Vòng loại UEFA Champions League 2007–08

Vòng loại UEFA Champions League 2007–08 bắt đầu vào ngày 17 tháng 7 năm 2007. Sau ba vòng loại chọn ra 16 câu lạc bộ tham gia vòng đấu bảng.

Vòng loại thứ nhất

76 đội bóng từ 53 liên đoàn bóng đá thành viên của UEFA tham dự vòng loại năm nay. Mỗi liên đoàn tham gia có số CLB được dự vòng loại Champions League dựa vào Hệ số UEFA của mỗi giải vô địch quốc gia nội địa của mình;[1] các liên đoàn có hệ số càng cao sẽ được cử càng nhiều CLB tham dự vòng loại Champions League và ngược lại, nhưng không liên đoàn nào được có quá 4 đội tham gia. Tất cả các liên đoàn đều chắc chắn có một đội tham dự, trừ trường hợp của Liechtenstein vì các Câu lạc bộ của liên đoàn bóng đá nước này tranh tài trong hệ thống giải của Thụy Sĩ nhưng không có đội bóng nào có mặt trong giải hạng mạnh nhất của Thụy Sĩ cả. Một quốc gia mới có giải vô địch tham dự năm nay là: Montenegro, sau khi Serbia và Montenegro tan rã. Các đội vô địch từ San MarinoAndorra cũng bắt đầu góp mặt từ giải lần này. Dưới đây là các đội bóng tham dự vòng loại.[2]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Khazar Lenkoran Azerbaijan 2–4 Croatia Dinamo Zagreb 1–1 1–3 (aet)
APOEL Cộng hòa Síp 2–3 Belarus BATE Borisov 2–0 0–3 (aet)
Sheriff Tiraspol Moldova 5–0 Andorra Rànger's 2–0 3–0
FH Iceland 4–1 Quần đảo Faroe HB 4–1 0–0
The New Saints Wales 4–4 (a) Latvia Ventspils 3–2 1–2
Pobeda Bắc Macedonia 0–1 Estonia Levadia 0–1 0–0
Olimpi Rustavi Gruzia 0–3 Kazakhstan Astana 0–0 0–3
Zeta Montenegro 5–4 Litva FBK Kaunas 3–1 2–3
Murata San Marino 1–4 Phần Lan Tampere United 1–2 0–2
F91 Dudelange Luxembourg 5–7 Slovakia Žilina 1–2 4–5
Linfield Bắc Ireland 0–1 Thụy Điển Elfsborg 0–0 0–1
Derry City[3] Cộng hòa Ireland 0–2 Armenia Pyunik 0–0 0–2
Marsaxlokk Malta 1–9 Bosna và Hercegovina Sarajevo 0–6 1–3
Domžale Slovenia 3–1 Albania KF Tirana 1–0 2–1

Lượt đi

Olimpi Rustavi Gruzia0–0Kazakhstan Astana
Report

Khazar Lenkoran Azerbaijan1–1Croatia Dinamo Zagreb
Ramazanov  58' Report Etto  63'

APOEL Cộng hòa Síp2–0Belarus BATE Borisov
Michael  42'
Machlas  61'
Report
Khán giả: 10,971
Trọng tài: Olivier Thual (France)

Zeta Montenegro3–1Litva FBK Kaunas
Korać  34' (ph.đ.)
Tumbasević  36'
Stjepanović  59'
Report Kvaratskhelia  68'

Linfield Bắc Ireland0–0Thụy Điển Elfsborg
Report

Murata San Marino1–2Phần Lan Tampere United
Protti  43' Report Niemi  68'88'

The New Saints Wales3–2Latvia Ventspils
Wilde  14'
Baker  54'
Hogan  90'
Report Rimkus  26'89'

Pobeda Bắc Macedonia0–1Estonia FC Levadia
Report Nahk  53'

