Âm hoàng hậu (Hán Hòa Đế)

Hiếu Hòa Âm Hoàng hậu
孝和陰皇后
Hán Hòa Đế Hoàng hậu
Hoàng hậu nhà Hán
Tại vị96 - 102
Tiền nhiệmChương Đức Đậu Hoàng hậu
Kế nhiệmHòa Hi Đặng Hoàng hậu
Thông tin chung
Sinh?
Nam Dương, Hà Nam
Mất103
Lạc Dương
An tángLâm Bình Đình bộ (臨平亭部)
Phối ngẫuHán Hòa Đế
Lưu Triệu
Tước hiệu[Quý nhân; 貴人]
[Hoàng hậu;皇后]
[Thứ nhân; 庶人]
Thân phụÂm Cương

Hiếu Hòa Âm Hoàng hậu (chữ Hán: 孝和陰皇后, ? - 103), hay còn gọi Phế hậu Âm thị (廢后陰氏), là Hoàng hậu đầu tiên của Hán Hòa Đế Lưu Triệu thời kỳ Đông Hán.

Bà là vị Phế hậu thứ hai của nhà Đông Hán sau Hoàng hậu Quách Thánh Thông của Hán Quang Vũ Đế. Trong khi đó, bà lại có quan hệ họ hàng với Âm Lệ Hoa - Kế hậu của Quang Vũ Đế.

Tiểu sử

Âm hoàng hậu xuất thân danh giá, dòng dõi gia tộc Tân Dã Âm thị (新野陰氏) ở huyện Tân Dã, quận Nam Dương, Hà Nam, có nguồn gốc từ Quản Trọng nước Tề. Bà là con gái của Âm Cương (陰綱), cháu nội của Âm Thức (陰識) - huynh trưởng của Quang Liệt Âm hoàng hậu, Kế hoàng hậu của Hán Quang Vũ Đế Lưu Tú[1]. Theo Hậu Hán thư ghi lại, Âm thị từ nhỏ thông tuệ, giỏi đọc sách và các món nữ công gia chánh, cầm kì thi họa.

Năm Vĩnh Nguyên thứ 4 (92), Âm thị nhập cung, do là cháu mấy đời của Quang Liệt hoàng hậu nên rất được chiếu cố, phong làm Quý nhân, được Hán Hòa Đế sủng ái[2].

Năm thứ Vĩnh Nguyên 8 (96), sau nhiều lần bàn định, Hán Hòa Đế lập Âm quý nhân làm Hoàng hậu[3]. Ngoại thích họ Âm từ đó được gia ân, cha bà Âm Cương được phong Ngô Phòng hầu (吳房侯), quan tước đặc biệt chiếu cố, 3 người anh em của Âm hoàng hậu là Âm Dật (陰軼), Âm Phụ (陰輔) và Âm Xưởng (陰敞) đều vào cung phong làm Hoàng môn Thị lang (黃門侍郎).

Bị phế

Cũng trong năm Vĩnh Nguyên thứ 8, cháu nội của Khai quốc công thần Đặng VũĐặng Tuy tiến cung, phong làm Quý nhân. Từ khi Đặng quý nhân xuất hiện, Âm hậu giở thói ghen tuông mù quáng, khiến Hán Hòa Đế chán ghét. Biết Hoàng đế đang hiếm muộn, Đặng quý nhân luôn tạo điều kiện cho Hòa Đế ân ái với phi tần khác, trong khi Âm hoàng hậu lại ngăn cản, bắt Hòa Đế xa lánh cung phi. Đặng thị do đó ngày càng nổi tiếng hiền đức ở trong cung.

