Đồng(II) iodat

Đồng(II) iodat
Tên khácĐồng điodat
Cupric iodat
Đồng(II) iodat(V)
Đồng điodat(V)
Cupric iodat(V)
Cuprum(II) iodat
Cuprum(II) iodat(V)
Cuprum điodat
Cuprum điodat(V)
Số CAS38815-14-4 (⅔ nước)
13454-90-5 (1 nước)
Nhận dạng
Số CAS13454-89-2
PubChem9801829
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [O-]I(=O)=O.[O-]I(=O)=O.[Cu+2]

InChI
đầy đủ
  • 1S/Cu.2HIO3/c;2*2-1(3)4/h;2*(H,2,3,4)/q+2;;/p-2
ChemSpider7977591
Thuộc tính
Công thức phân tửCu(IO3)2
Khối lượng mol413,3504 g/mol (khan)
419,35549(3) g/mol (⅓ nước)
425,36058(6) g/mol (⅔ nước)
431,36568 g/mol (1 nước)
449,38096 g/mol (2 nước)
Bề ngoàitinh thể lục hoặc vàng (khan, đơn nghiêng)
tinh thể lục nhạt (khan, ba nghiêng)[1]
chất rắn xám (⅓ nước)[2]
tinh thể dương (1 nước)[3]
Khối lượng riêng5,23 g/cm³ (khan, đơn nghiêng 1)
5,26 g/cm³ (khan, đơn nghiêng 2)[1]
4,872 g/cm³ (1 nước)[3]
Điểm nóng chảy 248 °C (521 K; 478 °F) (1 nước, phân hủy)[3]
Điểm sôiphân hủy[3]
Độ hòa tan trong nướckhan:
0,15 g/100 mL (20 ℃)[3]
0,1364 g/100 mL (25 ℃)
1 nước:
0,33 g/100 mL (15 ℃)
Độ hòa tantạo phức với amonia
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểĐơn nghiêng hoặc ba nghiêng (khan)[1]
Ba nghiêng (1 nước)
Nhiệt hóa học
Enthalpy
hình thành
ΔfHo298
-692 kJ mol-1 (1 nước)[4]
Entropy mol tiêu chuẩn So298247,3 J mol-1K-1 (1 nước)
Các nguy hiểm
Phân loại của EUChất oxy hóa (O)
Gây kích ứng (Xi)
Nguy hiểm chínhđộc, chất oxy hóa
NFPA 704

1
2
1
 
Chỉ dẫn RR8, R36/37/38
Điểm bắt lửakhông bắt lửa
Các hợp chất liên quan
Anion khácĐồng(II) clorat
Đồng(II) bromat
Hợp chất liên quanĐồng(II) peiodat
Đồng(II) orthopeiodat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Đồng(II) iodathợp chất vô cơ, một muối của đồng(II) và axit iodiccông thức hóa học Cu(IO3)2, tinh thể màu xanh lục khi khan, ít tan trong nước, tạo thành tinh thể ngậm nước – tinh thể màu xanh dương.

Điều chế

Thêm dung dịch muối đồng(II) vào dung dịch axit iodic sẽ tạo ra kết tủa:

Phản ứng của đồng(II) cacbonat với axit iodic cũng sẽ tạo ra kết tủa.[5]

Tính chất vật lý

Đồng(II) iodat khan tạo thành tinh thể màu xanh lục.

Nó ít tan trong nước.

Monohydrat Cu(IO3)2·H2O tồn tại dưới dạng tinh thể màu xanh dương, dễ dàng được kết tủa. Đihydrat cũng được biết đến.[5]

Tính chất hóa học

Monohydrat bị mất nước khi đun nóng:

Muối ⅓ nước bị mất toàn bộ nước khi đun nóng đến 280 °C (536 °F; 553 K).[2]

Hợp chất khác

Cu(IO3)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như

  • Cu(IO3)2·2NH3·H2O là tinh thể lăng trụ sọc màu dương nhạt, không tan trong nước;
  • Cu(IO3)2·4NH3 khan có màu dương đậm, trihydrat là tinh thể có màu xanh dương men;
  • Cu(IO3)2·5NH3 là tinh thể màu lục lam, d = 2,72 g/cm³, nổ ở 210 °C (410 °F; 483 K);[6]
  • Cu(IO3)2·8NH3·4H2O là tinh thể hình thoi màu dương đậm.[7]

Tham khảo

  1. ^ a b c Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 477. Truy cập 30 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ a b Handwörten der chemie, Tập 6 (Albert Ladenburg; E. Trewendt, 1888), trang 325. Truy cập 31 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ a b c d e CRC Handbook of Chemistry and Physics, 97th Edition (William M. Haynes; CRC Press, 22 thg 6, 2016 - 2652 trang), trang 4-60. Truy cập 30 tháng 3 năm 2021.
  4. ^ D.D. Wagman, W.H. Evans, V.B. Parker, R.H. Schumm, I. Halow, S.M. Bailey, K.L. Churney, R.I. Nuttal, K.L. Churney and R.I. Nuttal, The NBS tables of chemical thermodynamics properties, J. Phys. Chem. Ref. Data 11 Suppl. 2 (1982).
  5. ^ a b Cupric iodate, Cu(IO3)2 trên atomistry.com
  6. ^ Encyclopedia of Explosives and Related Items, Tập 1 (Basil Timothy Fedoroff; Picatinny Arsenal, 1960), trang A-281. Truy cập 31 tháng 3 năm 2021.
  7. ^ Gmelin-Kraut's Handbuch der anorganischen chemie... unter mitwirkung hervorragender fachgenossen (Gmelin, Leopold, 1788-1853; Kraut, Karl Johann, 1829-1912), trang 957. Truy cập 31 tháng 3 năm 2021.