Sheriff Tiraspol Moldova2–0Andorra Rànger's
Kuchuk  45+7'
Gorodetski  79'
Report

F91 Dudelange Luxembourg1–2Slovakia Žilina
Di Gregorio  45+' (ph.đ.) Report Jež  48' (ph.đ.)
Lietava  73'

Marsaxlokk Malta0–6Bosna và Hercegovina Sarajevo
Report Raščić  5'9'
Obuća  20'65'
Maksimović  42'
Bučan  87'

Domžale Slovenia1–0Albania KF Tirana
Janković  44' Report

Derry City Cộng hòa Ireland0–0Armenia Pyunik
Report

FH Iceland4–1Quần đảo Faroe HB
Bjarnason  14'
Vilhjálmsson  16'58'
Ólafsson  52'
Report Nielsen  44' (l.n.)

Lượt về

Astana Kazakhstan3–0Gruzia Olimpi Rustavi
Kuchma  12'
Tlekhugov  55'
Zhalmagambetov  84'
Report

Astana thắng 3–0 chung cuộc.


BATE Borisov Belarus3–0 (s.h.p.)Cộng hòa Síp APOEL
Stasevich  14'
Platonaw  74'
Bliznyuk  104'
Report
Khán giả: 4,500
Trọng tài: William Collum (Scotland)

BATE thắng 3–2 chung cuộc.


Sheriff Tiraspol thắng 5–0 chung cuộc.


FBK Kaunas Litva3–2Montenegro Zeta
Beniušis  6'
Kvaratskhelia  16'
Kšanavičius  20'
Report Stjepanović  34'
Ćetković  89'

Zeta thắng 5–4 chung cuộc.


Sarajevo Bosna và Hercegovina3–1Malta Marsaxlokk
Mešić  42'
Šaraba  60'
Turković  76'
Report Frendo  65'

Sarajevo thắng 9–1 chung cuộc.


Dinamo Zagreb Croatia3–1 (s.h.p.)Azerbaijan Khazar Lenkoran
Vugrinec  56'
Mandžukić  99'
Tadić  116'
Report Juninho  16'

Dinamo Zagreb thắng 4–2 chung cuộc.


Ventspils Latvia2–1Wales The New Saints
Ndeki  17'
Kačanovs  53'
Report Naylor  90+2'

The New Saints hòa 4–4 Ventspils chung cuộc. Ventspils nhiều bàn thắng trên sân khách hơn.


Pyunik Armenia2–0Cộng hòa Ireland Derry City
Avetisyan  28'
Ghazaryan  67'
Report

Pyunik thắng 2–0 chung cuộc.


FC Levadia Estonia0–0Bắc Macedonia Pobeda
Report

FC Levadia thắng 1–0 chung cuộc.


Tampere United Phần Lan2–0San Marino Murata
Petrescu  7'
Niemi  21'
Report

Tampere United thắng 4–1 chung cuộc.


Elfsborg Thụy Điển1–0Bắc Ireland Linfield
M. Svensson  32' Report

Elfsborg thắng 1–0 chung cuộc.


HB Quần đảo Faroe0–0Iceland FH
Report

FH thắng 4–1 chung cuộc.


Žilina Slovakia5–4Luxembourg F91 Dudelange
Devátý  8'
Lietava  11'
Štyvar  29'75'
Vomáčka  66'
Report Di Gregorio  40'
Hammami  49'
Guthleber  71'
Lukić  82'

Žilina thắng 7–5 chung cuộc.


KF Tirana Albania1–2Slovenia Domžale
K. Duro  74' Report Ljubijankič  30'77'

Domžale thắng 3–1 chung cuộc.

