Đồng(II) azide

Đồng(II) azua
Mẫu đồng(II) azua
Tên khácĐồng điazua
Cupric azua
Đồng(II) hydrazoat
Đồng đihydrazoat
Cupric hydrazoat
Cuprum(II) azua
Cuprum điazua
Cuprum(II) hydrazoat
Cuprum đihydrazoat
Nhận dạng
Số CAS14215-30-6
PubChem24745345
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [N-]=[N+]=[N-][Cu+2][N-]=[N+][N-]

InChI
đầy đủ
  • 1S/Cu.2N3/c;2*1-3-2/q+2;2*-1
ChemSpider21106430
Thuộc tính
Công thức phân tửCu(N3)2
Khối lượng mol147,582 g/mol
Bề ngoàitinh thể vàng nâu
Khối lượng riêng2,61 g/cm³[1]
Điểm nóng chảy 215 °C (488 K; 419 °F) (nổ)[2]
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0,008 g/100 mL (20 ℃)[2]
Độ hòa tantạo phức với amonia, cacbohydrazit
Cấu trúc
Dữ liệu chất nổ
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhnổ, rất độc
NFPA 704

4
3
4
 
PELTWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
RELTWA 1 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
IDLHTWA 100 mg/m³ (tính theo Cu)[3]
Ký hiệu GHSThe exploding-bomb pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)GHS06: Toxic
Báo hiệu GHSNguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Cation khácĐồng(I) azua
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Đồng(II) azua, một hợp chất vô cơcông thức hóa học Cu(N3)2, là muối đồng(II) của axit hydrazoic, dễ nổ.

Điều chế

Đồng(II) azua có thể thu được bằng cách cho đồng(II) nitrat phản ứng với natri azua:

Ngoài ra, một lượng azua cũng được hình thành do tác dụng của dung dịch axit hydrazoic với đồng. Trong trường hợp này, amonia, nitơhydrazin có thể là sản phẩm phụ tùy thuộc vào nồng độ axit và nhiệt độ.[4]

Tác dụng của axit hydrazoic với đồng(I) oxit cũng tạo ra đồng(II) azua:[4]

Tùy thuộc vào độ tinh khiết của sản phẩm, màu của đồng(II) azua có thể là vàng, lục đến nâu.

Tính chất vật lý

Đồng(II) azua không có ứng dụng thực tế do độ nhạy cực cao của nó đối với khả năng tự nổ.

Tiêu chí Giá trị
Tốc độ nổ 5000–5500 m·s−1[5]
Nhiệt do cháy 67,23 kcal g −1
Năng lương̣̣ hoaṭ hóa 26,5 kcal mol −1
Tương đương với tetryl 0,001 g
Tương đương với PETN 0,0004 g

Độ nhạy tác động lên máy:[6]

Tiêu chí Giá trị
Giảm trọng lượng, g 600
Giới hạn trên, mm 70
Giới hạn dưới, mm 10

Theo một số đặc điểm, đồng(II) azua vượt trội hơn nhiều loại ngòi nổ khác, ví dụ, 0,4 mg đồng(II) azua có thể tạo ra vụ nổ PETN, trong khi để đạt được hiệu quả tương tự, cần sử dụng 10 mg chì(II) azua.

Tính chất hóa học

Khi đun nóng dung dịch azua trong nước, quá trình thủy phân xảy ra với sự tạo thành muối kiềm của đồng(II) azua:

Một số muối phức ít nổ hơn đã được biết đến, chẳng hạn như Cu(NH3)4(N3)2 và Li4Cu(N3)6.

Độc tính

Giống như tất cả các muối azua khác, đồng(II) azua là một loại muối có độc tính cao.

Muối kiềm

Cu(N3)2 có thể tạo ra các loại muối kiềm, công thức tổng quát là Cu(N3)2·xCu(OH)2. Các muối sau đã được biết đến:

  • Cu(N3)2·Cu(OH)2 (= CuOHN3) – chất rắn vàng nâu;
  • Cu(N3)2·2Cu(OH)2 – chất rắn vàng lục;
  • Cu(N3)2·3Cu(OH)2 – chất rắn lục.