Read other articles:

Peta infrastruktur dan tata guna lahan di Komune Aulnois.  = Kawasan perkotaan  = Lahan subur  = Padang rumput  = Lahan pertanaman campuran  = Hutan  = Vegetasi perdu  = Lahan basah  = Anak sungaiAulnois merupakan sebuah komune di departemen Vosges yang terletak pada sebelah timur laut Prancis. Lihat pula Komune di departemen Vosges Referensi INSEE lbsKomune di departemen Vosges Les Ableuvenettes Ahéville Aingeville Ainvelle Allarmont Ambacourt Ameuvel...

 

 

Berkik besar Gallinago media Status konservasiHampir terancamIUCN22693093 TaksonomiKerajaanAnimaliaFilumChordataKelasAvesOrdoCharadriiformesFamiliScolopacidaeGenusGallinagoSpesiesGallinago media Latham, 1787 lbs Berkik besar ( Gallinago media ) adalah sejenis perandai gempal kecil dalam genus Gallinago . Habitat perkembangbiakan burung ini adalah rawa-rawa dan padang rumput basah dengan vegetasi pendek di Eropa timur laut, termasuk Rusia barat laut. Berkik besar bermigrasi, saat musim dingin ...

 

 

Innu Bendera Bangsa Innu Quebec dan Labrador Bendera Gerombolan Kawawachikamach Bangsa Naskapi Bendera Gerombolan Matimekush Bangsa Innu-MontagnaisJumlah populasi17.000Daerah dengan populasi signifikanKanadaQuebec14.000Labrador3.000BahasaInnu-aimun, Inggris, PrancisAgamaKekristenan, lainnyaKelompok etnik terkaitCree Innu (atau Montagnais) adalah penduduk asli wilayah Nitassinan (“Tanah Kami”) yang mencakup ujung timur laut provinsi Quebec dan sebagian wilayah timur Labrador. Jumlah mereka...

Pyotr Nikolayevich NesterovПётр Николаевич НестеровLahir(1887-02-15)15 Februari 1887Nizhny NovgorodMeninggal8 September 1914(1914-09-08) (umur 27)Żółkiew, Kerajaan Galisia dan Lodomeria, Austria-Hungaria(sekarang Zhovkva, Ukraina)Pengabdian Kekaisaran RusiaDinas/cabang Angkatan Darat Kekaisaran Rusia Penugasan Udara Kekaisaran RusiaLama dinas1906—1914PangkatStabskapitänPerang/pertempuranPerang Dunia Pertama Pyotr Nikolayevich Nesterov (bahasa Rusia&#...

 

 

Smugglerスマグラー MangaPengarangShohei ManabePenerbitTokyopopTerbit23 Agustus 2000 Film laga hidupSutradaraKatsuhito IshiiTayang 22 Oktober 2011 (2011-10-22)  Portal anime dan manga Smuggler (スマグラーcode: ja is deprecated ) adalah serial manga Jepang karya Shohei Manabe. Manga ini telah diadaptasikan ke film live-action pada tahun 2011.[1] Pemeran Satoshi Tsumabuki - Ryosuke Kinuta Masatoshi Nagase Yasuko Matsuyuki Referensi ^ Austin's Fantastic Fest to Pre...

 

 

Catholic parish church in New York City 40°43′24″N 73°59′04″W / 40.723464°N 73.984487°W / 40.723464; -73.984487 Church in New York, New YorkChurch of the Most Holy RedeemerLocation173 East 3rd Street,New York, New York 10009DenominationCatholic ChurchTraditionLatin ChurchHistoryStatusParish churchFounded1844DedicationThe Most Holy RedeemerConsecrated1911ArchitectureFunctional statusActiveStyleFrench Gothic RevivalGroundbreakingNovember 8, 1908Completed1851A...

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍�...

 

 

Pour les articles homonymes, voir Moudjahid (homonymie). Cet article est une ébauche concernant le domaine militaire et l’islam. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne s'appuie pas, ou pas assez, sur des sources secondaires ou tertiaires (mars 2020). Pour améliorer la vérifiabilité de l'article ainsi qu...

 

 

Palestinian settlement in Beirut, Lebanon Shatila in 2019 Shatila in 2003 The Shatila refugee camp (Arabic: مخيم شاتيلا), also known as the Chatila refugee camp, is a settlement originally set up for Palestinian refugees in 1949. It is located in southern Beirut, Lebanon and houses more than 9,842 registered Palestine refugees.[1] Since the eruption of the Syrian Civil War, the refugee camp has received a large number of Syrian refugees. In 2014, the camp's population was es...

