Tín biểu các tông đồ

Hình minh họa Thế kỷ XIII thể hiện các Tông đồ đang viết Kinh Tin kính dưới sự linh hứng của Chúa Thánh Thần.

Kinh Tin kính của các Tông đồ (theo cách gọi của Công giáo) hay Bài Tín điều các Sứ đồ (theo cách gọi của Tin Lành) có tên đầy đủ là: Lời tuyên tín của các tông đồ (tiếng Latinh: Symbolum Apostolorum hoặc Symbolum Apostolicum), được xem là một lời tuyên bố niềm tin Kitô giáo ngay từ thời sơ khai. Kinh này được sử dụng rộng rãi trong một số giáo phái Kitô giáo như: Giáo hội Công giáo Rôma, Giáo hội Luther, Anh giáo, Tin LànhChính thống giáo.

Văn bản

Bản Latinh Bản dịch tiếng Việt theo Công giáo Bản dịch tiếng Việt theo Đạo Tin Lành[1]

Credo in Deum Patrem omnipotentem, Creatorem caeli et terrae,
et in Iesum Christum, Filium Eius unicum, Dominum nostrum,
qui conceptus est de Spiritu Sancto, natus ex Maria Virgine,
passus sub Pontio Pilato, crucifixus, mortuus, et sepultus,
descendit ad ínferos, tertia die resurrexit a mortuis,
ascendit ad caelos, sedet ad dexteram Patris omnipotentis,
inde venturus est iudicare vivos et mortuos.
Credo in Spiritum Sanctum,
sanctam Ecclesiam catholicam, sanctorum communionem,
remissionem peccatorum,
carnis resurrectionem,
vitam aeternam.
Amen

Tôi tin kính Đức Chúa Trời là Cha phép tắc vô cùng dựng nên trời đất.
Tôi tin kính Đức Chúa Giêsu là Con Một Đức Chúa Cha cùng là Chúa chúng tôi;
bởi phép Đức Chúa Thánh Thần mà Người xuống thai, sinh bởi Bà Maria đồng trinh
chịu nạn đời quan Phongxiô Philatô, chịu đóng đinh trên cây Thánh giá, chết và táng xác;
xuống ngục tổ tông, ngày thứ ba bởi trong kẻ chết mà sống lại;
lên trời ngự bên hữu Đức Chúa Cha phép tắc vô cùng;
ngày sau bởi trời lại xuống phán xét kẻ sống và kẻ chết.
Tôi tin kính Đức Chúa Thánh Thần.
Tôi tin Hội thánh hằng có ở khắp thế này, các thánh thông công.
Tôi tin phép tha tội.
Tôi tin xác loài người ngày sau sống lại.
Tôi tin hằng sống vậy.
Amen.

Tôi tin Đức Chúa Trời toàn năng là Cha, là Đấng dựng nên trời đất.
Tôi tin Jêsus Christ là Con độc sanh của Đức Chúa Trời, là Chúa chúng ta;
Ngài được thai dựng bởi Thánh Linh, sanh bởi nữ Đồng trinh Mari,
chịu thương khó dưới tay Bôn-xơ Phi-lát, bị đóng đinh trên Thập tự giá, chịu chết và chôn;
Ngài xuống âm phủ; đến ngày thứ ba; Ngài từ kẻ chết sống lại;
Ngài thăng thiên, ngồi bên hữu Đức Chúa Trời toàn năng là Cha;
từ đó, Ngài sẽ trở lại để xét đoán kẻ sống và kẻ chết.
Tôi tin Thánh Linh.
Tôi tin Hội thánh phổ thông, sự cảm thông của thánh đồ,
sự tha tội,
sự sống lại của thân thể,
và sự sống đời đời.
Amen.


Tham khảo

  1. ^ lucaphuoc. “CHƯƠNG IX TÍN LÝ | Tin Lành Miền Bắc”. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.

Read other articles:

Taman Makam Seniman dan Budayawan Giri Sapto adalah sebuah kompleks makam para seniman dan budayawan yang terletak di Bukit Gajah, Desa Giri Rejo, Kecamatan Imogiri, Kabupaten Sleman, Daerah Istimewa Yogyakarta (DIY). Makam ini mulai dibangun oleh seniman lukis Saptohoedojo pada tahun 1988 dan berada tidak jauh dari Makam Raja-Raja Mataram. Luas makam sekitar 5 hektare dan desainnya berjenjang mengikuti bentuk bukit. Di sana terdapat tangga yang terbuat dari beton. Pada pelataran makam terdap...