Năm Vĩnh Nguyên thứ 13 (101), Hán Hòa Đế lâm bệnh, ở trong Chương Đức cung, ban lệnh: "Không ai được vào nếu không được gọi". Nghĩ Hòa Đế không qua khỏi, Âm hậu nói với mọi người sau khi Hòa Đế mất sẽ đắc chí trả thù Đặng quý nhân. Một cung nữ vì thương Đặng quý nhân nên lén đi báo, Đặng Tuy ca thán: "Ta dụng tâm đối đãi Hoàng hậu, không những không được lòng cảm thương của người, lại bị xem là tội đồ. Ta tuy thân phận đàn bà, nhưng cũng xin như Chu Công thỉnh mệnh giúp bệnh Chu Vũ vương; Việt Cơ tự sát vì Sở Chiêu vương. Như thế, trên có thể báo đáp thiên ân của Hoàng đế, dưới có thể bảo toàn gia tộc họ Đặng tránh họa diệt môn, tránh cho bản thân ta bị biến thành Nhân trư nhục nhã"[4].

Năm Vĩnh Nguyên thứ 14 (102), có người tố cáo Âm hậu bí mật nhờ bà ngoại là Đặng Chu (鄧朱) nuôi trùng độc hại Đặng quý nhân. Hán Hòa Đế tức giận, lệnh cho Trung thường thị Trương Thận (張慎) và Thượng thư Trần Bao (陳褒) thẩm vấn Đặng Chu cùng những người có liên can. Hai người con của Đặng Chu tên Phụng (奉), Nghi (毅) cùng em trai của Âm hậu là Âm Dật và Âm Phụ bị tra khảo. Phụng, Nghi và Âm Phụ chết trong ngục[5]. Hòa Đế cho rằng Hoàng hậu thất đức, bèn sai Tư đồ Lỗ Cung (魯恭) đến Trường Thu cung tịch thu sách bảo và ấn tín của Âm hậu, đày bà vào Đồng cung (桐宮) - nơi giam giữ tội nhân.

Năm đó, tháng 6, ngày Tân Mão, Hòa Đế ra chỉ phế truất Âm hoàng hậu, Ngô Phòng hầu Âm Cương tự sát[6]; Âm Dật, Âm Xưởng cùng nhà ngoại của Âm hậu đều bị bãi chức, phải di dời sang nơi khác[7]. Năm Vĩnh Nguyên thứ 15 (103), uất ức về việc bị phế, Âm hậu qua đời, độ chừng 23 tuổi, được an táng ở Lâm Bình Đình bộ (臨平亭部)[8]. Mùa đông năm đó, Đặng Tuy được lập làm Kế hậu[9].

Vào năm Vĩnh Sơ thứ 4 (110), Đặng Tuy khi này là Hoàng thái hậu nắm quyền thiên hạ, hạ chỉ cho phép người nhà Âm hậu quay về cố hương, trao trả tài sản cho họ hơn 500 vạn thạch[10].

Chú thích

  1. ^ 《后汉书·卷十上·皇后纪第十上》:和帝阴皇后讳某,光烈皇后兄执金吾识之曾孙也。
  2. ^ 《后汉书·卷十上·皇后纪第十上》:后少聪慧,善书艺。永元四年,选入掖庭,以先后近属,故得为贵人。有殊宠。
  3. ^ 《后汉书·卷十上·皇后纪第十上》:八年,遂立为皇后。
  4. ^ Hậu Hán thư - Hoàng hậu kỉ - "Hòa Hi Đặng hoàng hậu"
  5. ^ 《后汉书·卷十上·皇后纪第十上》:后外祖母邓朱出入宫掖。十四年夏,有言后与朱共挟巫蛊道,事发觉,帝遂使中常侍张慎与尚书陈褒于掖庭狱杂考案之。朱及二子奉、毅与后弟轶、辅、敞辞语相连及,以为祠祭祝诅,大逆无道。奉、毅、辅考死狱中。帝使司徒鲁恭持节赐后策,上玺绶,迁于桐宫………
  6. ^ 《后汉书·卷四·孝和孝殇帝纪第四》:六月辛卯,废皇后阴氏,后父特进纲自杀。
  7. ^ 《后汉书·卷十上·皇后纪第十上》:父特进纲自杀。轶、敞及朱家属徙日南比景县,宗亲外内昆弟皆免官还田里。
  8. ^ 《后汉书·卷十上·皇后纪第十上》:以忧死。立七年,葬临平亭部。
  9. ^ 《后汉书·卷十·皇后纪第十》十四年夏,阴后以巫蛊事废,后请救不能得,帝便属意焉。后愈称疾笃,深 自闭绝。会有司奏建长秋宫,帝曰:“皇后之尊,与朕同体,承宗庙,母天下, 岂易哉!唯邓贵人德冠后庭,乃可当之。”至冬,立为皇后。辞让者三,然后即 位。手书表谢,深陈德薄,不足以充小君之选。
  10. ^ 《后汉书·卷十上·皇后纪第十上》:永初四年,邓太后诏赦阴氏诸徙者悉归故郡,还其资财五百余万。

