Nhiệm kỳ
|
Tổng thống (Năm sinh–Năm mất)
|
Chân dung
|
Đảng phái
|
Tổng thống Quản cấp trên Junta
|
14 tháng 5 năm 1811 – 17 tháng 6 năm 1811
|
Junta
|
|
|
Độc lập
|
19 tháng 6 năm 1811 – 12 tháng 10 năm 1813
|
Fulgencio Yegros (1780–1821)
|
|
|
Độc lập
|
Cộng hòa Lãnh sự
|
12 tháng 10 năm 1813 – 12 tháng 2 năm 1814
|
José Gaspar Rodríguez de Francia (1766–1840)
|
|
|
Độc lập
|
12 tháng 2 năm 1814 – 12 tháng 6 năm 1814
|
Fulgencio Yegros (1780–1821)
|
|
|
Độc lập
|
12 tháng 6 năm 1814 – 3 tháng 10 năm 1814
|
José Gaspar Rodríguez de Francia (1766–1840)
|
|
|
Độc lập
|
Lãnh tụ tối cao
|
3 tháng 10 năm 1814 – 20 tháng 9 năm 1840
|
José Gaspar Rodríguez de Francia (1766–1840)
|
|
|
Độc lập
|
Tổng thống Junta Lâm thời
|
20 tháng 9 năm 1840 – 22 tháng 1, 1841
|
Manuel Antonio Ortiz
|
|
|
Độc lập
|
22 tháng 1, 1841 – 9 tháng 2 năm 1841
|
Juan José Medina
|
|
|
Độc lập
|
9 tháng 2 năm 1841 – 14 tháng 3 năm 1841
|
Mariano Roque Alonzo (–1853)
|
|
|
Độc lập
|
Cộng hòa Lãnh sự
|
14 tháng 3 năm 1841 – 13 tháng 3 năm 1844
|
Carlos Antonio López (1792–1862)
|
|
|
Độc lập
|
Mariano Roque Alonzo (?–1853)
|
|
|
Độc lập
|
Tổng thống Cộng hòa
|
14 tháng 3 năm 1844 – 10 tháng 9 năm 1862
|
Carlos Antonio López (1792–1862)
|
|
|
Độc lập
|
10 tháng 9 năm 1862 – 15 tháng 8 năm 1869
|
Francisco Solano López
|
|
|
Độc lập
|
15 tháng 8 năm 1869 – 31 tháng 8 năm 1870
|
Cirilo Antonio Rivarola (1836–1878)
|
|
|
Độc lập
|
31 tháng 8 năm 1870 – 1 tháng 9 năm 1870
|
Facundo Machaín (1845–1877) (Quyền Tổng thống)
|
|
|
Độc lập
|
1 tháng 9 năm 1870 – 18 tháng 12 năm 1871
|
Cirilo Antonio Rivarola (1836–1878)
|
|
|
Độc lập
|
18 tháng 12 năm 1871 – 25 tháng 11 năm 1874
|
Salvador Jovellanos (1833–1881) Quyền Tổng thống
|
|
|
Độc lập
|
25 tháng 11 năm 1874 – 12 tháng 4 năm 1877
|
Juan Bautista Gill (1840–1877)
|
Tập tin:Juan Bautista Gill y García del Barrio Retrato Presidencial.jpg
|
|
Độc lập
|
12 tháng 4 năm 1877 – 25 tháng 11 năm 1878
|
Higinio Uriarte (1843–1909) Quyền Tổng thống
|
|
|
Độc lập
|
25 tháng 11 năm 1878 – 4 tháng 9 năm 1880
|
Cándido Bareiro (1833–1880)
|
|
|
Độc lập
|
4 tháng 9 năm 1880 – 25 tháng 11 năm 1886
|
Bernardino Caballero (1839–1912) [1]
|
|
|
Colorado
|
25 tháng 11 năm 1886 – 25 tháng 11 năm 1890
|
Patricio Escobar (1843–1912)
|
|
|
Colorado
|
25 tháng 11 năm 1890 – 9 tháng 6 năm 1894
|
Juan Gualberto González (1851–1912)
|
|
|
Colorado
|
9 tháng 6 năm 1894 – 25 tháng 11 năm 1894
|
Marcos Morínigo (1848–1901) Quyền Tổng thống
|
|
|
Colorado
|
25 tháng 11 năm 1894 – 25 tháng 11 năm 1898
|
Juan Bautista Egusquiza (1845–1902)
|
|
|
Colorado
|
25 tháng 11 năm 1898 – 9 tháng 1 năm 1902
|
Emilio Aceval (1853–1931)
|
|
|
Colorado
|
9 tháng 1 năm 1902 – 25 tháng 11 năm 1902
|
Andrés Héctor Carvallo (1862–1934) Quyền Tổng thống
|
|
|
Colorado
|
25 tháng 11 năm 1902 – 19 tháng 12 năm 1904
|
Juan Antonio Escurra (1859–1929)
|
|
|
Colorado
|
19 tháng 12 năm 1904 – 9 tháng 12 năm 1905
|
Juan Bautista Gaona (1845–1932) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
9 tháng 12 năm 1905 – 25 tháng 11 năm 1906
|
Cecilio Báez (1862–1941) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
25 tháng 11 năm 1906 – 4 tháng 7 năm 1908
|
Benigno Ferreira (1846–1920)
|
|
|
Đảng Tự do
|
4 tháng 7 năm 1908 – 25 tháng 11 năm 1910
|
Emiliano González Navero (1861–1934) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
25 tháng 11 năm 1910 – 17 tháng 1 năm 1911
|
Manuel Gondra (1871–1927)
|
|
|
Đảng Tự do
|
17 tháng 1 năm 1911 – 5 tháng 7 năm 1911
|