Malaysian politician In this Malay name, there is no surname or family name. The name Khirudin is a patronymic, and the person should be referred to by their given name, Khairil Nizam. The word bin or binti/binte means 'son of' or 'daughter of', respectively. Yang Berhormat Ir. Ts. HajiKhairil Nizam KhirudinJMN MPخيرالنظام خيرالدين‎Khairil Nizam in 2020Information Chief of the Malaysian Islamic PartyIn office23 November 2021 – 22 November 2023PresidentAbdul ...

 

 

2016年美國總統選舉 ← 2012 2016年11月8日 2020 → 538個選舉人團席位獲勝需270票民意調查投票率55.7%[1][2] ▲ 0.8 %   获提名人 唐納·川普 希拉莉·克林頓 政党 共和黨 民主党 家鄉州 紐約州 紐約州 竞选搭档 迈克·彭斯 蒂姆·凱恩 选举人票 304[3][4][註 1] 227[5] 胜出州/省 30 + 緬-2 20 + DC 民選得票 62,984,828[6] 65,853,514[6]...

 

 

لفتا   الاسم الرسمي (بالعبرية: ליפתא)‏لفتا  الإحداثيات 31°47′40″N 35°11′48″E / 31.794444444444°N 35.196666666667°E / 31.794444444444; 35.196666666667   تقسيم إداري  البلد إسرائيل[1]  التقسيم الأعلى فلسطين الانتدابية  معلومات أخرى منطقة زمنية ت ع م+02:00  رمز جيونيمز 294271  تعدي...

Ce principe ne doit pas être confondu avec Principe de relativité qui parle des référentiels, mais pas des masses. On énumère en général trois principes d'équivalence : le principe « faible », celui d'Einstein et le principe « fort ». Le premier est le constat de l'égalité entre la masse inertielle et la masse gravitationnelle. Albert Einstein présente le second comme une « interprétation » du premier en termes d'équivalence locale entre...

 

 

Full contact combat sport and martial art For other uses, see Boxing (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Boxing – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2022) (Learn how and when to remove this message) BoxingTwo Royal Navy men boxing for charity (1945). The modern s...

 

 

Town and municipality in Puerto Rico Town and Municipality in Puerto RicoOrocovis Municipio de OrocovisTown and MunicipalitySalto de Doña Juana waterfall in Orocovis FlagCoat of armsNicknames: Corazón de Puerto Rico, El Centro Geográfico de Puerto RicoAnthem: Mi patria es una bella islaMap of Puerto Rico highlighting Orocovis MunicipalityCoordinates: 18°13′37″N 66°23′28″W / 18.22694°N 66.39111°W / 18.22694; -66.39111Commonwealth Puerto RicoFoun...

Undang-Undang Dasar UkrainaUndang-Undang Dasar UkrainaIkhtisarJudul asliКонституція УкраїниYurisdiksi UkrainaPenyampaian27-28 Juni 1996Ratifikasi28 Juni 1996Tanggal berlaku28 Juni 1996SistemRepublik semipresidensial kesatuanStruktur pemerintahanCabang3Kepala negaraPresidenLembaga legislatifUnikameral (Verkhovna Rada)Lembaga eksekutifPerdana MenteriKabinet MenteriLembaga kehakimanMahkamah KonstitusiMahkamah AgungFederalismeKesatuanKolese elektoralTidakPenetapVerkhovna Ra...

 

 

Нестор Питана Общая информация Полное имя Нестор Фабиан Питана Родился 17 июня 1975(1975-06-17) (49 лет)Корпус[вд], Мисьонес, Аргентина Гражданство  Аргентина Категория судья ФИФА (с 2010 года) Профессия учитель физкультуры Рост 193 см Карьера судьи[* 1] 2007—н. в. Примера Дивиз�...

 

 

Naoki Urasawa  Bagian dari seriManga Daftar manga Simbol · A · B · C · D · E · F · G · H · I · J · K · L · M · N · O · P · Q · R · S · T · U · V · W · X · Y · Z Daftar mangaka A · B · C...

「ボッカチオ」はこの項目へ転送されています。スッぺ作曲のオペレッタについては「ボッカチオ (オペレッタ)」をご覧ください。 ジョヴァンニ・ボッカッチョ Genealogia deorum gentilium, 1532 ポータル 文学 ジョヴァンニ・ボッカッチョ(伊: Giovanni Boccaccio, 1313年6月16日 - 1375年12月21日)は、中世イタリア、フィレンツェの詩人、散文作家、イタリアルネサンス期のヒ�...

 

 

治水橋と桜草(2014年4月) 治水橋(じすいはし)は埼玉県のさいたま市西区二ツ宮と同市飯田新田の境で荒川に架かる、埼玉県道56号さいたまふじみ野所沢線の道路橋である。 概要 1993年完成の橋は、河口から42.0 kmの地点に架かる[1] 長さ833.1メートル、全幅員12.5メートル、最大支間長68.7メートル[注釈 1][2]の13径間鋼連続箱桁橋の1等橋(TL-20)であ...