Đẳng cấp quý tộc Anh

Đẳng cấp quý tộc Anh (tiếng Anh: Peerage of England) là các tước vị quý tộc được tạo ra tại Vương quốc Anh trước khi có Đạo luật Liên minh 1707. Trong năm đó, Đẳng cấp quý tộc của Anh và Đẳng cấp quý tộc Scotland được thay thế bằng Đẳng cấp quý tộc Đại Anh.

Những thành viên trong Đẳng cấp quý tộc Anh lần đầu tiên sở hữu ghế tại Viện Quý tộc Anh theo Đạo luật Đẳng cấp 1963 cho đến khi thông qua Đạo luật Viện Quý tộc 1999, tất cả thành viên trong Đẳng cấp quý tộc Anh đều được bổ nhiệm làm thành viên của Viện Quý tộc, gồm có 5 cấp bậc, xếp từ cao xuống thấp: Công tước, Hầu tước, Bá tước, Tử tướcNam tước.

Công tước trong Đẳng cấp quý tộc Anh

Tước hiệu Năm tạo ra Các tước vị khác của công tước hoặc cao hơn
Công tước xứ Cornwall 1337 Thường là Thân vương xứ Wales với tư cách là người thừa kế ngai vàng Vương quốc Anh;
Công tước xứ Rothesay thuộc Đẳng cấp quý tộc Scotland
Công tước xứ Norfolk 1483[1]
Công tước xứ Somerset 1547
Công tước xứ Richmond 1675 Công tước xứ Gordon thuộc Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh; Công tước xứ Lennox thuộc Đẳng cấp quý tộc Scotland
Công tước xứ Grafton 1675
Công tước xứ Beaufort 1682
Công tước xứ St Albans 1684
Công tước xứ Bedford 1694
Công tước xứ Devonshire 1694
Công tước xứ Marlborough 1702
Công tước xứ Rutland 1703

Hầu tước trong Đẳng cấp quý tộc Anh

Tước hiệu Năm tạo ra Các tước vị khác của hầu tước hoặc cao hơn
Hầu tước xứ Winchester 1551[2]

Bá tước trong Đẳng cấp quý tộc Anh

  •       Tước vị phụ
  •       Nắm giữ nhiều hơn một tước vị Bá tước trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Tước hiệu Năm tạo ra Những tước vị khác
Bá tước xứ Shrewsbury 1442
[3][4]
Bá tước xứ Talbot trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh;
Bá tước xứ Waterford trong Đẳng cấp quý tộc Ireland
Bá tước xứ Derby 1485
Bá tước xứ Huntingdon 1529
Bá tước xứ Pembroke 1551 Bá tước xứ Montgomery trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Bá tước xứ Devon 1553
Bá tước xứ Lincoln 1572
Bá tước xứ Suffolk 1603 Bá tước xứ Berkshire trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Bá tước xứ Exeter 1605 Hầu tước xứ Exeter trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
Bá tước xứ Salisbury 1605 Hầu tước xứ Salisbury trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Bá tước xứ Montgomery 1605 Bá tước xứ Pembroke trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Bá tước xứ Northampton 1618 Hầu tước xứ Northampton trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
Bá tước xứ Denbigh 1622? Bá tước xứ Desmond trong Đẳng cấp quý tộc Ireland
Bá tước xứ Westmorland 1624
Bá tước xứ Manchester 1626 Công tước xứ Manchester trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Bá tước xứ Berkshire 1626 Bá tước xứ Suffolk trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Bá tước xứ Lindsey 1626 Bá tước xứ Abingdon trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Bá tước xứ Winchilsea 1628 Bá tước xứ Nottingham trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Bá tước xứ Sandwich 1660
Bá tước xứ Essex 1661
Bá tước xứ Carlisle 1661
Bá tước xứ Doncaster 1663 Công tước xứ Buccleuch và Queensberry trong Đẳng cấp quý tộc Scotland
Bá tước xứ Shaftesbury 1672
Bá tước xứ Nottingham 1681 Bá tước xứ Winchilsea trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Bá tước xứ Abingdon 1682 Bá tước xứ Lindsey trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Bá tước xứ Portland 1689
Bá tước xứ Scarbrough 1690
Bá tước xứ Albemarle 1697
Bá tước xứ Coventry 1697
Bá tước xứ Jersey 1697?
Bá tước xứ Cholmondeley 1706 Hầu tước xứ Cholmondeley trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh

