (HBF Stadium)OperatorVenuesWestCapacityBasketball / Netball: 4,500Opened1986; 38 years ago (1986)Tena...

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Московский район. район городаМосковский район 56°51′09″ с. ш. 35°56′08″ в. д.HGЯO Страна  Россия Входит в Тверь Глава администрации Дроздов Михаил Владимирович История и география Дата образования 6 ноября 1975 Площ�...

 

Sikat gigi Sikat gigi adalah alat untuk membersihkan gigi yang berbentuk sikat kecil dengan pegangan. Pasta gigi biasanya ditambahkan ke sikat gigi sebelum menggosok gigi. Sikat gigi banyak jenisnya, dari yang bulunya halus sampai kasar, bentuknya kecil sampai besar, dan berbagai desain pegangan. Kebanyakan dokter gigi menganjurkan penggunaan sikat yang lembut meskipun sikat gigi berbulu lembut kurang efektif membersihkan sela-sela gigi karena sikat gigi berbulu keras dapat merusak lapisan en...

Catanzarocomune (dettagli) Catanzaro – VedutaScorcio del centro storico LocalizzazioneStato Italia Regione Calabria Provincia Catanzaro AmministrazioneSindacoNicola Fiorita (indipendente di centro-sinistra) dal 30-6-2022 TerritorioCoordinate38°54′36″N 16°35′15″E38°54′36″N, 16°35′15″E (Catanzaro) Altitudine320 m s.l.m. Superficie112,72[1] km² Abitanti84 115[2] (31-12-2023) Densità746,23 ab./km² Comuni confi...

 

عزيز بودربالة عزيز بودربالة يتحدث مع لالة مولاتي، 12 فبراير 2018 معلومات شخصية الميلاد 26 ديسمبر 1960 (العمر 63 سنة)الدار البيضاء  الطول 1.78 م (5 قدم 10 بوصة) مركز اللعب وسط الجنسية المغرب  المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1977–1984 الوداد الرياضي – (–) 1984–1988 سيون 88 (25) 1...

 

Town in Massachusetts, United StatesWayland, MassachusettsTownFirst Parish in Wayland SealLocation in Middlesex County in MassachusettsCoordinates: 42°21′45″N 71°21′41″W / 42.36250°N 71.36139°W / 42.36250; -71.36139[1]CountryUnited StatesStateMassachusettsCountyMiddlesexSettled1638Incorporated1780Government • TypeOpen town meetingArea • Total15.9 sq mi (41.2 km2) • Land15.2 sq mi (39.4...

Pour les articles homonymes, voir Brougham. Henry BroughamFonctionsRector of Marischal College, Aberdeen (d)Université d'Aberdeen1838-1839John Copley, 1er Baron LyndhurstJohn Campbell Colquhoun (en)Lord chancelier22 novembre 1830 - 9 juillet 1834John Copley, 1er Baron LyndhurstJohn Copley, 1er Baron LyndhurstMembre de la Chambre des lords22 novembre 1830 - 7 mai 1868Membre du 9e Parlement du Royaume-UniYorkshire (en)29 juillet - 22 novembre 1830Membre du 9e Parlement du Royaume-Uni9e Parlem...

 

Cet article est une ébauche concernant une localité allemande. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Bad Frankenhausen Armoiries Administration Pays Allemagne Land  Thuringe Arrondissement(Landkreis) Arrondissement de Kyffhäuser Nombre de quartiers(Ortsteile) 4 Bourgmestre(Bürgermeister) Matthias Strejc Partis au pouvoir SPD Code postal 06567 Code communal(Gemeindeschlüssel) 16 0 65 003 Indic...

 

Marlboro Automobile & Carriage Company Rechtsform Company Gründung 1899 Auflösung 1903 Sitz Marlborough, Massachusetts, USA Leitung Orrin P. Walker Branche Automobile Marlboro von 1900 Heckansicht Marlboro Automobile & Carriage Company war ein US-amerikanischer Hersteller von Automobilen.[1][2] Inhaltsverzeichnis 1 Unternehmensgeschichte 2 Fahrzeuge 3 Literatur 4 Weblinks 5 Einzelnachweise Unternehmensgeschichte Orrin P. Walker gründete 1899 das Unternehmen. Der Si...

ويكيبيديا الإنجليزية البسيطةالشعارمعلومات عامةموقع الويب simple.wikipedia.org (الإنجليزية المبسطة) تجاري؟ لانوع الموقع موسوعة حرةتاريخ الإطلاق 17 نوفمبر 2003التأسيس 18 سبتمبر 2001[1] الجوانب التقنيةاللغة لغة إنجليزية مبسطةترخيص المحتوى رخصة المشاع الإبداعي الملزِمة بالنسب لمؤلِ�...

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。 出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: 屋根神 – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL (2023年2月) 屋根神を有する岸田家(愛知県小牧市) 屋根神(や...