Vòng đấu loại thứ hai

Vòng loại thứ hai có lượt đi diễn ra vào hai ngày 31 tháng 7 và mùng 1 tháng 8, lượt về diễn ra vào các ngày mùng 78 tháng 8 năm 2007.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Pyunik Armenia 1–4 Ukraina Shakhtar Donetsk 0–2 1–2
Red Star Belgrade Serbia 2–2 (a) Estonia Levadia 1–0 1–2
Rangers Scotland 3–0 Montenegro Zeta 2–0 1–0
Debrecen Hungary 0–1 Thụy Điển Elfsborg 0–1 0–0
Zagłębie Lubin Ba Lan 1–3 România Steaua București 0–1 1–2
Genk Bỉ 2–2 (a) Bosna và Hercegovina Sarajevo 1–2 1–0
Ventspils Latvia 0–7 Áo Red Bull Salzburg 0–3 0–4
Astana Kazakhstan 2–10 Na Uy Rosenborg 1–3 1–7
FH Iceland 2–4 Belarus BATE Borisov 1–3 1–1
Copenhagen Đan Mạch 2–1 Israel Beitar Jerusalem 1–0 1–1 (aet)
Žilina Slovakia 0–0 (3–4p) Cộng hòa Séc Slavia Prague 0–0 0–0 (aet)
Tampere United Phần Lan 2–0 Bulgaria Levski Sofia 1–0 1–0
Domžale Slovenia 2–5 Croatia Dinamo Zagreb 1–2 1–3
Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ 4–0 Moldova Sheriff Tiraspol 1–0 3–0

Lượt đi

Pyunik Armenia0–2Ukraina Shakhtar Donetsk
Report Gladkiy  45'
Brandão  48'

Tampere United Phần Lan1–0Bulgaria Levski Sofia
Petrescu  15' Report


Genk Bỉ1–2Bosna và Hercegovina Sarajevo
Cornelis  28' Report Raščić  15'
Muharemović  86'

Debrecen Hungary0–1Thụy Điển Elfsborg
Report Mobaeck  65'

Zagłębie Lubin Ba Lan0–1România Steaua București
Report Goian  55'
Trọng tài: Selçuk Dereli (Turkey)

Rangers Scotland2–0Montenegro Zeta
Weir  55'
McCulloch  73'
Report

Astana Kazakhstan1–3Na Uy Rosenborg
Kuchna  30' Report Koné  6'67'
Iversen  63'

Ventspils Latvia0–3Áo Red Bull Salzburg
Report Aufhauser  20'27'83' (ph.đ.)


Žilina Slovakia0–0Cộng hòa Séc Slavia Prague
Report

Red Star Belgrade Serbia1–0Estonia Levadia
Koroman  35' Report

Domžale Slovenia1–2Croatia Dinamo Zagreb
Žeželj  87' Report Šokota  7'
Modrić  50' (ph.đ.)

FH Iceland1–3Belarus BATE Borisov
Ólafsson  4' Report Likhtarovich  31'
Rodionov  50'
Bliznyuk  61'

Lượt về

Tampere United thắng 2–0 chung cuộc.


Zeta Montenegro0–1Scotland Rangers
Report Beasley  81'

Rangers thắng 3-0 chung cuộc.'


Dinamo Zagreb Croatia3–1Slovenia Domžale
Vukojević  18'
Šokota  22'
Sammir  60'
Report Zahora  27'

Dinamo Zagreb thắng 5–2 chung cuộc.'


Beitar Jerusalem Israel1–1 (s.h.p.)Đan Mạch Copenhagen
Yitzhaki  60' Report Allbäck  97'

Copenhagen thắng 2-1 chung cuộc.


Levadia Estonia2–1Serbia Red Star Belgrade
Malov  43'
Nahk  67'
Report Burzanović  37'

Red Star Belgrade hòa 2–2 Levadia chung cuộc. Red Star Belgrade nhiều bàn thắng sân khách hơn.


BATE Borisov Belarus1–1Iceland FH
D. Platonaw  90+3' Report T. Guðmundsson  33' (ph.đ.)

BATE thắng 4–2 chung cuộc.'


Shakhtar Donetsk Ukraina2–1Armenia Pyunik
Brandão  40'
Gladkiy  49'
Report Ghazaryan  31'

Shakhtar Donetsk thắng 4-1 chung cuộc.'


