Tứ thần túc

Tứ thần túc (四神足, sa. catvāra ṛddhipādāḥ, pi. cattāro iddhi-pādā, bo. rdzu `phrul gyi rkang pa bzhi རྫུ་འཕྲུལ་གྱི་རྐང་པ་བཞི་), cũng gọi là Tứ như ý túc (四如意足), Tứ như ý phần (四如意分) là khoa thứ ba đứng sau Tứ niệm xứTứ chánh cần trong 7 khoa của 37 phẩm trợ đạo, là bốn pháp thiền định, bốn thứ phương tiện giúp hành giả thành tựu các tam-ma-địa (samadhi). Thần là chỉ cho cái đức linh diệu; túc là chỉ cho định là nền tảng chỉ nơi nương tựa để phát sinh quả đức linh diệu.

Bốn bước này được xem là bốn loại thiền định (zh. 四種禪定) nhưng có nhiều loại định nghĩa khác nhau. Bốn loại định đó là dục làm chủ sẽ đắc định, tinh tấn làm chủ sẽ đắc định, tâm làm chủ sẽ đắc định, tư duy làm chủ sẽ đắc định. Nhờ sức mạnh của bốn pháp này dẫn phát các loại thần dụng mà sản sinh ra tam-ma-địa (chánh định). Sau đây là một cách phân loại.

  1. Dục thần túc (zh. 欲神足, sa. chanda-ṛddhi-pāda, bo. `dun pa`i rdzu `phrul gyi rkang pa འདུན་པའི་རྫུ་འཕྲུལ་གྱི་རྐང་པ་), gọi đầy đủ là Dục tam-ma-địa đọan hành thành tựu thần túc (Srt: chanda-samādhi-prahāṇa-saṃskāra-samannāgata-ṛddhi-pāda, Pāli: chanda-samādhi-padhāna-saṃkhāra-samannāgata-iddhi-pāda), thiền định phát sanh do năng lực của ý muốn, tư tưởng mà đạt được thần thông. Dục ở đây chỉ cho ước muốn, mong cầu một cách thiết tha, mong muốn đạt được những gì mình chưa có; hay mong cầu và tìm cách đạt được những sở nguyện.
  2. Cần thần túc (zh. 勤神足, sa. vīrya-ṛddhi-pāda, bo. brtson `grus kyi rdzu `phrul gyi rkang pa བརྩོན་འགྲུས་ཀྱི་རྫུ་འཕྲུལ་གྱི་རྐང་པ་), còn gọi là Tinh tấn thần túc gọi đầy đủ là Tinh tấn tam-ma-địa đọan hành thành tựu thần túc (Srt: virya-samādhi-prahāṇa-saṃskāra-samannāgata-ṛddhi-pāda, Pāli: virya-samādhi-padhāna-saṃkhāra-samannāgata-iddhi-pāda), là thiền định phát sanh nhờ vào sức tinh tấn nỗ lực tu tập. Khi đã có mong cầu thì phải tinh tấn nổi lực để tu tập làm thiện, đoạn trừ các ác.
  3. Tâm thần túc (zh. 心神足, sa. citta-ṛddhi-pāda, bo. bsam pa`i rdzu `phrul gyi rkang pa བསམ་པའི་རྫུ་འཕྲུལ་གྱི་རྐང་པ་), gọi đủ là tâm tam-ma-địa đọan hành thành tựu thần túc (Srt: citta-samādhi-prahāṇa-saṃskāra-samannāgata-ṛddhi-pāda, Pāli: citta-samādhi-padhāna-saṃkhāra-samannāgata-iddhi-pāda), là thiền định phát sinh nhờ sức mạnh của tâm niệm. Một lòng chuyên tâm nhất niệm trụ nương vào sức mạnh của tâm, nên định dẫn phát sanh (thiền định do tâm niệm phát sanh).
  4. Quán thần túc (zh. 觀神足, sa. mīmāṃsa-ṛddhi-pāda, bo. dpyod pa`i rdzu `phrul gyi rkang pa དཔྱོད་པའི་རྫུ་འཕྲུལ་གྱི་རྐང་པ་), gọi đủ là quán tam-ma-địa đọan hành thành tựu thần túc (Srt: vīmāṃsā-samādhi-prahāṇa-saṃskāra-samannāgata-ṛddhi-pāda, Pāli: vīmaṃsā-samādhi-padhāna-saṃkhāra-samannāgata-iddhi-pāda), là thiền định phát sinh nhờ sức mạnh tư duy quán sát Phật lý, nương vào sức mạnh tư duy quán sát nên phát sanh sức định.

Theo Pháp giới thứ đệ sơ môn do Trí Khải, quyển trung, phần cuối, thì y theo tứ niệm xứ và tứ chánh cần thì thiên trọng về Huệ mà thiếu định, nay lại tu thêm tứ thần túc, thì định huệ cân bằng, ở nguyện thành tựu, nên gọi là Tứ như ý túc.