Cu(N3)2·8CuO cũng được biết đến, dưới dạng chất rắn lục lam.[7]

Hợp chất khác

Cu(N3)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Cu(N3)2·2NH3 là tinh thể lục lam, D = 1,99 g/cm³[1] hay Cu(N3)2·4NH3 là tinh thể màu dương, nổ ở 202 °C (396 °F; 475 K).[8]

Cu(N3)2 còn tạo một số hợp chất với CON4H6, như Cu(N3)2·CON4H6 là tinh thể lục.[9]

Tham khảo

  1. ^ a b Handbook... (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 tháng 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 7 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ a b Handbook of Inorganic Compounds (Dale L. Perry; CRC Press, 19 tháng 4, 2016 - 581 trang), trang 143. Truy cập 7 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ a b c “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0150”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  4. ^ a b Багал Л. И. «Химия и технология инициирующих взрывчатых веществ» М. 1975.
  5. ^ Wojciech Pawowski, Andrzej Radomski. Inicjujce materiay wybuchowe jako istotne skadniki samodziaowych urzdzeñ wybuchowych, tr. 21–22 Cu(N3)2. Problemy Kryminalistyki 251/06. Bản lưu trữ tại Wayback Machine.
  6. ^ “Данные о соединении на сайте Exploders.Info”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2021.
  7. ^ Primary Explosives (Robert Matyáš, Jiří Pachman; Springer Science & Business Media, 12 tháng 3, 2013 - 338 trang), trang 98. Truy cập 7 tháng 3 năm 2021.
  8. ^ Encyclopedia of Explosives and Related Items, Tập 1 (Basil Timothy Fedoroff; Picatinny Arsenal, 1960), trang A-281. Truy cập 7 tháng 3 năm 2021.
  9. ^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 35,Phần 1-6 (British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1990), trang 387. Truy cập 13 tháng 3 năm 2021.

Read other articles:

The Shadowhunter's Codex AuthorCassandra Clare and Joshua LewisCover artistCliff NielsenCountryUnited StatesLanguageEnglishSeriesCompanion book to The Shadowhunter ChroniclesPublisherMargaret K. McElderryPublication dateOctober 29, 2013Media typePrint (Hardback & Paperback)Pages288 pp (hardback, first edition) The Shadowhunter's Codex is a companion book to Cassandra Clare's The Shadowhunter Chronicles. The book was authored by both Clare and her husband, Joshua Lewis,[1]...

 

Ari Estefanus Inspektur Komando Daerah Militer XVIII/KasuariPetahanaMulai menjabat 2 Oktober 2023 PendahuluEko SusetyoPenggantiPetahanaDanrem 092/MaharajalilaMasa jabatan29 Agustus 2022 – 2 Oktober 2023 PendahuluRifkiPenggantiAdek Chandra Kurniawan Informasi pribadiLahir12 April 1974 (umur 49)IndonesiaSuami/istriDella OktoviaAlma materAkademi Militer (1996)Karier militerPihak IndonesiaDinas/cabang TNI Angkatan DaratMasa dinas1996—SekarangPangkat Brigadir Jender...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

referendum o referendo (gerundivo del verbo latino refero «riporto», «riferisco» dalla locuzione ad referendum «[convocazione] per riferire»[1]) è un istituto giuridico con cui si chiede all'elettorato di esprimersi con un voto diretto su una specifica proposta o domanda. Indice 1 Descrizione 1.1 Differenze con il plebiscito 2 Tipologia 3 Nel mondo 3.1 Croazia 3.2 Italia 3.3 Nuova Zelanda 3.4 Svizzera 3.5 San Marino 3.6 Taiwan 3.7 Unione europea 4 Note 5 Voci correlate 6 Altri ...