Tử tước trong Đẳng cấp quý tộc Anh

  •       Tước vị phụ
Trước vị Năm thành lập Tước vị cao hơn
Tử tước xứ Hereford 1550[5]
Tử tước xứ Townshend 1682 Hầu tước xứ Townshend trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Tử tước xứ Weymouth 1682 Hầu tước xứ Bath trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh

Nam tước và Nữ Nam tước trong Đẳng cấp quý tộc Anh

  •       Tước hiệu phụ
  •       Năm giữ nhiều hơn một tước vị Nam tước trong Đẳng cấp quý tộc Anh
  •       Tược hiệu phụ và nắm giữ nhiều hơn một tước vị Nam tước trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Tước vị Năm thành lập Các tước hiệu cao hơn
Nam tước xứ de Ros 1264[6]
Nam tước xứ le Despencer 1264 Tử tước xứ Falmouth trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Nam tước xứ Mowbray 1283 Nam tước xứ SegraveNam tước xứ Stourton trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Nam tước xứ Hastings 1295
Nam tước xứ FitzWalter 1295
Nam tước xứ Segrave 1295 Nam tước xứ MowbrayNam tước xứ Stourton trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Nam tước xứ Clinton 1299
Nam tước xứ De La Warr 1299 Bá tước xứ De La Warr trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Nam tước xứ de Clifford 1299
Nam tước xứ Strange 1299 Tử tước xứ St Davids trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
được tổ chức với Nam tước xứ HungerfordNam tước xứ de Moleyns trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Nam tước xứ Zouche 1308
Nữ Nam tước xứ Willoughby de Eresby 1313
Nam tước xứ Strabolgi 1318
Nữ Nam tước xứ Dacre 1321
Nam tước xứ Darcy de Knayth 1332
Nam tước xư Cromwell 1375
Nam tước xứ Camoys 1383
Nam tước xứ Grey của Codnor 1397
Nam tước xứ Berkeley 1421 Lãnh chúa Gueterbock từ Life in the Peerage of the United Kingdom
Nam tước xứ Hungerford 1426 Tử tước xứ St Davids trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
Nam tước xứ StrangeNam tước xứ de Moleyns trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Nam tước xứ Latymer 1432
Nam tước xứ Dudley 1440
Nam tước xứ de Moleyns 1445 Tử tước xứ St Davids trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
Nam tước xứ StrangeNam tước xứ Hungerford trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Nam tước xứ Saye và Sele 1447
Nam tước xứ Stourton 1448 Nam tước xứ MowbrayNam tước xứ Segrave trong Đẳng cấp quý tộc Anh
Nữ Nam tước xứ Berners 1455
Nam tước xứ Herbert 1461
Nam tước xứ Willoughby de Broke 1491
Nam tước Vaux của xứ Harrowden 1523
Nữ Nam tước xứ Braye 1529
Nam tước xứ Windsor 1529 Bá tước xứ Plymouth trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
Nam tước xứ Burgh 1529
Nam tước xứ Wharton 1544
Nam tước Howard của xứ Effingham 1554 Bá tước xứ Effingham trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
Nam tước St John của xứ Bletso 1559
Nữ Nam tước xứ Howard de Walden 1597
Nam tước xứ Petre 1603
Nam tước xứ Clifton 1608 Bá tước xứ Darnley trong Đẳng cấp quý tộc Ireland
Nam tước xứ Dormer 1615
Nam tước xứ Teynham 1616
Nam tước xứ Brooke 1621 Bá tước xứ BrookeBá tước xứ Warwick trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Nam tước xứ Craven 1626 Bá tước xứ Craven trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Nam tước xứ Strange 1628
Nam tước xứ Stafford 1640
Nam tước xứ Byron 1643
Nam tước xứ Ward 1644 Bá tước xứ Dudley trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
Nam tước xứ Lucas 1663
Nữ Nam tước xứ Arlington 1665
Nam tước Clifford của xứ Chudleigh 1672
Nam tước xứ Guilford 1683 Bá tước xứ Guilford trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Nam tước xứ Waldegrave 1683 Bá tước xứ Waldegrave trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Nam tước xứ Barnard 1698
Nam tước xứ Guernsey 1703 Bá tước xứ Aylesford trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Nam tước xứ Gower 1703 Bá tước xứ Sutherland trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh
Nam tước xứ Conway 1703 Hầu tước xứ Hertford trong Đẳng cấp quý tộc Đại Anh
Nam tước xứ Hervey 1703 Hầu tước xứ Bristol trong Đẳng cấp quý tộc Vương quốc Liên hiệp Anh

