Đồng(II) thiocyanat

Đồng(II) thiocyanat
Mẫu đồng(II) thiocyanat
Cấu trúc của đồng(II) thiocyanat
Tên khácĐồng đithiocyanat
Cupric thiocyanat
Đồng(II) isothiocyanat
Đồng đisothiocyanat
Cupric đisocyanat
Cuprum(II) thiocyanat
Cuprum đithiocyanat
Cuprum(II) isothiocyanat
Cuprum đisothiocyanat
Nhận dạng
Số CAS15192-76-4
PubChem10103751
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • C(#N)[S-].C(#N)[S-].[Cu+2]

InChI
đầy đủ
  • 1S/2CHNS.Cu/c2*2-1-3;/h2*3H;/q;;+2/p-2
ChemSpider8279278
Thuộc tính
Công thức phân tửCu(SCN)2
Khối lượng mol179,712 g/mol
Bề ngoàibột đen
Khối lượng riêng2,47 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 180 °C (453 K; 356 °F) (phân hủy)[2]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcphản ứng[3]
Độ hòa tantạo phức với amonia, hydrazin, thiosemicacbazit
MagSus0,66·10-3 cm³/mol[1]
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhtính phản ứng
Các hợp chất liên quan
Anion khácĐồng(II) cyanat
Đồng(II) selenocyanat
Cation khácĐồng(I) thiocyanat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Đồng(II) thiocyanat (hoặc cupric thiocyanat) là một polyme phối trí với công thức hóa học Cu(SCN)2.[1] Nó là một chất rắn màu đen, phân hủy chậm trong không khí ẩm.[2] Nó được báo cáo lần đầu tiên vào năm 1838 bởi Carl Ernst Claus và cấu trúc của nó được xác định lần đầu tiên vào năm 2018.[4]

Cấu trúc

Cấu trúc của Cu(SCN)2 được xác định thông qua nhiễu xạ tia X dạng bột và bao gồm các chuỗi Cu(NCS)2 liên kết với nhau bằng các liên kết Cu–S–Cu yếu thành các lớp hai chiều. Nó có thể được coi là một chất tương tự bị bóp méo của Jahn-Teller của kiểu cấu trúc thủy ngân(II) thiocyanat. Mỗi nguyên tử đồng được kết hợp theo hình bát diện bởi bốn lưu huỳnh và hai nitơ. Đầu lưu huỳnh của phối tử SCN- có tính bắc cầu kép.[1]

Tổng hợp

Đồng(II) thiocyanat có thể được điều chế từ phản ứng của dung dịch đậm đặc của đồng(II) và muối thiocyanat tan trong nước, tạo kết tủa dưới dạng bột màu đen.[2][4] Làm khô nhanh có thể phân lập được Cu(SCN)2 nguyên chất. Phản ứng ở nồng độ thấp hơn và trong thời gian dài hơn tạo ra đồng(I) thiocyanat.[5]

Từ tính

Đồng(II) thiocyanat, giống như đồng(II) bromideđồng(II) chloride, là một chất gần như phản từ và ở 12 K trở thành trạng thái cơ bản Néel thông thường.[1]

Hợp chất khác

Cu(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Cu(SCN)2·2NH3 là tinh thể màu dương[6], D = 1,91 g/cm³[7] hay Cu(SCN)2·4NH3 là tinh thể màu dương đậm[8], D = 1,62 g/cm³.[7]

Cu(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như Cu(SCN)2·2N2H4 là tinh thể lục.[9]

