Ryogo Yamasaki
山崎 凌吾Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Ryogo Yamasaki |
---|
Ngày sinh |
20 tháng 9, 1992 (32 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Okayama, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Tiền đạo |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Tokushima Vortis |
---|
Số áo |
17 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2008–2010 |
Trường Trung học Tamano Konan |
---|
2011–2014 |
Đại học Fukuoka |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2014–2016 |
Sagan Tosu |
1 |
(0) |
---|
2016 |
→ Tokushima Vortis (mượn) |
40 |
(5) |
---|
2017– |
Tokushima Vortis |
34 |
(14) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Ryogo Yamasaki (山崎 凌吾, Yamasaki Ryōgo?, sinh ngày 20 tháng 9 năm 1992 ở Okayama) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Tokushima Vortis.[1]
Thống kê câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ http://www.jleague.jp/club/tokushima/player/detail/1301036/
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 180 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 188 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 213 out of 289)
Liên kết ngoài