Tham khảo

  1. ^ Premier Duke of England
  2. ^ Premier Marquess of England
  3. ^ Premier Earl of England
  4. ^ Debretts Peerage
  5. ^ Premier Viscount of England
  6. ^ Premier Baron of England

Read other articles:

Call Me ThiefPoster filmSutradaraDaryne JoshuaDitulis olehJohn W. FredericksPemeranSandi SchultzTanggal rilis 2 September 2016 (2016-09-02) Durasi150 menitNegaraAfrika SelatanBahasaAfrikaansPendapatankotor$236,923[1] Call Me Thief (bahasa Afrikaans: Noem My Skollie) adalah sebuah film kejahatan Afrika Selatan 2016 garapan Daryne Joshua. Film tersebut terpilih menjadi perwakilan Amerika Serikat untuk Film Berbahasa Asing Terbaik (Academy Award) di Academy Awards ke-89 namun ti...

 

 

Kantor pusat Gersthofen (2015) Deuter (Jerman: [ˈdɔʏtɐ]) adalah sebuah merek tas olahraga asal Jerman. Deuter didirikan pada tahun 1898 di Augsburg.[1] Sejarah Sebuah tas Deuter Sport Pada tahun 1898, Hans Deuter mendirikan Deuter Sport. Mulai dekade 1900-an, Deuter Sport memasok karung pos dan tas surat untuk Pos Kerajaan Bavaria. Pada tahun 1905, Deuter mulai memproduksi tenun linen, kain karung, serta kain penutup untuk kargo, mobil, dan kuda, serta membentuk departemen...

 

 

Vous lisez un « article de qualité » labellisé en 2013. Pour les articles homonymes, voir Attila (homonymie). Attila Attila suivi de ses hordes barbares foule aux pieds l'Italie et les Arts (détail), vue d'artiste romantique, Eugène Delacroix, 1847. Titre Roi des Huns 434 – 453(18 ou 19 ans) Avec Bleda (jusqu'en 445) Prédécesseur Ruga Successeur Ellac Biographie Titre complet Roi des Huns Date de naissance vers 395 Lieu de naissance Plaines danubiennes Date de décès Mar...

Pour les autres articles nationaux ou selon les autres juridictions, voir Conseil supérieur de la magistrature. Pour les articles homonymes, voir CSM. Conseil supérieur de la magistratureCadreSigle CSMType Conseil supérieur de la magistratureForme juridique Autorité constitutionnelleDomaine d'activité JusticeSiège Hôtel Moreau (depuis le 1er juin 2013)Pays  FranceCoordonnées 48° 52′ 21″ N, 2° 20′ 03″ EOrganisationMembres 22 conseillersPrem...

