Trà lễ Triều Tiên

Trà lễ Triều Tiên
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
다례
Hanja
Romaja quốc ngữdarye
McCune–Reischauertarye

Trà lễ Triều Tiên (darye) là một nghi thức trà lễ được phát triển ở bán đảo Triều Tiên.[1] Đặc điểm chính của trà đạo Triều Tiên là tinh thần thoải mái tự nhiên khi thưởng thức trà, không bị ràng buộc bởi những nghi lễ cầu kỳ.

Lịch sử

Văn bản viết đầu tiên miêu tả về trà nghi thức kể về một lễ dâng trà lên linh hồn của Thủ Lộ Vương (Suro), vị vua sáng lập thành bang Kim Quan Già Da (Geumgwan Gaya) (42-562). Các ghi chép từ thời Cao Ly (918-1392) chỉ ra rằng các lễ dâng trà lên các vị sư đáng kính đã được thực hiện tại các chùa.[2]

Nghi thức quốc gia quan trọng có liên quan đến thưởng trà đã được các quan của viện "Tabang" chủ trì.[3] Ít nhất là có một nghi lễ đã được ghi chép lại trong Goryeosa Yaeji, nghĩa là "Chính sử Triều Tiên", miêu tả rằng lễ trà này là một phần trong buổi tiếp sứ thần Trung Hoa đến yết kiến triều đình.[4]

Suốt thời trị vì của nhà Triều Tiên (1392-1910), các nghi thức thưởng trà vẫn được tiếp nối và được phát triển theo lối tao nhã hơn. Viện "tabang" vẫn duy trì việc tổ chức các lễ trà chính của triều đình. Gia tộc họ Lý và tầng lớp quý tộc thực hiện các nghi lễ đơn giản, có nghi thức hàng ngày và nghi thức dành cho các dịp đặc biệt. Các lễ nghi này được hệ thống thành "Quốc triều ngũ lễ nghi" (Gukjo Oryeui, 國朝五禮儀, 국조오례의) năm 1474.[5]

Nhưng rồi đã xảy ra nhiều vấn đề liên quan đến các đồi trà đã thay đổi rất nhiều quyết định của các quan chức về trà Triều Tiên. Không giống như các đồi trà ở Trung Quốc hay Nhật Bản, khí hậu ở bán đảo Triều Tiên lạnh hơn rất nhiều, còn thời điểm thu hái trà lại ngay trước mùa xuân. Lúc đó, các rừng trà trên núi rất lạnh và nguy hiểm với nhiều thú rừng hoang dã. Tên cổ của trà ở Triều Tiên là "tuyết lục" (설록, "Sulloc", 雪綠), nghĩa là các lá trà non đầu tiên sẽ được thu hái trên những cánh đồng phủ đầy tuyết trên núi. Tình hình này đưa đến nhiều khó khăn suốt thời kỳ Cao Ly và nhà Triều Tiên.

Các đồi trà cũng lại chính là vùng đất màu mỡ thuận lợi cho nông nghiệp và mùa thu hoạch trà và mùa gieo trồng ngũ cốc lại chồng lên nhau. Và vì lợi tức từ trà khá lớn, nông dân sống ở các đồi trà phải cống nạp trà cho vua như một hình thức nộp thuế. Do vậy, thu hoạch và chế biến trà là lý do chính khiến cho lượng lương thực trồng hàng năm bị giảm. Vào thời kỳ Cao Ly, đã có hàng trăm kiến nghị của các lãnh chúa và học giả về chuyện này, ví dụ như của Lý Tề Hiền (Lee Je-hyun- 이제현|) hay của Lý Khuê Báo (Lee Gyu-bo- 이규보). Cuối cùng thì, vào cuối thời Cao Ly, theo như những gì viết trong "YuDuRyuRok(유두유록, 遊頭流錄)", nông dân đã đốt phá các đồi trà để phản đối việc nộp thuế bằng trà. Sau này, dưới triều đại Triều Tiên, đặt nền tảng trên Nho Giáo, viện Tabang vẫn được giữ lại nhưng khối lượng trà sản xuất đã bị hạn chế để bảo đảm cân đối sản phẩm nông nghiệp. Vì lý do này, sự phát triển của ngành sản xuất trà đã bị ngưng trệ trong một thời gian dài. Trừ hoàng gia và tầng lớp Lưỡng ban, văn hóa và nghi thức thưởng trà vẫn chỉ đóng khung ở các khu vực quanh các đồi trà.[6]