Elfsborg Thụy Điển0–0Hungary Debrecen
Report

Elfsborg thắng 1-0 chung cuộc.'


Sheriff Tiraspol Moldova0–3Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Report Bobô  58'69'
Koray  90'

Beşiktaş thắng 4–0 chung cuộc.'


Steaua București România2–1Ba Lan Zagłębie Lubin
Nicoliţă  37'
Zaharia  83'
Report Stasiak  29'

Steaua thắng 3-1 chung cuộc.'


Sarajevo Bosna và Hercegovina0–1Bỉ Genk
Report Mikulić  58'

Genk hòa 2–2 Sarajevo chung cuộc. Sarajevo có nhiều bàn thắng sân khách hơn.


Red Bull Salzburg Áo4–0Latvia Ventspils
Aufhauser  9'
Dudić  48'
Ilić  77'
Leitgeb  90+2'
Report

Red Bull Salzburg thắng 7–0 chung cuộc.


Rosenborg Na Uy7–1Kazakhstan Astana
Koné  1'33'
Iversen  7'
Traoré  17'50'53'
Sapara  62'
Report Suchkov  22'

Rosenborg thắng 10–2 chung cuộc.


Slavia Prague hòa 0–0 Žilina chung cuộc. Slavia Prague chiến thắng 4–3 trên loạt sút luân lưu 11m.

Vòng loại thứ ba

Lễ bốc thăm được tổ chức vào thứ 6 ngày 3 tháng 8 năm 2007 tại Nyon, Thụy Sĩ. Lễ bốc thăm đã được tiến hành bởi Tổng thư ký UEFA ông David Taylor và Giám đốc bóng đá chuyên nghiệp của UEFA ông Michele Centenaro. Vòng loại thứ ba có lượt đi diễn ra vào hai ngày 1415 tháng 8, lượt về diễn ra vào các ngày 2829 tháng 8 năm 2007. Các đội chiến thắng tại vòng này sẽ giành quyền tham dự vòng bảng, các đội thua sẽ tham dự Cúp UEFA. Do cái chết của Antonio Puerta, nên lượt về trận đấu giữa SevillaAEK Athens được hoãn cho đến 3 tháng 9.[4]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
BATE Borisov Belarus 2–4 România Steaua București 2–2 0–2
Tampere United Phần Lan 0–5 Na Uy Rosenborg 0–3 0–2
Spartak Moscow Nga 2–2 (3–4p) Scotland Celtic 1–1 1–1 (aet)
Werder Bremen Đức 5–3 Croatia Dinamo Zagreb 2–1 3–2
Red Bull Salzburg Áo 2–3 Ukraina Shakhtar Donetsk 1–0 1–3
Ajax Hà Lan 1–3 Cộng hòa Séc Slavia Prague 0–1 1–2
Valencia Tây Ban Nha 5–1 Thụy Điển Elfsborg 3–0 2–1
Sarajevo Bosna và Hercegovina 0–4 Ukraina Dynamo Kyiv 0–1 0–3
Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ 3–0 Bỉ Anderlecht 1–0 2–0
Rangers Scotland 1–0 Serbia Red Star Belgrade 1–0 0–0
Toulouse Pháp 0–5 Anh Liverpool 0–1 0–4
Benfica Bồ Đào Nha 3–1 Đan Mạch Copenhagen 2–1 1–0
Lazio Ý 4–2 România Dinamo București 1–1 3–1
Sparta Prague Cộng hòa Séc 0–5 Anh Arsenal 0–2 0–3
Zürich Thụy Sĩ 1–3 Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş 1–1 0–2
Sevilla Tây Ban Nha 6–1 Hy Lạp AEK Athens 2–0 4–1

Lượt đi

Lazio Ý1–1România Dinamo București
Mutarelli  54' Report Dănciulescu  22'

Rangers Scotland1–0Serbia Red Star Belgrade
Novo  90' Report

Benfica Bồ Đào Nha2–1Đan Mạch Copenhagen
Rui Costa  25'85' Report Hutchinson  35'