Albino Jara (1877–1912) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
5 tháng 7 năm 1911 – 28 tháng 2 năm 1912
|
Liberato Marcial Rojas (1870–1922) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
28 tháng 2 năm 1912 – 22 tháng 3 năm 1912
|
Pedro Peña (1864–1943) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
22 tháng 3 năm 1912 – 15 tháng 8 năm 1912
|
Emiliano González Navero (1861–1934) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
15 tháng 8 năm 1912 – 15 tháng 8 năm 1916
|
Eduardo Schaerer (1873–1941)
|
|
|
Đảng Tự do
|
15 tháng 8 năm 1916 – 5 tháng 6 năm 1919
|
Manuel Franco (1871–1919)
|
|
|
Đảng Tự do
|
5 tháng 6 năm 1919 – 15 tháng 8 năm 1920
|
José Pedro Montero (1878–1927) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
15 tháng 8 năm 1920 – 7 tháng 11 năm 1921
|
Manuel Gondra (1871–1927)
|
|
|
Đảng Tự do
|
7 tháng 11 năm 1921 – 12 tháng 4 năm 1923
|
Eusebio Ayala (1875–1942) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
12 tháng 4 năm 1923 – 17 tháng 3 năm 1924
|
Eligio Ayala (1879–1930) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
17 tháng 3 năm 1924 – 15 tháng 4 năm 1924
|
Luis Alberto Riart (1880–1953) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Tự do
|
15 tháng 4 năm 1924 – 15 tháng 8 năm 1928
|
Eligio Ayala (1879–1930)
|
|
|
Đảng Tự do
|
15 tháng 8 năm 1928 – 15 tháng 8 năm 1932
|
José Guggiari (1884–1957)
|
|
|
Đảng Tự do
|
15 tháng 8 năm 1932 – 17 tháng 2 năm 1936
|
Eusebio Ayala (1875–1942)
|
|
|
Đảng Tự do
|
20 tháng 2 năm 1936 – 15 tháng 8 năm 1937
|
Rafael Franco (1896–1973) Quyền Tổng thống
|
|
|
Đảng Cách mạng Febrerista
|
16 tháng 8 năm 1937 – 15 tháng 8 năm 1939
|
Félix Paiva (1877–1965)
|
|
|
Đảng Tự do
|
15 tháng 8 năm 1939 – 7 tháng 9 năm 1940
|
José Estigarribia (1888–1940)
|
|
|
Đảng Tự do
|
7 tháng 9 năm 1940 – 3 tháng 6 năm 1948
|
Higinio Moríñigo (1897–1983)
|
|
|
Độc lập
|
3 tháng 6 năm 1948 – 15 tháng 8 năm 1948
|
Juan Manuel Frutos (1879–1960) Quyền Tổng thống
|
|
|
Colorado
|
15 tháng 8 năm 1948 – 30 tháng 1 năm 1949
|
Juan González (1897–1966)
|
|
|
Colorado
|
30 tháng 1 năm 1949 – 27 tháng 2 năm 1949
|
Raimundo Rolón (1903–1981) Quyền Tổng thống
|
|
|
Colorado
|
27 tháng 2 năm 1949 – 10 tháng 9 năm 1949
|
Felipe Molas (1901–1954)
|
|
|
Colorado
|
10 tháng 9 năm 1949 – 5 tháng 5 năm 1954
|
Federico Chávez (1882–1978)
|
|
|
Colorado
|
5 tháng 5 năm 1954 – 15 tháng 8 năm 1954
|
Tomás Romero (1886–1982) Quyền Tổng thống
|
|
|
Colorado
|
15 tháng 8 năm 1954 – 3 tháng 2 năm 1989
|
Alfredo Stroessner (1912–2006)
|
|
|
Colorado
|
3 tháng 2 năm 1989 – 15 tháng 8 năm 1993
|
Andrés Rodríguez (1923–1997)
|
Tập tin:Andrés Rodríguez Pedotti.png
|
|
Colorado
|
15 tháng 8 năm 1993 – 15 tháng 8 năm 1998
|
Juan Carlos Wasmosy (1938–)
|
|
|
Colorado
|
15 tháng 8 năm 1998 – 28 tháng 3 năm 1999
|
Raúl Cubas (1943–)
|
|
|
Colorado
|
28 tháng 3 năm 1999 – 15 tháng 8 năm 2003
|
Luis González (1947–)
|
|
|
Colorado
|
15 tháng 8 năm 2003 – 15 tháng 8 năm 2008
|
Nicanor Duarte (1956–)
|
|
|
Colorado
|
15 tháng 8 năm 2008 – 22 tháng 6 năm 2012
|
Fernando Lugo (1951–)
|
|
|
Patriotic Alliance for Change (đến 2010)
|
|
Guasú Front (đến 2010)
|
22 tháng 6 năm 2012 – 15 tháng 8 năm 2013
|
Federico Franco (1962–)
|
|
|
Authentic Radical Liberal
|
15 tháng 8 năm 2013 – 15 tháng 8 năm 2018
|
Horacio Cartes (1956–)
|
|
|
Colorado
|
15 tháng 8 năm 2018 – 15 tháng 8 năm 2023
|
Mario Abdo Benítez (1971–)
|
|
|
Colorado
|
15 tháng 8 năm 2023 – nay
|
Santiago Peña (1978–)
|
|
|
Colorado
|