Động Pusamcap

Động Pusamcap trên bản đồ Việt Nam
Động Pusamcap
Động Pusamcap
Động Pusamcap (Việt Nam)

Động Pusamcap là một quần thể hang động dạng karst ở xã Sùng Phài, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.[1][2]

Tháng 11/2011, khu danh lam thắng cảnh này được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng là di tích cấp quốc gia.[3]

Vị trí

Động này nằm trên Tỉnh lộ 129 nối thành phố Lai Châu với huyện Sìn Hồ, cách trung tâm thành phố Lai Châu khoảng 5 km.[4]

Đặc điểm

Quần thể hang động này bao gồm 3 hang động lớn là: Thiên Môn, Thiên Đường và Thủy Tinh. Quần thể hang động này nằm trong dãy đá vôi nằm bên đường lên cao nguyên Sìn Hồ, dạng địa hình karst tạo nên hệ thống hang động trong lòng núi với nhiều nhũ đá kỳ ảo. Vùng núi đá này có tên Pu Sam Cáp, theo tiếng địa phương nghĩa là ba quả núi lớn chồng lên nhau. Quần thể hang động này có các nhũ đámăng đá kỳ ảo, sánh ngang với các hang động ở vịnh Hạ LongPhong Nha-Kẻ Bàng. Do đó, từ khi được phát hiện ra (tháng 7 năm 2006) quần thể hang động này đã có hàng triệu lượt du khách tìm đến thưởng ngoạn.

Tham khảo

  1. ^ Quần thể hang động Pu Sam Cáp. Laichau Tourism, 01/2013. Truy cập 22/08/2018.
  2. ^ Bản đồ tỷ lệ 1:50.000 tờ F-48- 39D & 40C. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, 2013.
  3. ^ Pu Sam Cáp-điểm du lịch hấp dẫn. Cổng TT ĐT Lai Châu, 17/10/2014. Truy cập 20/08/2020.
  4. ^ Đinh Hoa (23 tháng 9 năm 2022). “Quần thể hang động Pusamcap – Điểm du lịch hấp dẫn”. Cổng thông tin điện tử thành phố Lai Châu.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Murder capital redirects here. For the Irish post-punk band, see The Murder Capital. The following article is a list of cities sorted by homicide rates in the world, excluding active war zones. The homicide rate of a city is an imprecise tool for comparison, as the population within city borders may not best represent an urban or metropolitan area with varying rates in different areas. Rankings (2022) This section relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be foun...

 

Bangsa Sachsen atau Saxon (bahasa Latin: Saxones, bahasa Inggris Kuno: Seaxe, bahasa Saxon Lama: Sahson, bahasa Sachsen Hilir: Sachsen) adalah konfederasi suku-suku Jermanik di dataran Jerman utara, beberapa di antaranya bermigrasi ke Britania Raya pada Abad Pertengahan dan menjadi bagian dari kelompok gabungan Anglia-Saxon yang di kemudian hari mempelopori berdirinya Kerajaan Inggris bersatu yang pertama.[1] Bangsa Saxon merupakan suku bangsa Ingaevones, yang diketahu...

 

Pour les articles homonymes, voir Gouvernement Michel Rocard. Gouvernement Michel Rocard II Ve République Le Premier ministre Michel Rocard en 1989. Données clés Président François Mitterrand Premier ministre Michel Rocard Législature Neuvième législature de la Cinquième République française Formation 28 juin 1988 Fin 15 mai 1991 Durée 2 ans, 10 mois et 17 jours Composition initiale Coalition PS - UDC - MRG - GÉ Ministres 21 Secrétaires d'État 31 Femmes 7 H...

Filipino government (1981–1986) Republic of the PhilippinesRepublika ng Pilipinas (Filipino) República de Filipinas (Spanish)1981–1986 Flag Coat of arms(1978–1985) Motto: Isang Bansa, Isang Diwa[1]One Nation, One SpiritPeace, Freedom, JusticeAnthem: Lupang Hinirang(English: Chosen Land)Location of the Philippines in Southeast Asia.Capital1976–1986:Manila (de jure)Metro Manila (de facto)Largest cityQuezon City (city proper)Metro Manila (metropolitan)Officia...

 

Taiwanese politician Hua Ching-chun花敬群Official portrait, 2022Deputy Minister of the Interior[1]IncumbentAssumed office 20 May 2016Serving with Wu Rong-huiMinisterYeh Jiunn-rongHsu Kuo-yungHua Ching-chun (acting)Lin Yu-changPreceded byChen Chwen-jingChairman of the National Housing and Urban Regeneration CenterActingAssumed office 1 August 2018Preceded byPosition established33rd Minister of the InteriorActing7 December 2022 – 31 January 2023Prime Minist...

 

† Человек прямоходящий Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:Синапсиды�...

For other uses of Broadway Theatre, see Broadway Theatre (disambiguation). The BroadwayThe Broadway TheatreAddressBroadwayBarking, London.EnglandCoordinates51°32′08″N 0°04′40″E / 51.5355°N 0.0777°E / 51.5355; 0.0777Public transit BarkingOwnerBarking & Dagenham CollegeTypeReceiving houseCapacity341 seated on two levels(840 standing)ConstructionOpened1936 (renovated 2004)ArchitectHerbert Jackson & Reginald Edmonds. Tim Foster Architects (2004 regenera...

 

Concert venue in San Francisco, United States Sigmund Stern Recreation GroveStern Groveimage of Sigmund Stern Recreation GroveLocationSan FranciscoCoordinates37°44′10″N 122°28′39″W / 37.7362°N 122.4776°W / 37.7362; -122.4776Area33 acresCreated1931 (1931)Operated bySF Recreation and Parks DepartmentStatusAlways openPublic transit access St. Francis Circle station Websitesfrecpark.org/Facilities/Facility/Details/Sigmund-Stern-Grove-375 Sigmund Stern...