Valencia Tây Ban Nha3–0Thụy Điển Elfsborg
Vicente  6'
Silva  58'
Morientes  70'
Report
Khán giả: 45,000
Trọng tài: Robert Małek (Poland)

Toulouse Pháp0–1Anh Liverpool
Report Voronin  43'
Khán giả: 30,380
Trọng tài: Kyros Vassaras (Greece)

Tampere United Phần Lan0–3Na Uy Rosenborg
Report Koppinen  19'
Koné  20'81'

Spartak Moscow Nga1–1Scotland Celtic
Pavlyuchenko  42' Report Hartley  21'

BATE Borisov Belarus2–2România Steaua București
Radzkow  39'
Bliznyuk  90+2'
Report Goian  60'
Dică  85'

Sarajevo Bosna và Hercegovina0–1Ukraina Dynamo Kyiv
Report Shatskikh  13'

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ1–0Bỉ Anderlecht
Alex  32' Report

Zürich Thụy Sĩ1–1Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
Alphonse  90+7' Report Delgado  3'

Werder Bremen Đức2–1Croatia Dinamo Zagreb
Almeida  46'
Jensen  85'
Report Balaban  45+1'

Red Bull Salzburg Áo1–0Ukraina Shakhtar Donetsk
Zickler  10' (ph.đ.) Report

Ajax Hà Lan0–1Cộng hòa Séc Slavia Prague
Report Kalivoda  75' (ph.đ.)

Sparta Prague Cộng hòa Séc0–2Anh Arsenal
Report Fàbregas  72'
Hleb  90+2'

Sevilla Tây Ban Nha2–0Hy Lạp AEK Athens
Luís Fabiano  48'
Kanouté  67'
Report

Lượt về

Red Star Belgrade Serbia0–0Scotland Rangers
Report

Rangers thắng 1-0 chung cuộc.


Dinamo București România1–3Ý Lazio
Bratu  27' Report Rocchi  47' (ph.đ.)66'
Pandev  53'

Lazio thắng 4–2 chung cuộc.


Liverpool Anh4–0Pháp Toulouse
Crouch  19'
Hyypiä  49'
Kuyt  87'90+1'
Report
Khán giả: 43,118
Trọng tài: Wolfgang Stark (Đức)

Liverpool thắng 5-0 chung cuộc.


Shakhtar Donetsk Ukraina3–1Áo Red Bull Salzburg
Lucarelli  9'
Castillo  79' (ph.đ.)
Brandão  87'
Report Meyer  5'

Shakhtar Donetsk thắng 3–2 chung cuộc.


Dynamo Kyiv Ukraina3–0Bosna và Hercegovina Sarajevo
Bangoura  3'
Milošević  75' (l.n.)
Rebrov  90+2' (ph.đ.)
Report

Dynamo Kyiv thắng 4-0 chung cuộc.


Beşiktaş Thổ Nhĩ Kỳ2–0Thụy Sĩ Zürich
Delgado  56'64' Report

Beşiktaş thắng 3-1 chung cuộc.


Steaua București România2–0Belarus BATE Borisov
Zaharia  12'
Neaga  54'
Report

Steaua București thắng 4–2 chung cuộc.


Dinamo Zagreb Croatia2–3Đức Werder Bremen
Vukojević  21'
Modrić  40' (ph.đ.)
Report Diego  15' (ph.đ.)70' (ph.đ.)
Sanogo  38'

Werder Bremen thắng 5-3 chung cuộc.


Slavia Prague Cộng hòa Séc2–1Hà Lan Ajax
Vlček  23'87' Report Suárez  34'

Slavia Prague thắng 3-1 chung cuộc.


Fenerbahçe thắng 3-0 chung cuộc.


Celtic hòa 2–2 Spartak Moscow chung cuộc. Celtic thắng 4–3 trên chấm luân lưu 11m.