Đại tì-bà-sa luận giải thích thần túc: những sự mong cầu đều được như ý, gọi là thần. Nương nhờ vào năng lực của dục và cần (muốn và chuyên cần) mà được đẳng trì (định), lại nương nơi đẳng trì mà phát sanh thần dụng nên gọi là tứ như ý túc, nhờ tu tập tứ thần túc mà thành tựu sở nguyện. là bốn pháp làm nền tảng, nơi nương tựa phát sinh ra các thứ công đức thiền định cho hành giả và, kết quả của chúng theo như ước muốn của người tu tập.

Câu-xá luận quyển thứ 25 viết: "Các công đức vi diệu thù thắng đều nương nơi bốn pháp này mà định được thành tựu...trong bốn thiện căn vị thì đảnh vị có thể tu đắc tứ thần túc".

Xem thêm

Tứ thần túc Lưu trữ 2008-02-13 tại Wayback Machine

Tham khảo

  • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
  • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
Bảng các chữ viết tắt
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán

Read other articles:

Pantulan dari sebuah genangan Genangan adalah sebuah kandungan cairan kecil, biasanya air, di sebuah permukaan.[1] Genangan dapat terbentuk lewat pengisian air dalam sebuah cekungan permukaan, atau oleh tegangan permukaan di atas permukaan datar. Genangan umumnya bersifat dangkal untuk dilangkahi, dan terlalu kecil untuk dilewati perahu atau rakit. Kehidupan liar kecil dapat bergantung pada genangan. Referensi ^ Definition of PUDDLE. Diarsipkan dari versi asli tanggal 2023-02-08. Diak...

 

Un réalisateur (au féminin : réalisatrice) est une personne qui dirige la fabrication d'une œuvre audiovisuelle, généralement pour le cinéma ou la télévision, mais aussi pour la musique enregistrée ou la fabrication d'une émission de radio (dans ce cas, on parle plus volontiers de « metteur en ondes »). Il est l'équivalent du metteur en scène de théâtre. Le réalisateur peut avoir, ou non, participé à la rédaction du scénario du film, en collaboration avec ...

 

City in Missouri, United StatesGrandview, MissouriCitySunset over a festival on Grandview's revitalized Main Street. FlagNickname: G-View / DreamviewLocation of Grandview, MissouriCoordinates: 38°53′6″N 94°31′21″W / 38.88500°N 94.52250°W / 38.88500; -94.52250CountryUnited StatesStateMissouriCountyJacksonIncorporatedFebruary 6, 1912[1]Government • MayorLeonard JonesArea[2] • Total14.78 sq mi (38.29 ...

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (mars 2020). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références » En pratique : Quelles sources sont attendues ? Comme...

 

علاقات فلسطين والاتحاد الأوروبي     الاتحاد الأوروبي   فلسطين تعديل مصدري - تعديل     فلسطين / إسرائيل   دول تعترف بإسرائيل فقط   دول تعترف بفلسطين فقط   دول تعترف بكل من فلسطين و إسرائيل   أقيمت العلاقات بين الاتحاد الأوروبي ومنظمة التحرير الفلسطي�...

 

Ford 1941Ford Super Deluxe Business Coupe 1941InformasiProdusenFordMasa produksi1941-1942, 1946-1948Model untuk tahun1941–1942, 1946-1948Perakitanpabrik utamaDearborn, MI, AScabang perakitanTwin Cities, MN, ASSomerville, MA, ASRichmond, CA, ASNorfolk, VA, ASMemphis, TN, ASLouisville, KY, ASLong Beach, CA, ASKansas City, MO, ASEdgewater, NJ, ASDallas, TX, ASChicago, IL, ASChester, PA, ASBuffalo, NY, ASAtlanta, GA, ASArgentinaAustralia[1]Bodi & rangkaKelasFord ukuran penuhBen...

العلاقات الليختنشتانية المنغولية ليختنشتاين منغوليا   ليختنشتاين   منغوليا تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الليختنشتانية المنغولية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين ليختنشتاين ومنغوليا.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجع...

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: The Filth and the Fury – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2024) (Learn how and when t...

 

Creating a model of the data in a system This article duplicates the scope of other articles, specifically Data model. Please discuss this issue and help introduce a summary style to the article. (March 2023) The data modeling process. The figure illustrates the way data models are developed and used today . A conceptual data model is developed based on the data requirements for the application that is being developed, perhaps in the context of an activity model. The data model will normally ...

1992 Commodore Amiga video game 1992 video gameCrazy Sue Goes OnPublisher(s)MC PublicationsDesigner(s)Hironymus JumpshoeArtist(s)DJ BraincrackComposer(s)MC Mad BrushPlatform(s)AmigaRelease1992Genre(s)PlatformMode(s)Single-player Crazy Sue Goes On, also known as Crazy Sue 2 and Crazy Sue II, is a 2D platform game for the Amiga which is the sequel to Crazy Sue, in which the player again takes the role of the little girl named Crazy Sue, and must defeat the wife of the evil Wizard of Doom whom s...