Cu(SCN)2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như Cu(SCN)2·2CSN3H5 là tinh thể lục đậm, D = 1,92 g/cm³.[7]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Cliffe, Matthew J.; Lee, Jeongjae; Paddison, Joseph A. M.; Schott, Sam; Mukherjee, Paromita; Gaultois, Michael W.; Manuel, Pascal; Sirringhaus, Henning; Dutton, Siân E. (ngày 25 tháng 4 năm 2018). “Low-dimensional quantum magnetism in Cu(NCS)2: A molecular framework material”. Physical Review B (bằng tiếng Anh). 97 (14): 144421. doi:10.1103/PhysRevB.97.144421. ISSN 2469-9950.
  2. ^ a b c Hunter, J. A.; Massie, W. H. S.; Meiklejohn, J.; Reid, J. (ngày 1 tháng 1 năm 1969). “Thermal rearrangement in copper(II) thiocyanate”. Inorganic and Nuclear Chemistry Letters. 5 (1): 1–4. doi:10.1016/0020-1650(69)80226-6. ISSN 0020-1650.
  3. ^ Tables of properties of over fifteen hundred common inorganic substances (Segerblom, Wilhelm; 1916), trang 101. Truy cập 14 tháng 5 năm 2021.
  4. ^ a b Claus, C. (1838). “Beiträge zur näheren Kenntniss der Schwefelcyanmetalle”. Journal für Praktische Chemie (bằng tiếng Anh). 15 (1): 401–411. doi:10.1002/prac.18380150142. ISSN 1521-3897.
  5. ^ Smith, D. L.; Saunders, V. I. (ngày 15 tháng 3 năm 1982). “Preparation and structure refinement of the 2H polytype of β-copper(I) thiocyanate”. Acta Crystallographica Section B Structural Crystallography and Crystal Chemistry. 38 (3): 907–909. doi:10.1107/S0567740882004361.
  6. ^ Direct Synthesis of Coordination and Organometallic Compounds (A.D. Garnovskii, B.I. Kharisov; Elsevier, 13 thg 8, 1999 - 244 trang), trang 173. Truy cập 4 tháng 4 năm 2021.
  7. ^ a b c Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 4 tháng 4 năm 2021.
  8. ^ Proceedings of the American Academy of Arts and Sciences, Tập 33 (American Academy of Arts and Sciences; Metcalf and Company, 1898), trang 137. Truy cập 4 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ A.K.Srivastava, A.L.Varshney, P.C.Jain – Complexes of copper(II) with substituted hydrazines. Journal of Inorganic and Nuclear Chemistry, 42 (1): 47–50. doi:10.1016/0022-1902(80)80041-8.

Read other articles:

Chronologies Données clés 1841 1842 1843  1844  1845 1846 1847Décennies :1810 1820 1830  1840  1850 1860 1870Siècles :XVIIe XVIIIe  XIXe  XXe XXIeMillénaires :-Ier Ier  IIe  IIIe Chronologies géographiques Afrique Afrique du Sud, Algérie, Angola, Bénin, Botswana, Burkina Faso, Burundi, Cameroun, Cap-Vert, République centrafricaine, Comores, République du Congo, République démocratique du Congo, Côte d'Ivoire, Djibouti, Égyp...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Morgan Roadster – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2019) (Learn how and when to remove this template message)Motor vehicle Morgan RoadsterOverviewManufacturerMorgan Motor CompanyAlso calledMorgan V6 RoadsterProduction2004-2019Body and ch...

 

Space Launch Complex 4SLC-4 dengan roket Falcon 9 di landasan peluncuran SLC-4E pada Januari 2017Situs peluncuranPangkalan Udara VandenbergLokasi34°37′59″N 120°36′47″W / 34.633°N 120.613°W / 34.633; -120.613Koordinat: 34°37′59″N 120°36′47″W / 34.633°N 120.613°W / 34.633; -120.613Nama pendekSLC-4OperatorAngkatan Udara Amerika SerikatSpaceX (4E from 2011)Total peluncuran170Jumlah landasan2Inklinasi orbitminimum/maksimum51°...

For the film, see Pokémon the Movie: I Choose You! 1st episode of the 1st season of Pokémon Pokémon, I Choose You!Pokémon episodeAsh Ketchum with his newly received Pokémon, Pikachu. Professor Oak is seen in the background.Episode no.Season 1Episode 1Directed byMasamitsu Hidaka[1]Written byTakeshi Shudo[1]Original air dateApril 1, 1997 (1997-04-01)Episode chronology ← Previous— Next →Pokémon Emergency! List of episodes Pokémon, I ...