Elfsborg Thụy Điển1–2Tây Ban Nha Valencia
Alexandersson  31' Report Helguera  4'
Villa  90'
Khán giả: 13,148
Trọng tài: Yuri Baskakov (Russia)

Valencia thắng 15-1 chung cuộc.


Copenhagen Đan Mạch0–1Bồ Đào Nha Benfica
Report Katsouranis  17'

Benfica thắng 3-1 chung cuộc.


Arsenal Anh3–0Cộng hòa Séc Sparta Prague
Rosický  7'
Fàbregas  82'
Eduardo  89'
Report

Arsenal thắng 5-0 chung cuộc.


Rosenborg Na Uy2–0Phần Lan Tampere United
Sapara  45'
Ya Konan  48'
Report

Rosenborg thắng 5-0 chung cuộc.


AEK Athens Hy Lạp1–4Tây Ban Nha Sevilla
Rivaldo  82' (ph.đ.) Report Luís Fabiano  31' (ph.đ.)45'
Keita  40'
Kerzhakov  53'
Khán giả: 37,800
Trọng tài: Paul Allaerts (Belgium)

Sevilla thắng 6-1 chung cuộc.

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ “Country coefficients 2005/06”. UEFA.com.
  2. ^ Bert Kassies (tháng 2 năm 2007). “The access list from UEFA European Cup Football”. UEFA European Cup Football. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2007.
  3. ^ Shelbourne won the League of Ireland but did not apply for a UEFA License to take part in the UEFA Champions League. “Shels relinquish Champions League place”. RTÉ Sport. ngày 30 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2007.
  4. ^ “Excitement builds as draw nears”. UEFA.com. ngày 30 tháng 8 năm 2007.

Liên kết ngoài


Read other articles:

Order of assuming powers of US presidency Federal judge Sarah T. Hughes administering the presidential oath of office to President Lyndon B. Johnson following the assassination of John F. Kennedy, November 22, 1963 Chief Justice Warren Burger administering the presidential oath of office to President Gerald Ford following the resignation of Richard Nixon, August 9, 1974 Part of a series onOrders of successionPresidencies Argentina Austria Brazil Colombia People's Republic of China Republic of...

 

American basketball player and coach (1922–2007) Butch van Breda KolffVan Breda Kolff, circa 1968Personal informationBorn(1922-10-28)October 28, 1922Glen Ridge, New Jersey, U.S.DiedAugust 22, 2007(2007-08-22) (aged 84)Spokane, Washington, U.S.Listed height6 ft 3 in (1.91 m)Listed weight185 lb (84 kg)Career informationHigh schoolThe Hill School(Pottstown, Pennsylvania)CollegePrinceton (1942–1946)Playing career1946–1950PositionShooting guard / small forwardNu...

 

Firefighting museum in London, England 51°30′7″N 0°5′53″W / 51.50194°N 0.09806°W / 51.50194; -0.09806 Winchester House – former London Fire Brigade MuseumEstablished1966; 58 years ago (1966)Websitewww.london-fire.gov.uk The London Fire Brigade Museum (temporarily housed at The Workshop, Lambeth High Street) covers the history of firefighting since 1666 (the date of the Great Fire of London). The museum houses old fire appliances and othe...

The list of shipwrecks in 2014 includes ships sunk, foundered, grounded, or otherwise lost during 2014. This is a dynamic list and may never be able to satisfy particular standards for completeness. You can help by adding missing items with reliable sources. table of contents ← 2013 2014 2015 → Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec References January 1 January List of shipwrecks: 1 January 2014 Ship State Description Peace  Cambodia The cargo ship issued ...

 

Paul RuddPaul Rudd di acara penayangan perdana Ant-Man bulan Juni 2015LahirPaul Stephen Rudd6 April 1969 (umur 55)Passaic, New Jersey, A.S.AlmamaterUniversitas KansasAmerican Academy of Dramatic ArtsPekerjaanAktorproduserpenulis skenarioTahun aktif1991–sekarangKaryaDaftar lengkapSuami/istriJulie Yaeger ​(m. 2003)​Anak2PenghargaanDaftar lengkap Paul Stephen Rudd (lahir 6 April 1969) adalah aktor Amerika. Dia belajar teater di Universitas Kansas dan Ame...