 

US Coast Guard base in Corpus Christi, Texas Coast Guard Air Station Corpus Christi Corpus Christi, Texas in the United StatesA US Coast Guard MH-65C Dolphin at CGAS Corpus ChristiCorpus ChristiLocation in the United StatesCoordinates27°46′52″N 97°30′33.5″W / 27.78111°N 97.509306°W / 27.78111; -97.509306TypeCoast Guard Air StationSite informationOwnerDepartment of Homeland SecurityOperatorUnited States Coast GuardControlled byEighth DistrictCondit...

 

Open-source software development kit This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article contains paid contributions. It may require cleanup to comply with Wikipedia's content policies, particularly neutral point of view. Please discuss further on the talk page. This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or te...

Julian Ryerson Informasi pribadiNama lengkap Julian RyersonTanggal lahir 17 November 1997 (umur 26)Tempat lahir Lyngdal, NorwayTinggi 1,83 m (6 ft 0 in)Posisi bermain Full-back / MidfielderInformasi klubKlub saat ini BVBNomor 26Karier junior–2013 Lyngdal IL2013–2015 VikingKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol)2015–2018 Viking 63 (7)2018–2023 Union Berlin 36 (0)2023– BVB 7 (1)Tim nasional‡2015 Norway U-18 12 (0)2016 Norway U-19 3 (0)2017–2018 Norway U-21 13 (1)...

 

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

Australian politician (born 1967) The HonourableBarnaby JoyceMPJoyce in 2017Deputy Prime Minister of AustraliaIn office22 June 2021 – 23 May 2022Prime MinisterScott MorrisonPreceded byMichael McCormackSucceeded byRichard MarlesIn office18 February 2016 – 26 February 2018[a]Prime MinisterMalcolm TurnbullPreceded byWarren TrussSucceeded byMichael McCormackLeader of the National PartyIn office21 June 2021 – 30 May 2022DeputyDavid LittleproudPreceded byMichael McC...

Varano Borghi komune di Italia Varano Borghi (it) Tempat Negara berdaulatItaliaDaerah di ItaliaLombardyProvinsi di ItaliaProvinsi Varese NegaraItalia Ibu kotaVarano Borghi PendudukTotal2.469  (2023 )GeografiLuas wilayah3,33 km² [convert: unit tak dikenal]Ketinggian281 m Berbatasan denganCasale Litta Comabbio Inarzo Mercallo Vergiate Ternate SejarahSanto pelindungAndreas Informasi tambahanKode pos21020 Zona waktuUTC+1 UTC+2 Kode telepon0332 ID ISTAT012132 Kode kadaster ItaliaL671 La...

 

一中同表,是台灣处理海峡两岸关系问题的一种主張,認為中华人民共和国與中華民國皆是“整個中國”的一部份,二者因為兩岸現狀,在各自领域有完整的管辖权,互不隶属,同时主張,二者合作便可以搁置对“整个中國”的主权的争议,共同承認雙方皆是中國的一部份,在此基礎上走向終極統一。最早是在2004年由台灣大學政治学教授張亞中所提出,希望兩岸由一中各表�...

 

American politician (born 1957) Jeb HensarlingMember of the U.S. House of Representativesfrom Texas's 5th districtIn officeJanuary 3, 2003 – January 3, 2019Preceded byPete SessionsSucceeded byLance GoodenChair of the House Financial Services CommitteeIn officeJanuary 3, 2013 – January 3, 2019Preceded bySpencer BachusSucceeded byMaxine WatersChair of the House Republican ConferenceIn officeJanuary 3, 2011 – January 3, 2013LeaderJohn BoehnerVice Chai...

British-bred Thoroughbred racehorse Slip AnchorRacing silks of Lord Howard de WaldenSireShirley HeightsGrandsireMill ReefDamSayonaraDamsireBirkhahnSexStallionFoaled5 April 1982CountryGreat BritainColourBayBreederPlantation StudOwnerLord Howard de WaldenTrainerHenry CecilRecord9: 4-3-1Earnings£296,722[1]Major winsHeathorn Stakes (1985)Lingfield Derby Trial (1985)Epsom Derby (1985)AwardsTimeform rating 136Top-rated European Racehorse (1985)Timeform top-rated racehorse (1985)Last update...

 

Капустоцвіті Гірчиця салатна (Brassica juncea) Біологічна класифікація Царство: Рослини (Plantae) Клада: Судинні рослини (Tracheophyta) Клада: Покритонасінні (Angiosperms) Клада: Евдикоти (Eudicots) Клада: Розиди (Rosids) Клада: Malvids Порядок: Капустоцвіті (Brassicales)Bromhead, 1838 Родини Akaniaceae Bataceae Brassicaceae Capparaceae Car...