 

Stasiun Pasar Minggu B14 Peron Stasiun Pasar MingguLokasiJalan Raya Pasar MingguPejaten Timur, Pasar Minggu, Jakarta Selatan, 12520IndonesiaKoordinat6°16′52″S 106°50′26″E / 6.28111°S 106.84056°E / -6.28111; 106.84056Koordinat: 6°16′52″S 106°50′26″E / 6.28111°S 106.84056°E / -6.28111; 106.84056Ketinggian+36 mOperator KAI Commuter Letakkm 18+480 lintas Jakarta-Manggarai-Bogor/Nambo[1] Jumlah peronSatu peron sisi dan...

 

     Le extraordinary rendition sono state asseritamente eseguite da questi paesi      I prigionieri sono stati asseritamente trasportati attraverso questi paesi      I prigionieri sono stati deportati in questi paesi      Ubicazione delle sospette prigioni clandestine Un'extraordinary rendition o consegna straordinaria[1] (o semplicemente rendition) è un'azione (sostanzialmente illega...

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Quiroga (disambigua). Quirogacomune Quiroga – Veduta LocalizzazioneStato Spagna Comunità autonoma Galizia Provincia Lugo TerritorioCoordinate42°28′32.88″N 7°16′18.12″W / 42.4758°N 7.2717°W42.4758; -7.2717 (Quiroga)Coordinate: 42°28′32.88″N 7°16′18.12″W / 42.4758°N 7.2717°W42.4758; -7.2717 (Quiroga) Altitudine267 m s.l.m. Superficie317,39 km² Ab...

 

Coordinate: 29°01′48″S 167°57′00″E / 29.03°S 167.95°E-29.03; 167.95 Isola Norfolk (dettagli) (dettagli) Motto: Inasmuch Isola Norfolk - Localizzazione Dati amministrativi Nome completo Territorio dell’Isola Norfolk Nome ufficiale Territory of Norfolk Island Dipendente da  Australia Lingue ufficiali inglese Capitale Kingston Politica Status Territorio Capo di Stato Carlo III Capo di Governo Eric Hutchinson Superficie Totale 34,6 km² Popolazione Totale 1 ...

 

1948 novel by Gilbreth and Gilbreth Carey For other uses, see Cheaper by the Dozen (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Cheaper by the Dozen – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2017) (Learn how and when to remove this message) Cheaper by the Dozen First edition...

Pour les articles homonymes, voir Thanos. Thanos Personnage de fiction apparaissant dansCaptain Marvel. Cosplay de Thanos brandissant le Gant de l'infini. Alias Le Titan fou (The Mad Titan), le Maître, Thanos Rex, le Seigneur, l'Autre[1] Naissance Titan (système saturnien)[1] Sexe Masculin Espèce Éternel Cheveux Aucun Yeux Rouges (sans pupilles)[1] Activité Conquérant, nihiliste, adorateur de la Mort, chercheur, explorateur[1] Caractéristique Combattant au corps à corps expert Intell...

 

Sceaux 行政国 フランス地域圏 (Région) イル=ド=フランス地域圏県 (département) オー=ド=セーヌ県郡 (arrondissement) アントニー郡小郡 (canton) 小郡庁所在地INSEEコード 92071郵便番号 92330市長(任期) フィリップ・ローラン(2008年-2014年)自治体間連合 (fr) メトロポール・デュ・グラン・パリ人口動態人口 19,679人(2007年)人口密度 5466人/km2住民の呼称 Scéens地理座標 北緯48度4...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

密西西比州 哥伦布城市綽號:Possum Town哥伦布位于密西西比州的位置坐标:33°30′06″N 88°24′54″W / 33.501666666667°N 88.415°W / 33.501666666667; -88.415国家 美國州密西西比州县朗兹县始建于1821年政府 • 市长罗伯特·史密斯 (民主党)面积 • 总计22.3 平方英里(57.8 平方公里) • 陸地21.4 平方英里(55.5 平方公里) • ...