Tuy nhiên, vào giữa thời nhà Triều Tiên, dù lượng trà được thưởng thức đã giảm, nhưng các nghi lễ trễ lại đi ngược lại xu hướng này. Theo lời kể lại, thì tướng nhà Minh, Yang Hao, đã tâu với vua Triều Tiên Tuyên Tổ (Seonjo, 1567-1608) rằng suốt thời kỳ bị Nhật Bản chiếm đóng, ông đã phát hiện ra nhiều loại trà chất lượng cao ở Triều Tiên, và "nếu như Hoàng thượng muốn bán trà cho Liêu Đông, người sẽ được hưởng một đồng bạc cho 10 pound trà. Với tất cả số tiền này, người sẽ đủ bạc để nuôi 1 vạn con ngựa". Tuy nhiên, vua đã đáp lại: "Ở nước chúng tôi không có phong tục uống trà".[7]

Đến cuối đời nhà Triều Tiên, xu thế uống trà đã lan đến dân chúng, họ dùng trà cho các ngày lễ liên quan dâng cúng tổ tiên. Nhiều trí thức theo phong trào "học thật" như Đinh Nhược Dong (Jeong_Yak-yong) hay Kim Chánh Hỉ (Kim_Jeong-hui), đã quan tâm đến trà và việc sản xuất trà khi đang bị lưu đày đến sống ở các đồi trà. Họ đã đối ẩm với các nhà sư, những người vẫn gìn giữ văn hóa thưởng trà. Bắt đầu từ thời kỳ Tân LaCao Ly, các nhà sư đã trồng các đồi trà quanh chùa và truyền lại cho đời sau. Và các nghi lễ trà đạo Phật giáo đã được phát triển trong các ngôi chùa cổ. Và văn hóa này đã ảnh hưởng lên cộng đồng trí thức luôn giữ lễ giáo seonbi và cả các nhà sư đương thời.[6]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Heiss, Mary Lou and Heiss, Robert J. "The Story of Tea: A Cultural History and Drinking Guide". Berkeley: Ten Speed Press, 2007 p.197-8
  2. ^ An Sonjae (Brother Anthony of Taize) and Hong Kyeong-hae "The Korean Way of Tea: An Introductory Guide" (Seoul: Seoul Selection, 2007) p.90
  3. ^ An Sonjae (Brother Anthony of Taize) and Hong Kyeong-hae "The Korean Way of Tea: An Introductory Guide" (Seoul: Seoul Selection, 2007) p.91
  4. ^ Yoo, Yang-Seok The Book of Korean Tea (Seoul: The Myung Won Cultural Foundation, 2007) p.68
  5. ^ Kang, Don-ku "Traditional Religions and Christianity in Korea" Korea Journal (Autumn, 1998) p.103
  6. ^ a b Hwang Yun-sook, "Beautiful tea of korea" (Seoul: Korean traditional food research, 2007) p.54
  7. ^ Choi Ha-Rim "Tea Ceremony and Implements" Koreana (11)4 1997 pp.22-27

Liên kết ngoài

  • Jeon Wan-gil(전완길). “한국의 다문화와 다구 (Korean tea culture and tools)” (bằng tiếng Triều Tiên). Lee Kyeong-hee(이경희). Sookmyung Women's University. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)[liên kết hỏng]
  • Diana Rosen (tháng 7 năm 2001). “Korea: The Other Tea Country”. TeaMuse. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2008.
  • Yoo Yang-Seok (Fred) The Book of Korean Tea (Seoul: The Myung Won Cultural Foundation, 2007) ISBN 978-89-955021-2-9
  • The Korean Way of Tea Lưu trữ 2007-03-10 tại Wayback Machine Brother Anthony's very extensive Korean Tea pages
  • The Book of Korean Tea Lưu trữ 2011-10-05 tại Wayback Machine Tea Guy Speaks on Fred Yoo's The Book of Korean Tea
  • The Korean Way of Tea EasternTea.com
  • Tea Culture Exhibition Lưu trữ 2010-02-26 tại Wayback Machine Amore Pacific Museum
  • Hadong Mountain Dew Tea Festival, May 19–22 annually
  • Myung Won Cultural Foundation English Pages Korean Tea Ceremonies

Read other articles:

Ringworks in central Europe A Schwedenschanze in Lübeck Forest, Lauerholz There are numerous prehistorical and early historical ringworks and fortification ramparts in Central Europe that have erroneously, usually colloquially, been given the name Schwedenschanze, which means Swedish redoubt, a schanze being a hastily erected, military fieldwork. History This name arose in connexion with the fighting during the Thirty Years' War, when the population of the Holy Roman Empire often used old fi...