Tham khảo

  • Nguyễn Tôn Nhan (1997), Hậu phi truyện, Nhà xuất bản Phụ nữ
  • Lê Đông Phương, Vương Tử Kim (2007), Kể chuyện Tần Hán, Nhà xuất bản Đà Nẵng
  • Đặng Huy Phúc (2001), Các hoàng đế Trung Hoa, Nhà xuất bản Hà Nội

Read other articles:

American author and educator (1825–1891) James P. WickershamUnited States Chargé d'Affaires in DenmarkIn office1882PresidentChester A. ArthurPreceded byCharles PaysonSucceeded byWickham Hoffman Personal detailsBornMarch 5, 1825Chester County, Pennsylvania, United StatesDiedMarch 25, 1891EducationUnionville AcademyMilitary serviceYears of service1863Battles/warsGettysburg Campaign James Pyle Wickersham (March 5, 1825 – March 25, 1891) was an American educator and author in the state ...

 

Agrilus samoensis Klasifikasi ilmiah Kerajaan: Animalia Filum: Arthropoda Kelas: Insecta Ordo: Coleoptera Famili: Buprestidae Genus: Agrilus Spesies: Agrilus samoensis Nama binomial Agrilus samoensisBlair, 1928 Agrilus samoensis adalah spesies kumbang yang tergolong ke dalam famili Buprestidae. Spesies ini juga merupakan bagian dari ordo Coleoptera. Spesies Agrilus samoensis sendiri merupakan bagian dari genus Agrilus yang mencakup sekitar 3.000 spesies.[1] Nama ilmiah dari spesies i...

 

Basilika Santo Nikolaus di Amsterdam merupakan ikon keagamaan paling populer di pusat kota. Ini adalah daftar lengkap Basilika di Belanda. Basilika adalah gelar yang diberikan kepada beberapa gereja Katolik. Berdasarkan hukum kanonik tidak ada gereja Katolik yang dapat dihormati dengan gelar basilika kecuali mendapatkan hibah apostolik atau berdasarkan kebiasaan dahulu kala.[1] Gelar ini diberikan kepada gereja-gereja besar yang penting sebagai tempat ziarah atau untuk pengabdian tert...

1st Deputy Chief Minister of Delhi Manish SisodiaSisodia in 20181st Deputy Chief Minister of DelhiIn office14 February 2015 – 28 February 2023Lieutenant GovernorNajeeb JungAnil BaijalVinai Kumar SaxenaCabinetKejriwal ministry - III Kejriwal ministry - IIChief MinisterArvind KejriwalPreceded byPost created Additional Ministries In office14 February 2015 – 28 February 2023Ministry and Departments Finance Education Labour PWD Tourism Planning Land & Building Vigilance S...

 

An α2 adrenoceptor antagonist TolazolineClinical dataAHFS/Drugs.comInternational Drug NamesRoutes ofadministrationIVATC codeC04AB02 (WHO) M02AX02 (WHO) QV03AB94 (WHO)Identifiers IUPAC name 2-Benzyl-4,5-dihydro-1H-imidazole CAS Number59-98-3 YPubChem CID5504IUPHAR/BPS7310DrugBankDB00797 YChemSpider5303 YUNIICHH9H12AQ3KEGGD08614 YChEBICHEBI:28502 YChEMBLChEMBL770 YCompTox Dashboard (EPA)DTXSID3023683 ECHA InfoCard100.000.408 Chemical and physic...