 

 

Gehri ChaalSutradaraC. V. SridharProduserC. V. SridharDitulis olehRajendra KrishanSkenarioC. V. SridharCeritaC. V. SridharPemeranAmitabh BachchanJeetendraHema MaliniPenata musikLaxmikant-PyarelalSinematograferU. Raja GopalPenyuntingN. M. ShankarPerusahaanproduksiChithrakala PicturesTanggal rilis 27 Juli 1973 (1973-07-27) Durasi140 menitNegaraIndiaBahasaHindi Gehri Chaal adalah sebuah film cerita seru aksi Bollywood 1973 yang diproduksi dan disutradarai oleh C.V. Sridhar pada spandu...

 

 

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Uppsala (disambigua). Uppsalaarea urbana Uppsala – VedutaStazione, Orto botanico, UKK, Cattedrale, centro città LocalizzazioneStato Svezia RegioneSvealand Contea Uppsala ComuneUppsala AmministrazioneSindacoErik Pelling (S/SAP) dal 2018 TerritorioCoordinate59°51′N 17°38′E / 59.85°N 17.633333°E59.85; 17.633333 (Uppsala)Coordinate: 59°51′N 17°38′E / 59.85°N 17.6...

For other notable people associated with BDSM, see List of people associated with BDSM. Fakir Musafar; he did BDSM photography. This is a list of notable artists in the field of BDSM art: Nobuyoshi Araki Gene Bilbrew Robert Bishop Charles Guyette Jeff Gord Erich von Götha de la Rosière Sadao Hasegawa Namio Harukawa Seiu Ito Eric Kroll Monica Majoli Michael Manning Peter Acworth Robert Mapplethorpe Ken Marcus Daido Moriyama Fakir Musafar Helmut Newton Barbara Nitke Satine Phoenix Rex Sardax...

 

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

 

Pour un article plus général, voir déplacement à grande vitesse. La grande vitesse ferroviaire consiste à faire rouler des trains à grande vitesse, en général sur des voies spéciales, que l'on appelle alors « lignes à grande vitesse (LGV) ». La construction de ces lignes nouvelles représente un investissement souvent très important pour le pays qui la décide, c'est pourquoi les enjeux de la grande vitesse et son impact économique et social sont étudiés en profonde...

2008 single by Hikaru UtadaPrisoner of LoveSingle by Hikaru Utadafrom the album Heart Station ReleasedMay 21, 2008GenrePop, R&BLength4:46LabelEMI Music JapanSongwriter(s)Hikaru UtadaProducer(s)Hikaru UtadaHikaru Utada singles chronology Heart Station (2008) Prisoner of Love (2008) Come Back to Me (2009) Music videoPrisoner of Love on YouTube Prisoner of Love is Hikaru Utada's 21st Japanese single and 30th single overall, released on May 21, 2008. This was her first Japanese recut single ...

 

 

Justification defense in a criminal case Stand your ground redirects here. For other uses, see Stand Your Ground (disambiguation). A stand-your-ground law, sometimes called a line in the sand or no duty to retreat law, provides that people may use deadly force when they reasonably believe it to be necessary to defend against certain violent crimes (right of self-defense). Under such a law, people have no duty to retreat before using deadly force in self-defense, so long as they are in a place...

 

 

Cratere PetrarcaTipoCrater PianetaMercurio Il cratere Petrarca è quello grande in basso a sinistra Dati topograficiCoordinate30°28′12″S 26°18′00″W30°28′12″S, 26°18′00″W MagliaH-11 Discovery Diametro167 km Localizzazione Modifica dati su Wikidata · Manuale Petrarca è un cratere da impatto sulla superficie di Mercurio. Il cratere è dedicato al poeta italiano Francesco Petrarca. Altri progetti Altri progetti Wikimedia Commons Wikimedia Commons contiene immagini o alt...