 

ロバート・デ・ニーロRobert De Niro 2011年のデ・ニーロ生年月日 (1943-08-17) 1943年8月17日(80歳)出生地 アメリカ合衆国・ニューヨーク州ニューヨーク市身長 177 cm職業 俳優、映画監督、映画プロデューサージャンル 映画、テレビドラマ活動期間 1963年 -配偶者 ダイアン・アボット(1976年 - 1988年)グレイス・ハイタワー(1997年 - )主な作品 『ミーン・ストリート』(1973年)...

 

Anastasia PradithaLahirAnastasia Praditha Adelina30 November 1993 (umur 30)Tangerang, Banten, IndonesiaPekerjaanModelpembawa acara televisipenyiar beritaTahun aktif2012–sekarangGelarMiss Indonesia Banten 2012 Puteri Indonesia Banten 2019 Anastasia Praditha Adelina (lahir 30 November 1993) adalah seorang model, penyiar berita dan pembawa acara televisi Indonesia. Ia memulai kariernya dari modeling dengan memenangkan posisi 15 besar pada pemilihan Miss Indonesia tahun 2012 mewakili...

Questa voce sugli argomenti attori francesi e registi francesi è solo un abbozzo. Contribuisci a migliorarla secondo le convenzioni di Wikipedia. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Michèle Laroque nel 2017 Michèle Laroque (Nizza, 15 giugno 1960) è un'attrice, regista e sceneggiatrice francese. Indice 1 Filmografia parziale 1.1 Cinema 1.2 Televisione 2 Altri progetti 3 Collegamenti esterni Filmografia parziale Cinema Il marito della parrucchiera (Le mari de la coiffeus...

 

Iwamizawa 岩見沢市Kota Pusat Kereta Api IwamizawaTaman Gyokusenkan-AtochiTaman Mawar di Taman IwamizawaRTH Reruntuhan Jalur MuroranHokkaido Greenland BenderaEmblemLokasi Iwamizawa di Hokkaido (Subprefektur Sorachi)IwamizawaLokasi di JepangKoordinat: 43°11′46″N 141°46′33″E / 43.19617°N 141.77589°E / 43.19617; 141.77589Koordinat: 43°11′46″N 141°46′33″E / 43.19617°N 141.77589°E / 43.19617; 141.77589NegaraJepangWilayahHok...

 

  关于与「华盛顿州」標題相近或相同的条目页,請見「华盛顿」。   此條目介紹的是美國西北部太平洋沿岸的州。关于与之同名的美国首都所在地,请见「華盛頓哥伦比亚特区」。 此條目需要擴充。 (2007年9月26日)请協助改善这篇條目,更進一步的信息可能會在討論頁或扩充请求中找到。请在擴充條目後將此模板移除。 华盛顿州 美國联邦州State of Washington...

1977 single by the StranglersNo More HeroesSingle by the Stranglersfrom the album No More Heroes B-sideIn the ShadowsReleasedSeptember 1977 (1977-09) (UK)StudioT.W. Studios (Fulham)Genre Punk rock new wave Length3:29LabelUnited ArtistsSongwriter(s) Hugh Cornwell Jean-Jacques Burnel Jet Black Producer(s)Martin RushentThe Stranglers singles chronology Something Better Change (1977) No More Heroes (1977) 5 Minutes (1978) Music videoNo More Heroes on YouTube No More Heroes is a song by ...

 

Військово-музичне управління Збройних сил України Тип військове формуванняЗасновано 1992Країна  Україна Емблема управління Військово-музичне управління Збройних сил України — структурний підрозділ Генерального штабу Збройних сил України призначений для планува...

 

List of statements adopted at Charlotte, in Mecklenburg County, North Carolina Plaque commemorating the Mecklenburg Resolves located in Charlotte, North Carolina The Mecklenburg Resolves, or Charlotte Town Resolves, were a list of statements adopted at Charlotte, in Mecklenburg County, North Carolina on May 31, 1775; drafted in the month following the fighting at Lexington and Concord.[1] Similar lists of resolves were issued by other local colonial governments at that time, none of w...