 

Копировальный аппарат Копирова́льный аппара́т (сокр. копи́р; копирова́льно-мно́жительный аппара́т, электрографический станок) — устройство, предназначенное для получения быстрых копий документов, фотографий, рисунков и других двухмерных изображений на бумаге и др�...

For the German Shakespeare scholar, see Eduard Wilhelm Sievers. German philologist (1850–1932) Eduard SieversSievers, c. 1900Born(1850-11-25)25 November 1850Lippoldsberg, GermanyDied30 March 1932(1932-03-30) (aged 81)Leipzig, GermanyNationalityGermanAcademic backgroundAlma mater University of Leipzig Academic workDiscipline Germanic studies Indo-European studies Institutions University of Jena University of Tübingen University of Halle University of Leipzig Notable students Holg...

 

Panorama Matahari terbenam Matahari terbenam atau swastamita adalah waktu di mana matahari menghilang di bawah garis cakrawala di sebelah barat. Warna merah di langit pada waktu Matahari terbenam dan terbit disebabkan oleh kombinasi hamburan Rayleigh warna biru dan tingkat kepadatan atmosfer bumi. Pengukuran waktu Diagram ini menunjukan posisi Matahari saat sesudah terbenam yang menampakan efek dari pembiasan atmosfer. Berdasarkan perhitungan astronomis, matahari dikatakan terbenam ketika tit...

 

General election in New Zealand 1981 New Zealand general election ← 1978 28 November 1981 (1981-11-28) 1984 → ← outgoing membersmembers →92 seats in the Parliament47 seats needed for a majority   First party Second party Third party   Leader Robert Muldoon Bill Rowling Bruce Beetham Party National Labour Social Credit Leader since 9 July 1974 6 September 1974 14 May 1972 Leader's seat Tamaki Tasman Rangitīkei Last...

Il quadriportico della basilica di Sant'Ambrogio a Milano Il quadriportico in architettura è uno spazio aperto, circondato sui quattro lati da portici. Nell'architettura romana prende questo nome lo spazio porticato dietro la scena del teatro, aperto agli spettatori durante le pause degli spettacoli, ma adibito a volte anche ad altri usi. Nelle prime basiliche cristiane, costituisce lo spazio, per lo più quadrato o rettangolare, circondato da un portico lungo i lati interni e chiuso verso l...

 

TWF1 المعرفات الأسماء المستعارة TWF1, A6, PTK9, twinfilin actin binding protein 1 معرفات خارجية الوراثة المندلية البشرية عبر الإنترنت 610932 MGI: MGI:1100520 HomoloGene: 48140 GeneCards: 5756 علم الوجود الجيني الوظيفة الجزيئية • ‏GO:0032403 protein-containing complex binding• protein tyrosine kinase activity• ATP binding• actin monomer binding• phosphatidylinositol-4,5-bisphosphate ...

 

Ne doit pas être confondu avec Artillerie navale. L’artillerie de marine est une spécialité, au même titre que l'infanterie de marine, des troupes de marine françaises. Historique Création et différentes organisations L'artillerie de marine apparaît en 1645. Néanmoins, sa création officielle date du 16 février 1692, quand deux compagnies voient le jour à Brest et Toulon. Une troisième est créée à Rochefort en 1694. En 1761, il existe neuf brigades d'artillerie de la marine ...

Leigné-les-BoiscomuneLeigné-les-Bois – Veduta LocalizzazioneStato Francia Regione Nuova Aquitania Dipartimento Vienne ArrondissementChâtellerault CantoneChâtellerault-3 TerritorioCoordinate46°45′N 0°42′E / 46.75°N 0.7°E46.75; 0.7 (Leigné-les-Bois)Coordinate: 46°45′N 0°42′E / 46.75°N 0.7°E46.75; 0.7 (Leigné-les-Bois) Superficie29,41 km² Abitanti597[1] (2009) Densità20,3 ab./km² Altre informazioniCod. post...