Caves in Gibraltar St. Michael's CaveOld St. Michael's CaveUplit stalactites in St. Michael's Cave.Map showing location of St. Michael's Cave in Gibraltar.LocationQueen's Road, Upper Rock Nature Reserve, GibraltarCoordinates36°07′34″N 5°20′44″W / 36.126199°N 5.345504°W / 36.126199; -5.345504Depth62 metres (203 ft)Elevation300 metres (980 ft)GeologyLimestoneEntrances3Visitorsc. 1,000,000 St. Michael's Cave or Old St. Michael's Cave is the nam...

 

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Northern Mexico – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2017) (Learn how and when to remove this message) Cultural region of MexicoNorthern Mexico El NorteCultural region of MexicoLeft-right from top: Monterrey, Tijuana, Ciudad Juárez, Torreón,...

 

 

United States historic placeCanemah Historic DistrictU.S. National Register of Historic PlacesU.S. Historic district Willamette Falls looking south, with Canemah, Oregon, in background on left, 1867Show map of OregonShow map of the United StatesLocationRoughly bounded by Willamette River, 5th Ave., Marshall and Paquet Sts., Oregon City, OregonArea63.7 acres (25.8 ha)Built1928Architectural styleClassical Revival, Bungalow/craftsman, Gothic RevivalNRHP reference No.78002279...

Kaitou Sentai Lupinranger VS Keisatsu Sentai PatrangerGenreTokusatsu, Drama, AksiPembuatTV AsahiToei CompanyBandai VisualDitulis olehJunko KōmuraKaori KanekoNaruhisa ArakawaAkatsuki YamatoyaSutradaraTeruaki SugiharaShōjirō NakazawaHiroyuki KatōKatsuya WatanabeKōichirō HayamaPemeranAsahi ItoShogo HamaHaruka KudoKousei YukiRyo YokoyamaKazusa OkuyamaSeiya MotokiNaratorHiroki YasumotoLagu pembukaLupinranger VS PatrangerDinyanyikan oleh Project.R (Tatsuhiko Yoshida, Hitomi Yoshida)Penata...

 

 

La liste des munitions d'armes d'épaule qui suit est une liste de munitions utilisée par des armes d'épaule, telles que la carabine de chasse, la carabine de combat, le fusil de chasse, le fusil de combat (à pompe ou semi-automatique), le fusil de précision, le pistolet mitrailleur, le fusil d'assaut et la mitrailleuse. De gauche à droite : .17 HM2 (1), .17 HMR (2), .22LR (3), .22 WMR (4), .17/23 SMc (5), 5mm/35 SMc (6), .22 Hornet (7), .223 Remington (8), .223 WSSM (9), .243 Winch...

 

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article possibly contains original research. Please improve it by verifying the claims made and adding inline citations. Statements consisting only of original research should be removed. (December 2016) (Learn how and when to remove this message) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article...

Tarte TatinJenisTartTempat asalPrancisDaerahCentre-Val de LoireDibuat olehTatin sistersBahan utamaApel atau buah lainnyaSunting kotak info • L • BBantuan penggunaan templat ini Buku resep: Tarte Tatin  Media: Tarte Tatin Caroline dan Stéphanie Tatin Tarte Tatin (pengucapan bahasa Prancis: [taʁt tatɛ̃]), dinamakan berdasarkan nama Tatin bersaudari yang memperkenalkan dan menyajikannya di hotel mereka sebagai hidangan khas.[1] Kue ini sebenarnya kue kerin...

 

 

У этого термина существуют и другие значения, см. Тавуш (значения). Тавушская областьՏավուշի մարզ 40°53′ с. ш. 45°08′ в. д.HGЯO Страна  Армения Адм. центр Иджеван Глава Айк Чобанян (с 2019) История и география Дата образования 7 ноября 1995 Площадь 2 704 Крупнейшие город�...