 

Tarmana Wali Kota Bandung ke-18Masa jabatan16 Oktober 1998 – 16 Oktober 2003WakilE. Sudarsono (1995–2000) PendahuluWahyu HamidjajaPenggantiDada Rosada Informasi pribadiLahirTarmanaBandung, Jawa Barat, IndonesiaSuami/istriErna SetiawatiAnak2Sunting kotak info • L • B Kolonel Inf. (Purn.) H. Tarmana, lebih dikenal dengan Aa Tarmana adalah mantan Wali Kota Bandung periode 1998–2003. Ia menjadi wali kota pertama yang terpilih di masa reformasi. Selama memimpin, Ta...

 

TempurejoKecamatanNegara IndonesiaProvinsiJawa TimurKabupatenJemberPemerintahan • Camat-Populasi • Total- jiwaKode Kemendagri35.09.18 Kode BPS3509060 Desa/kelurahan- Tempurejo adalah sebuah kecamatan di Kabupaten Jember, Provinsi Jawa Timur, Indonesia. Desa Wonoasri [[Tempurej o, Tempurejo, Jember|Tempurejo]] Sanenrejo Sidodadi Pondokrejo Curah Takir Andongrejo Curahnongko Batas Kecamatan Tempurejo memiliki batas-batas sebagai berikut: Utara Kecamatan Mumbulsari d...

Древнегреческий язык Самоназвание ἡ Ἑλληνικὴ γλῶσσα (γλῶττα) Страны Восточное Средиземноморье Статус классический, язык церковных богослужений, отдельные термины имеют международное использование в научной терминологии Вымер развился в среднегреческий язык к IV ве...

 

Синелобый амазон Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеНадкласс:ЧетвероногиеКлада:АмниотыКлада:ЗавропсидыКласс:Пт�...

 

American composer This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Morris Stoloff – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (August 2015) (Learn how and when to remove this message) Morris Stoloff (left) with Vincent Price at the 30th Academy Awards (1958) Morris W. Stoloff (August 1, 1898 – April 16, 1...

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Andy Warhol (disambigua). Disambiguazione – Warhol rimanda qui. Se stai cercando altri significati, vedi Warhol (disambigua). Andy Warhol nel 1980 Andy Warhol, nato Andrew Warhola Jr.[1][2] (Pittsburgh, 6 agosto 1928 – New York, 22 febbraio 1987), è stato un pittore, grafico, illustratore, scultore, sceneggiatore, produttore cinematografico, produttore televisivo, regista, direttore della fotografia e a...

 

Эта статья — о спортивном сооружении в Берлине. О местности в Рейнланд-Пфальце см. Майфельд. Вид на Олимпийский стадион со стороны Майского поля. Фото 2012 года Расположение Майского поля на карте Колокольня и трибуна на Майском поле перед стадионом. Фото 2017...

 

Eastridge Center redirects here. For other uses, see Eastridge Mall. Shopping mall in San Jose, CaliforniaEastridge CenterAerial view of Eastridge with Lake Cunningham on the right and Reid-Hillview Airport on top.LocationEvergreen, San Jose, CaliforniaAddress2200 Eastridge LoopOpening dateMay 17, 1971; 52 years ago (1971-05-17)DeveloperBayshore Properties (Taubman Centers)/Homart Development CompanyManagementPacific RetailOwnerPacific RetailNo. of stores and services104No. ...

هيو جاكمان (بالإنجليزية: Hugh Jackman)‏    معلومات شخصية اسم الولادة (بالإنجليزية: Hugh Michael Jackman)‏  الميلاد 12 أكتوبر 1968 (56 سنة)  سيدني  الإقامة نيويورك  مواطنة أستراليا المملكة المتحدة[1]  استعمال اليد أعسر  الديانة المسيحية[2]  الزوجة ديبورا لي فيرنس (19...

 

莎拉·阿什頓-西里洛2023年8月,阿什頓-西里洛穿著軍服出生 (1977-07-09) 1977年7月9日(46歲) 美國佛羅里達州国籍 美國别名莎拉·阿什頓(Sarah Ashton)莎拉·西里洛(Sarah Cirillo)金髮女郎(Blonde)职业記者、活動家、政治活動家和候選人、軍醫活跃时期2020年—雇主內華達州共和黨候選人(2020年)《Political.tips》(2020年—)《LGBTQ國度》(2022年3月—2022年10月)烏克蘭媒�...