 

I Dream in Another LanguagePoster filmSutradaraErnesto ContrerasProduser Mónica Lozano Luis Albores Érika Ávila Eamon O’Farrill Dijana Olcay-Hot Raymond Van Der Kaaij Ditulis olehCarlos ContrerasPemeranFernando Álvarez RebeilJosé Manuel PoncelisEligio MeléndezFátima MolinaPenata musikAndrés SánchezSinematograferTonatiuh MartínezPenyuntingJorge MacayaDistributorGussi CinemaTanggal rilis 23 Januari 2017 (2017-01-23) (Sundance) Durasi103 menitNegaraMeksikoBahasaSpanyol...

 

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Scrooge. Ebenezer ScroogeEbenezer Scrooge parla al fantasma di Marley UniversoCanto di Natale Lingua orig.Inglese AutoreCharles Dickens EditoreChapman and Hall 1ª app.1843 1ª app. inA Christmas Carol Caratteristiche immaginarieSessomaschio Luogo di nascitaRegno Unito ProfessioneBanchiere Scrooge e Bob Cratchit illustrati da John Leech nel 1843 Il frontespizio della prima edizione del Canto di Natale del 1843 Ebenezer...

British Nobel Laureate in Physics Brian JosephsonFRSJosephson in March 2004BornBrian David Josephson (1940-01-04) 4 January 1940 (age 84)Cardiff, Wales, UKAlma materTrinity College, Cambridge (MA, PhD)Known forJosephson effectSpouse Carol Anne Olivier ​(m. 1976)​[1]Children1[1][2]Awards FRS (1970) Fritz London Memorial Prize (1970) Elliott Cresson Medal (1972) Guthrie Medal (1972) Hughes medal (1972) Holweck Prize (1973) Nobe...

 

Japanese publishing company Shogakukan Inc.Headquarters in Chiyoda, Tokyo, JapanNative name株式会社 小学館Romanized nameKabushiki-gaisha ShōgakukanCompany typePrivate KKIndustryPublishingFoundedAugust 8, 1922; 101 years ago (1922-08-08)FounderTakeo ŌgaHeadquartersTokyo, JapanArea servedWorldwideKey peopleNobuhiro Oga [jp][1](President and CEO)ProductsMagazines, manga, picture books, light novels, educational books, reference books, other booksRe...

 

  هذه المقالة عن الغطاس أو عيد الظهور الإلهي (عيد ديني). لمعانٍ أخرى، طالع الغطاس (توضيح). عيد الظهور الإلهي   اليوم السنوي 6 يناير[1]19 يناير6 يناير  تعديل مصدري - تعديل   جانب من إحتفالات عيد الغطاس في بلغاريا. جانب من إحتفالات عيد الغطاس في إسبانيا. عيد الظهور ا�...

الحفرة الزورقية الاسم العلميFossa scaphoidea ossis sphenoidalis السطح العلوي والخلفي للعظم الوتدي، حيث تظهر الحفرة الزورقية مؤشرة في الأعلى تفاصيل نوع من حفرة  معرفات غرايز ص.151 ترمينولوجيا أناتوميكا 02.1.05.047   FMA 84973  دورلاند/إلزيفير 12376635 [عدل في ويكي بيانات ] تعديل مصدري - تعديل...

 

German theatre and opera director Christine Mielitz, portrait by Oliver Mark, Berlin 2015 Christine Mielitz (born 23 November 1949) is a German theatre and opera director.[1] Life Born in Chemnitz, Mielitz was the daughter of a Chemnitz concert master and therefore came into contact with music theatre at an early age. After finishing school, she studied opera directing with Götz Friedrich and Hans-Jochen Irmer at the Hochschule für Musik Hanns Eisler in East-Berlin from 1968 to 1972...