Vračar ВрачарMunicipalityGereja Santo Sava pada tahun 2008 BenderaLambang kebesaranLokasi Vračar di kota BeogradNegara SerbiaKotaBeogradStatusKota prajaPermukiman1Pemerintahan • JenisKota praja • Kepala kota prajaMilan Nedeljković (SNS)Luas • Total2,91 km2 (112 sq mi)Ketinggian142 m (466 ft)Populasi (2011) • Total56.363 • Kepadatan0,19/km2 (0,50/sq mi)Zona waktuUTC+1 (CET) •...

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (مارس 2016) ساحة باستورالتسميةالاسم نسبة إلى لويس باستور معلومات عامةالتقسيم الإداري تونس البلد  تونس الإحداثيات 36...

 

Pour les articles homonymes, voir Valdemar. Valdemar de Danemark Le prince Valdemar en 1936. Biographie Titulature Prince de Danemark et d'IslandePrince de Danemark Dynastie Maison de Glücksbourg Distinctions Ordre de l'ÉléphantOrdre de DannebrogOrdre du Bain Autres fonctions Amiral de la flotte Nom de naissance Valdemar af Danmark Naissance 27 octobre 1858Palais de Bernstorff (Copenhague) Décès 14 janvier 1939 (à 80 ans)Palais Jaune (Copenhague) Sépulture Cathédrale de Roskilde...

Traditional Thai dessert Khanom thuai, Khanom thuai talaiTypeDessertPlace of originThailandMain ingredientsRice flour, coconut milk, sugar Khanom thuai talai (Thai: ขนมถ้วยตะไล, Thai pronunciation: [kʰā.nǒm tʰûaj tā.lāj]), usually shortened to khanom thuai (ขนมถ้วย), is a Thai dessert made from rice flour, coconut milk and sugar.[1] Its name is derived from the small ceramic cups in which the dessert is cooked and distinctively served...

 

Antibiotic used to treat a number of infections This article is about the specific antibiotic. For the family of antibiotics, see Tetracycline antibiotics. TetracyclineClinical dataPronunciation/ˌtɛtrəˈsaɪkliːn/ Trade namesTetracynOther namesTE/TET/TC/TCY[1]AHFS/Drugs.comMonographMedlinePlusa682098License data US DailyMed: Tetracycline Pregnancycategory AU: D Routes ofadministrationBy mouthATC codeA01AB13 (WHO) D06AA04 (WHO) J01AA07 (WHO) ...

 

132nd All-Ireland Senior Football Championship season 2019 All-Ireland Senior Football ChampionshipChampionship detailsDates5 May – 14 September 2019Teams33All-Ireland ChampionsWinning teamDublin (29th win)CaptainStephen CluxtonManagerJim GavinAll-Ireland FinalistsLosing teamKerryCaptainGavin WhiteManagerPeter KeaneProvincial ChampionsMunsterKerryLeinsterDublinUlsterDonegalConnachtRoscommonChampionship statisticsNo. matches played71Top Scorer Cathal McShane (3–49)Player of the Year Stephe...

クロノシリーズ > クロノ・トリガー クロノ・トリガーChrono Triggerジャンル ロールプレイングゲーム対応機種 スーパーファミコン(SFC) 対応機種一覧 PlayStation(PS)ニンテンドーDS(DS)iアプリ(i)バーチャルコンソール(VC)[注 1]ゲームアーカイブス(GA)iPhone /iPod touch(iOS)AndroidEZアプリ(B)Microsoft Windows (Steam) 開発元 SFC:スクウェア開発第4部PS:トーセスクウェア・エニックス�...

 

  提示:此条目页的主题不是言語、話、语文学或程式語言。 墨西哥特奧蒂瓦坎的壁畫(约2世紀),一個人口中出現了话语卷轴,表示他说出的话楔形文字是最早的书面语,但口语比文字早了上萬年两個女孩在學習美國手語盲文也是一種文字 语言(英語:language,词源为拉丁語:lingua,意为“舌”)[1]是一类复合交流系统,主要包含其形成、习得、维护及应用�...