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Pediatri – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Artikel ini memberikan informasi dasar tentang topik kesehatan. Informasi dalam artikel ini hanya boleh digunakan untuk penjelasan ilmiah; bukan un...

 

Pusat Pendidikan dan LatihanKomando Pasukan KhususLambang PusdiklatpassusDibentuk24 Juli 1967Negara IndonesiaCabangTNI Angkatan DaratTipe unitPendidikan Pasukan KhususBagian dariKopassusMakoBatujajar, Jawa BaratJulukanPusdiklatpassusMotoTri Yudha CaktiBaret M E R A H Ulang tahun24 JuliSitus webpusdikpassus.siteTokohKomandanBrigjen TNI Ahmad Fikri Musmar, S.E.WadanKolonel Inf Wawan Kusnendar, S.Ip., M.M. Pusat Pendidikan dan Latihan Pasukan Khusus atau disingkat (Pusdiklatpassus) ada...

La Vision, d'Evelyn De Morgan (1914). Les perceptions extrasensorielles (PES) (qui sont perçues en dehors des sens, des organes de la perception) désignent un échange d'information – ou ce qui est perçu comme tel – entre un sujet et son environnement selon des principes inconnus des sciences actuelles. L'expression vient de Joseph Banks Rhine[1]. L'existence de telles perceptions est rejetée par les scientifiques, qui classent ces croyances dans la catégorie des pseudosciences. Form...

 

Cage-like allotrope of carbon Buckyball redirects here. For other uses, see Buckyball (disambiguation). Buckminsterfullerene Names Pronunciation /ˌbʌkmɪnstərˈfʊləriːn/ Preferred IUPAC name (C60-Ih)[5,6]fullerene[1] Other names Buckyballs; Fullerene-C60; [60]fullerene Identifiers CAS Number 99685-96-8 Y 3D model (JSmol) Interactive image Beilstein Reference 5901022 ChEBI CHEBI:33128 Y ChemSpider 110185 Y ECHA InfoCard 100.156.884 PubChem CID 123591 UNII NP9U26B83...

 

クルアーンのスーラについては「地震 (クルアーン)」をご覧ください。 ポータル 災害 地震(じしん、英: earthquake)は、以下の2つの意味で用いられる[1]。 地震学における定義: 地球表面を構成している岩盤(地殻)の内部で、固く密着している岩石同士が、断層と呼ばれる破壊面を境目にして、急激にずれ動くこと。これによって大きな地面の振動が生じ�...

Ethnic group; Australians of Chinese ancestry Chinese Australians 華裔澳洲人 or 华裔澳大利亚人Chinatown, SydneyTotal population1,390,637 by ancestry (2021 census) [1][2] (5.5% of the Australian population)[1][2] 677,240 born in Mainland China (2019)[3] 101,290 born in Hong Kong (2019)[3] 59,250 born in Taiwan (2019)[3] 3,130 born in Macau (2019)[3]Regions with significant populationsSydney, Melbourne, Brisbane, Perth,...

 

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2021年5月6日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 约翰斯顿环礁Kalama Atoll 美國本土外小島嶼 Johnston Atoll 旗幟颂歌:《星條旗》The Star-Spangled Banner約翰斯頓環礁�...

 

La Stan Smith II. L'Adidas Stan Smith est une chaussure de tennis produite par Adidas et sortie en 1964. D'abord appelée Robert Haillet du nom de son concepteur français, elle devient dans les années 1970 la Stan Smith, à la suite de l'accord de la marque avec le joueur de tennis américain. Elle connaît un important succès, vendue à plus de 70 millions d'exemplaires dans le monde, selon le Guiness Book[1]. Histoire Adidas Robert Haillet Au début des années 1960, la firme alleman...

 烏克蘭總理Прем'єр-міністр України烏克蘭國徽現任杰尼斯·什米加尔自2020年3月4日任命者烏克蘭總統任期總統任命首任維托爾德·福金设立1991年11月后继职位無网站www.kmu.gov.ua/control/en/(英文) 乌克兰 乌克兰政府与政治系列条目 宪法 政府 总统 弗拉基米尔·泽连斯基 總統辦公室 国家安全与国防事务委员会 总统代表(英语:Representatives of the President of Ukraine) 总...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (يناير 2019) عزت‌الله سلیمانی نیا معلومات شخصية الميلاد 14 الجمادی الثانی 1373قروه ،کردستان ،ایران الجنسية ایرانی الحياة العملية المهنة الرسام تعديل مصدري - تعديل   ولد ...