 

Football clubAtaka MinskFull nameFC Ataka MinskFounded1986Dissolved1998GroundTraktor Stadium, MinskLeagueBelarusian Premier League199712th FC Ataka Minsk was a Belarusian football club based in Minsk. They disbanded in 1998. History FC Ataka-407 Minsk was formed in 1986. In 1992 the team started playing in Belarusian Second League. In 1993, the team was renamed to Ataka-Aura. In the 1994–95 season, they played in the Belarusian First League and after finishing in 2nd place, they were promot...

 

Region in Florida Southwest Florida is the region along the southwest Gulf coast of the U.S. state of Florida. The area is known for its beaches, subtropical landscape, and winter resort economy. [1] Definitions of the region vary, though its boundaries are generally considered to put it south of the Tampa Bay area, west of Lake Okeechobee, and mostly north of the Everglades and to include Manatee, Sarasota, Charlotte, Lee, and Collier counties. For some purposes, the inland counties ...

Part of a series onScientology General Scientology Dianetics Timeline History L. Ron Hubbard Publications Glossary Beliefs and practices Thetan Auditing Bridge to Total Freedom OT Xenu Ethics and justice Church of Scientology Officials and staff Sea Org David Miscavige Controversies Litigation Status by country Suppressive person Disconnection Fair game RPF The Hole Office of Special Affairs Guardian's Office War on psychiatry More Recognition of Scientology and the Church of Scientology var...

 

Not to be confused with Luigi. For the ancient tribe of Caledonia, see Lugi. The Roman empire under Hadrian (ruled 117-138 AD), showing the location of the Lugii (Vandilii) tribes between the Viadua (Oder) and Vistula riversAncient tribal confederation of Central Europe The Lugii (or Lugi, Lygii, Ligii, Lugiones, Lygians, Ligians, Lugians, or Lougoi) were a group of tribes mentioned by Roman authors living in ca. 100 BC–300 AD in Central Europe, north of the Sudetes mountains in the bas...

 

Artikel ini bukan mengenai Anak Jalanan (seri televisi). Anak Jalanan: A New BeginningGenre Drama Roman Laga SkenarioAviv ElhamSutradaraRudi AryantoPemeran Irsyadillah Ersya Aurel Cemal Faruk Dea Annisa Aditya Suryo Penggubah lagu temaAhmad DhaniLagu pembukaCinta Gila oleh Dewa 19Lagu penutupCinta Gila oleh Dewa 19Penata musikJoseph S DjafarNegara asalIndonesiaBahasa asliBahasa IndonesiaJmlh. musim1Jmlh. episode477ProduksiProduser Muhammad Ramdani M. Abul Laits(Eps. 1—122) Sinematogra...

كينغستون مينس     الإحداثيات 40°33′29″N 89°46′19″W / 40.5581°N 89.7719°W / 40.5581; -89.7719   [1] تقسيم إداري  البلد الولايات المتحدة[2]  التقسيم الأعلى مقاطعة بيوريا  خصائص جغرافية  المساحة 1.52 ميل مربع  عدد السكان  عدد السكان 266 (1 أبريل 2020)[3]  الك�...

 

Regionalliga2018-19Datos generalesSede Alemania AlemaniaFecha 12 de julio de 201826 de mayo de 2019PalmarésCampeón VfL Wolfsburgo II (Nord)Chemnitzer FC (Nordost)SV Waldhof Mannheim (Südwest)FC Viktoria Köln (West)Bayern Múnich II (Bayern)Datos estadísticosParticipantes 90 equipos Intercambio de plazas Ascenso(s): Chemnitzer FCSV Waldhof MannheimFC Viktoria KölnBayern Múnich II Descenso(s): VfL OldenburgOberlausitz NeugersdorfBudissa BautzenStraelenKaan-MarienbornHerkenrathWieden...