 

Александри́йский погро́м (Антиевре́йские беспоря́дки в Александри́и) — нападения греков на еврейскую общину в столице римской египетской провинции в 38 году н. э., в правление императора Калигулы. Единственным источником информации о событиях 38 года являются сочин...

Questa voce sull'argomento federazioni calcistiche è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Suomen PalloliittoFinlands BollförbundLogo Disciplina Calcio Fondazione1907 Nazione Finlandia ConfederazioneFIFA (dal 1908)UEFA (dal 1954) Presidente vacante Sito ufficialewww.palloliitto.fi/ Modifica dati su Wikidata · Manuale La Federazione calcistica della Finlandia (SPL/FBF) (Suomen Palloliitto in finlandese, Finlands Bollförbund in...

 

Voci principali: Storia di Sora, Sora (Italia). Circondario di Soraex circondarioLocalizzazioneStato Italia Provincia Terra di Lavoro AmministrazioneCapoluogoSora Data di istituzione1860 Data di soppressione1926 TerritorioCoordinatedel capoluogo41°43′N 13°37′E / 41.716667°N 13.616667°E41.716667; 13.616667 (Circondario di Sora)Coordinate: 41°43′N 13°37′E / 41.716667°N 13.616667°E41.716667; 13.616667 (Circondario di Sora) Abit...

 

密西西比州 哥伦布城市綽號:Possum Town哥伦布位于密西西比州的位置坐标:33°30′06″N 88°24′54″W / 33.501666666667°N 88.415°W / 33.501666666667; -88.415国家 美國州密西西比州县朗兹县始建于1821年政府 • 市长罗伯特·史密斯 (民主党)面积 • 总计22.3 平方英里(57.8 平方公里) • 陸地21.4 平方英里(55.5 平方公里) • ...

Gereja di Pantai Perak pada tahun 1899 Kristen merupakan agama minoritas kedua terbesar di Aceh yang dianut oleh 20.309 jiwa umat Kristen Protestan dan 2.315 jiwa umat Kristen Katolik. Total jumlah penduduk Aceh yang menganut Protestan dan Katolik adalah sebanyak 23.615 jiwa atau sekitar 1,01% dari 5.230.410 jiwa jumlah penduduk Aceh.[1] Sedangkan jumlah gereja tercatat sebanyak 184 gereja berdiri di seluruh Aceh. Gereja berdiri dari masuknya Bangsa Portugis, Belanda, Inggris dan misi...

 

Highway in North Carolina This article is about the section of U.S. Route 220 in North Carolina. For the entire route, see U.S. Route 220. U.S. Highway 220US 220 highlighted in redRoute informationMaintained by NCDOTLength123.4 mi[1] (198.6 km)Existed1935–presentMajor junctionsSouth end US 1 in RockinghamMajor intersections I-73 / I-74 near Ellerbe I-73 / I-74 / US 220 Alt. near Candor US 64 in Asheboro I-74 in Randleman I-73...

 

Archie AllenBiographical detailsBornMarch 18, 1913Pittsfield, MassachusettsDiedNovember 1, 2006(2006-11-01) (aged 93)Alma materSpringfield CollegePlaying career1934–1936Springfield College1937Norfolk Tars1938–1940Binghamton Triplets1940Scranton Red Sox1940Norfolk Tars1940Tulsa Oilers Position(s)OutfielderCoaching career (HC unless noted)1947Springfield College (Asst.)1948–1978Springfield College Head coaching recordOverall454–257–7 Archie Allen Medal record Men’s basebal...

  提示:此条目页的主题不是萧。 簫琴簫與洞簫木管樂器樂器別名豎吹、豎篴、通洞分類管樂器相關樂器 尺八 东汉时期的陶制箫奏者人像,出土於彭山江口汉崖墓,藏於南京博物院 箫又稱洞簫、簫管,是中國古老的吹管樂器,特徵為單管、豎吹、開管、邊稜音發聲[1]。「簫」字在唐代以前本指排簫,唐宋以來,由於單管豎吹的簫日漸流行,便稱編管簫爲排簫�...