 

Mary Elizabeth PidgeonBorn2 August 1890 Died24 November 1979  (aged 89)OccupationEconomist, pedagogue, political activist Mary Elizabeth Pidgeon (born Wadesville, Virginia, August 2, 1890; died Sandy Spring, Maryland, November 24, 1979) was an American woman suffrage activist and labor economist. Early life Pidgeon was the daughter of Lewis Pidgeon (1859-1951) and Susan Talbott Williams Pidgeon (1860-1943), members of a long-established Quaker community in rural Clarke County i...

Napoléon, comte DaruDaru in the 1860sMinister of Foreign AffairsIn office2 January 1870 – 13 April 1870MonarchNapoleon IIIPrime MinisterÉmile OllivierPreceded byHenri, Prince de La Tour d'Auvergne-LauraguaisSucceeded byÉmile Ollivier Personal detailsBorn11 June 1807Paris, FranceDied20 February 1890(1890-02-20) (aged 82)Paris, France Napoléon, comte Daru (11 June 1807 – 20 February 1890), was a French soldier and politician. Career Napoléon Daru was born on 11 June 1807 ...

 

2022年肯塔基州聯邦參議員選舉 ← 2016年 2022年11月8日 (2022-11-08) 2028年 →   获提名人 蘭德·保羅 查爾斯·布克 政党 共和黨 民主党 民選得票 913,326 564,311 得票率 61.8% 38.2% 各縣結果保羅:     50–60%     60–70%     70–80%     80–90%布克:     50–60%     60–70% 选前聯邦參議...

 

For other uses, see Estuary (disambiguation). Ghost town in Saskatchewan, Canada Unincorporated hamlet in Saskatchewan, CanadaEstuary, SaskatchewanUnincorporated hamletLocation of Estuary in SaskatchewanShow map of SaskatchewanEstuary, Saskatchewan (Canada)Show map of CanadaCoordinates: 50°55′59″N 109°54′00″W / 50.933°N 109.900°W / 50.933; -109.900CountryCanadaProvinceSaskatchewanRegionSouthwest SaskatchewanCensus division15Rural MunicipalityDeer ForksEstab...

Campagne siriano-mesopotamiche di Sapore IIparte delle Guerre romano-sasanidi (224-363)Il limes orientale alla morte di Costantino I.Data312/313 - 364 LuogoMesopotamia, Osroene e Siria. EsitoOffensive sasanidi e controffensive romane SchieramentiImpero romanoSasanidi ComandantiMassimino Daia[1]Costantino ICostanzo IIAnnibalianoGiulianoSapore II Voci di battaglie presenti su Wikipedia Manuale V · D · MGuerre romano-sasanididal 224 al 363Campagne mesopotamiche di A...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

ليغا باسكيت الدرجة الأولى موسم 2015–16 الدوري ليغا باسكيت الدرجة الأولى  الفرق 16 عدد المباريات 240 الفترة 4 أكتوبر 2015 المنظم دوري كرة السلة الإيطالي  [لغات أخرى]‏  البلد إيطاليا  البطل أولمبيا ميلانو المركز الثاني بالاكانسترو ريجيانا الجوائز أفضل لاعب بالموسم �...

Athletics at the 1970 BritishCommonwealth GamesTrack events100 mmenwomen200 mmenwomen400 mmenwomen800 mmenwomen1500 mmenwomen5000 mmen10,000 mmen100 m hurdleswomen110 m hurdlesmen400 m hurdlesmen3000 msteeplechasemen4×100 m relaymenwomen4×400 m relaymenRoad eventsMarathonmen20 mile walkmenField eventsHigh jumpmenwomenPole vaultmenLong jumpmenwomenTriple jumpmenShot putmenwomenDiscus throwmenwomenHammer throwmenJavelin throwmenwomenCombined eventsPentathlonwomenDecathlonmenvte The men's 500...

 

For various types of consumable products made from tobacco, see Tobacco products. This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Types of tobacco – news · newspapers ...

 

Set of varieties of the Portuguese language native to Brazil This article is about the language. For Brazilians of Portuguese descent, see Portuguese Brazilians. Brazilian Portugueseportuguês do Brasilportuguês brasileiroNative toBrazilNative speakers203,080,756 (2022 – Official Census)[1]Language familyIndo-European ItalicLatino-FaliscanLatinRomanceWestern RomanceIbero-RomanceWest-IberianGalician-PortuguesePortugueseBrazilian PortugueseDialects Central Northeastern Cear...

Kejuaraan DuniaFormula Satu FIA 1987 Juara Dunia Pembalap: Nelson Piquet Juara Dunia Konstruktor: Williams-Honda Pemenang Trofi Jim Clark: Jonathan Palmer Pemenang Trofi Colin Chapman: Tyrell-Ford Sebelum: 1986 Sesudah: 1988 Balapan menurut negaraBalapan menurut musim Nelson Piquet (foto pada tahun 1983) berhasil memenangkan gelar Kejuaraan Dunia Pembalap untuk yang ketiga dan terakhir kalinya, membalap untuk tim Williams. Rekan setim Piquet, yaitu Nigel Mansell (foto tahun 1991), menjadi ru...

 

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要編修,以確保文法、用詞、语气、格式、標點等使用恰当。 (2014年7月4日)請按照校對指引,幫助编辑這個條目。(幫助、討論) 此條目没有列出任何参考或来源。 (2014年7月4日)維基百科所有的內容都應該可供查證。请协助補充可靠来源以改善这篇条目。无法查证的內容可能會因為異議提出而...