 

Shin-Shiraoka新白岡駅Pintu keluar barat Stasiun Shin-Shiraoka pada April 2007Lokasi1107-4 Yagyu, Shiraoka-shi, Saitama-ken(埼玉県白岡市野牛1107-4)JepangOperator JR EastJalur■ Jalur Utama Tohoku (Jalur Utsunomiya)Jumlah peron2 peron sampingLayananPemberhentian busSejarahDibuka26 Februari 1987PenumpangFY20146,210 per hari[1] Lokasi pada petaShin-ShiraokaLokasi di JepangSunting kotak info • L • BBantuan penggunaan templat ini Stasiun Shin-Shiraoka (新白�...

National beauty contest in Honduras For the most recent edition, see Miss Grand Honduras 2024. Miss Grand HondurasFormationJuly 10, 2022; 22 months ago (2022-07-10)FounderAmelia VegaTypeBeauty pageantHeadquartersTegucigalpaLocationHondurasMembership Miss Grand InternationalOfficial language SpanishNational DirectorAmelia VegaParent organizationSeñorita Honduras(2013, 2015, 2018)AV Productions(2021 – Present)WebsiteMissGrandHonduras.org Miss Grand Honduras is a n...

 

1979 single by TotoI'll Supply the LoveSingle by Totofrom the album Toto B-sideYou Are the FlowerReleasedJanuary 1979[1]Recorded1978GenreHard rockfunk rockLength3:45LabelColumbiaSongwriter(s)David Paich[2]Producer(s)TotoToto singles chronology Hold the Line (1978) I'll Supply the Love (1979) Georgy Porgy (1979) I'll Supply the Love is a song written by David Paich and recorded by Toto, with lead vocals by Bobby Kimball. It was issued on Toto's debut album, Toto, and released a...

 

Iliouchine Il-114 Il-114-100 de Uzbekistan Airways en 2008 Rôle Avion de ligne Régionale Constructeur IliouchineAssociation de construction aéronautique de Tachkent Équipage 2 Premier vol 29 mars 1990 Mise en service 1er août 1998 Premier client Uzbekistan Airways[1],[2] Client principal Uzbekistan Airways Coût unitaire 13 M$[1] Production 1992-2012, 2019- Livraisons 20 En service Oui modifier  L'Iliouchine Il-114 (En russe Илью́шин Ил-114) est un avion de ligne bimo...

2008 United States Senate election in South Dakota ← 2002 November 4, 2008 2014 →   Nominee Tim Johnson Joel Dykstra Party Democratic Republican Popular vote 237,835 142,766 Percentage 62.49% 37.51% County resultsJohnson:      50–60%      60–70%      70–80%      80–90%Dykstra:      50–60%      60–70% ...

 

الألعاب الأولمبية الصيفية الثامنة عشر الألعاب الأولمبية الصيفية 1964 1960 1968 المدينة المضيفة طوكيو الدول المشاركة 93 الرياضيون المشاركون 93 [1]،  و5151 [1]  المسابقات 163، في 19 رياضة انطلاق الألعاب 10 أكتوبر 1964  المفتتح الرسمي هيروهيتو  الاختتام 24 أكتوبر 1964  المو�...

 

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Sweetness – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (April 2024) (Learn how and when to remove this message)Basic taste For other uses, see Sweetness (disambiguation). Sweet and Sweetening redirect here. For other uses, see Sweet (disambiguation) and Sweete...

NGC 4373   الكوكبة قنطورس[1]  رمز الفهرس NGC 4373 (الفهرس العام الجديد)PGC 40498 (فهرس المجرات الرئيسية)2MASX J12251781-3945347 (Two Micron All-Sky Survey, Extended source catalogue)ESO 322-6 (فهرس المرصد الأوروبي الجنوبي)MCG-06-27-025 (فهرس المجرات الموروفولوجي)NVSS J122517-394530 (NRAO VLA Sky Survey)ESO-LV 322-0060 (The surface photometry catalogue of the ESO-Uppsala...

 

New Testament apocrypha Not to be confused with Acts of Paul and Thecla. This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Acts of Paul – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (January 2016) (Learn how and when to remove this message) Part of a series onNew Testament apocryphaFirst page of the Gospel of ...