 

Rappresentazione della Dichiarazione dei diritti dell'uomo e del cittadino del 1789. Per indicare la Francia vengono utilizzate diverse locuzioni consolidatesi nel tempo, di origini le più diverse. Indice 1 Locuzioni comuni 1.1 La figlia primogenita della Chiesa 1.2 L'Esagono 1.3 La Patria dei diritti dell'Uomo 1.4 Oltre Quiévrain 2 Note 3 Bibliografia Locuzioni comuni La Patria dei diritti dell'Uomo (Patrie des droits de l'Homme). La Figlia primogenita della Chiesa (Fille aînée de l’É...

 

此條目没有列出任何参考或来源。 (2012年2月7日)維基百科所有的內容都應該可供查證。请协助補充可靠来源以改善这篇条目。无法查证的內容可能會因為異議提出而被移除。 伊凡一世 伊凡一世·丹尼洛维奇(钱袋)(Ива́н I Дани́лович Калита́,1288年—1340年3月31日),是莫斯科大公(约1325年-1340年3月31日在位),亚历山大·涅夫斯基幼子丹尼尔·亚历山德罗维奇�...

Cortinarius caperatus Jamur Convex mushroom cap Lamella Adnate hymenium attachment Jamur pangan Ring stipe Hartal Mikoriza Status konservasiRisiko rendahIUCN122090482 TaksonomiSuperkerajaanEukaryotaKerajaanFungiDivisiBasidiomycotaKelasAgaricomycetesOrdoAgaricalesFamiliCortinariaceaeGenusCortinariusSpesiesCortinarius caperatus Fr., 1838 Tata namaBasionimAgaricus caperatus (en) Sinonim taksonRozites caperata (Pers.) P. Karst. Pholiota caperata (Pers.) Gillet Dryophila caperata (Pers.) Quél. T...

 

Since the beginning of the Trump administration, the U.S. foreign policy toward China has shifted from engagement to competition.[1][2] The United States foreign policy toward the People's Republic of China originated during the Cold War. At that time, the U.S. had a containment policy against communist states. The leaked Pentagon Papers indicated the efforts by the U.S. to contain China through military actions undertaken in the Vietnam War. The containment policy centered a...

 

Chinese canal networkThe canal at Qingjiangpu (清江浦) in Jiangsu ProvinceTraditional Chinese漕運系統Simplified Chinese漕运系统Literal meaningCanal Transport SystemTranscriptionsStandard MandarinHanyu PinyinCáoyùn XìtǒngWade–GilesTs‘ao-yün Hsi-t‘ung The history of canals in China connecting its major rivers and centers of agriculture and population extends from the legendary exploits of Yu the Great in his attempts control the flooding of the Yellow River to th...

لايلي تايلور (بالإنجليزية: Lyle Taylor)‏    معلومات شخصية الميلاد 29 مارس 1990 (العمر 34 سنة)غرينتش  الطول 6 قدم 2 بوصة (1.88 م)[1][1] مركز اللعب مهاجم الجنسية المملكة المتحدة  معلومات النادي النادي الحالي نوتينغهام فورست الرقم 33 مسيرة الشباب سنوات فريق Glebe F.C. [...

 

Dassault Mirage 4000Mirage 4000TipePrototype fighter aircraftTerbang perdana9 March 1979StatusProgram cancelled in the 1980sPengguna utamaFrench Air ForceJumlah produksi1Acuan dasarDassault Mirage 2000 Dassault Mirage 4000 (kadang-kadang disebutSuper Mirage 4000) adalah sebuah pesawat jet tempur prototipe sayap delta Prancis yang dikembangkan oleh Dassault- Breguet dari Mirage 2000. Specifikasi (Mirage 4000) Data dari Dassault Aviation [1]Ciri-ciri umum Kru: 1 Panjang: 18.70 m Rentang...