 

Pour les articles homonymes, voir Amor. Cet article est une ébauche concernant un objet mineur du Système solaire. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Trajectoires des familles d'astéroïdes géocroiseurs Apollon et Aten et de la famille d'astéroïdes Amor. Les astéroïdes Amor ne font que frôler l'orbite terrestre, dessinée en bleu sur le schéma. Les astéroïdes Amor sont un groupe d'astér...

Spanish philosopher and essayist (1883–1955) For other people with similar names, see José Ortega. In this Spanish name, the first or paternal surname is Ortega and the second or maternal family name is Gasset. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: José Ortega y Gasset – news · newspapers · books&#...

 

Shopping mall in London, EnglandBrent CrossCentre complex as seen (from the John Lewis end) from the parking areaLocationHendon, London, EnglandCoordinates51°34′37″N 0°13′25″W / 51.576842°N 0.22372263°W / 51.576842; -0.22372263Opening date2 March 1976; 48 years ago (1976-03-02)OwnerHammerson and AbrdnArchitectBDPTotal retail floor area910,000 sq ft (85,000 m2) (internal)[1]No. of floors2 (3 in Fenwick, John Lewis &a...

 

ولاد جلال تقسيم إداري البلد المغرب  الجهة الرباط سلا القنيطرة الإقليم سيدي قاسم الدائرة الشراردة الجماعة القروية اشبانات المشيخة اشبانات الواد السكان التعداد السكاني 401 نسمة (إحصاء 2004)   • عدد الأسر 68 معلومات أخرى التوقيت ت ع م±00:00 (توقيت قياسي)[1]،  وت ع م+01:00 (تو�...

Un masseur pratiquant un lomilomi. Lomilomi, peut s'écrire lomi lomi et est aussi appelé massage hawaïen (en hawaïen, lomi lomi signifie : presser ou malaxer), est une forme ancienne de massage que pratiquent les indigènes polynésiens de Hawaï. Les guérisseurs traditionnels, qui l'utilisent dans leur pratique, s'en transmettent les techniques depuis de nombreuses générations. Lomi lomi c'est le toucher dans l'esprit de aloha (respect, attention) qui relie le corps, le cœur et ...

 

1991 video gameThe G.G. ShinobiNorth American cover art by Greg WintersDeveloper(s)SegaPublisher(s)SegaDesigner(s)Katsuhiro Hasegawa Masahide KobayashiProgrammer(s)Kenji Shintani Yūichi MatsuokaArtist(s)Ryō Kudō Hisato FukumotoComposer(s)Yuzo KoshiroSeriesShinobiPlatform(s)Game GearReleaseJP: April 26, 1991[2]NA: June 1991[1]EU: July 1991[2]Genre(s)Platformer, hack and slashMode(s)Single-player The G.G. Shinobi (ザ・GG忍)[3] is a side-scrolling action gam...

 

La seguente lista comprende esclusivamente i sovrani del popolo siamese, chiamato oggi thailandese (รายพระนามพระมหากษัตริย์ไทย). Non sono comprese le liste dei sovrani del Regno Lanna (popolo tai yuan) o di altri regni minori formatisi nei territori dell'odierna Thailandia. Indice 1 Regno di Sukhothai (1238-1368) 1.1 Dinastia Phraruang ราชวงศ์พระร่วง (1238-1368) 2 Regno di Ayutthaya (1350-1767) 2.1 Dinastia Uthong...

Engineering Project‑class Engineering portalThis page is within the scope of WikiProject Engineering, a collaborative effort to improve the coverage of engineering on Wikipedia. If you would like to participate, please visit the project page, where you can join the discussion and see a list of open tasks.EngineeringWikipedia:WikiProject EngineeringTemplate:WikiProject EngineeringEngineering articlesProjectThis page does not require a rating on Wikipedia's content assessment scale. This is a...

 

Царь Рималат. Reges Romae Последний в должности Тарквиний Гордый Должность занимает Ромул Должность Возглавляет Римское царство Резиденция в Риме Назначались Избирался народным собранием по распоряжению сената[1] Появилась 753 год до н. э. Первый Ромул Последний Таркви...