Tiếng Ả Rập Levant

Tiếng Ả Rập Levant
اللَّهْجَةُ الشَّامِيَّة
Sử dụng tạiLevant
Tổng số người nói32,67 triệu
Phân loạiPhi-Á
Phương ngữ
Hệ chữ viếtchữ Ả Rập
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:
apc – Bắc Levant
ajp – Nam Levant
Glottologleva1239[1]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Ả Rập Levant (tiếng Ả Rập: اللَّهْجَةُ الشَّامِيَّة, ʾal-lahǧatu š-šāmiyyah, tên tự gọi: il-lahje š-šāmiyye) là một phương ngữ tiếng Ả Rậpthổ ngữ chính nói tại dải bờ biển phía đông của biển Levant bao gồm một phần của Liban, Jordan, Syria, PalestineIsrael.[2] Với nhiều phương ngữ và hơn 30 triệu người bản ngữ trên toàn thế giới, nó được coi là một trong năm phương ngữ tiếng Ả Rập chính.[3] Trong khuôn khổ của tình trạng diglossia chung của thế giới Ả Rập, tiếng Ả Rập Levant được sử dụng để nói hàng ngày, trong khi hầu hết các tài liệu chính thức bằng văn bản và phương tiện truyền thông sử dụng tiếng Ả Rập chuẩn hiện đại.

Phân bố địa lý

Tiếng Ả Rập Levant được nói ở dải đất màu mỡ trên bờ biển phía đông Địa Trung Hải. Về phía đông, trên sa mạc, các phương ngữ Ả Rập Tây Bắc bán đảo Ả Rập được nói bởi người Bedouin. Sự chuyển tiếp sang tiếng Ả Rập Ai Cập về phía nam qua bán đảo NegevSinai, nơi tiếng Ả Rập Tây Bắc bán đảo Ả Rập rồi phương ngữ của tỉnh Al Sharqia được sử dụng, đã được de Jong mô tả vào năm 1999.[4] Về hướng này, thành phố Arish của Ai Cập là nơi cuối cùng biểu hiện các đặc điểm (tiếng Ả Rập) Levant đích thực. Tương tự, khu vực el-Karak nói tiếng Ả Rập Hijazi.[5] Ở phía Bắc, giới hạn giữa tiếng Ả Rập vùng Lưỡng Hà Gilit bắt đầu từ biên giới Thổ Nhĩ Kỳ gần el-Rāʿi, Sabkhat al-Jabbul là giới hạn phía đông bắc của tiếng Ả Rập Levant (bao gồm phía nam Al-Qaryatayn[6] DamascusHauran).

Tiếng Levant Bắc bắt nguồn từ phía bắc ở Thổ Nhĩ Kỳ, đặc biệt là ở các vùng ven biển của các tỉnh Adana, HatayMersin,[7][8] đến Liban,[9] đi qua vùng ven biển Địa Trung Hải của Syria (Al LadhiqiyahTartus) cũng như các khu vực AleppoDamascus.[10]

Tiếng Levant Nam được nói ở Palestine, cũng như ở khu vực phía tây của Jordan (ở Ajlun, Al Balqa', Al Karak, Al Mafraq, 'Amman, Irbid, Jarash, và Madaba).[11] Thứ tiếng này cũng được sử dụng ở quận HaZafon và quận Trung của Israel, miền nam Liban và có khoảng nửa triệu người nói ở Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.[12]

Lịch sử

Mặc dù các cộng đồng nhỏ người nói tiếng Ả Rập đã có mặt trước cuộc chinh phục của người Hồi giáo ở Levant, nhưng người ta chấp nhận rằng trong thời kỳ La Mã và Byzantine, các phương ngữ Aram chịu ảnh hưởng tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ nói chủ yếu của Palestine. Sự thay đổi ngôn ngữ từ tiếng Aram sang tiếng Ả Rập (cả hai đều là ngôn ngữ Semit) bắt đầu từ thế kỷ thứ 7 sau các cuộc chinh phạt, không phải là sự chuyển đổi đột ngột từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác, mà là một quá trình dài qua nhiều thế hệ, có khả năng có thời kì song ngữ kéo dài. Một số cộng đồng, chẳng hạn như người Samari, đã giữ lại tiếng Aram trong thời kỳ Hồi giáo; và một vài ngôi làng nhỏ nói tiếng Aram vẫn tồn tại cho đến Nội chiến Syria gần đây.[13]

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Levantine Arabic”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Versteegh, Kees, The Arabic language, Edinburgh University Press, 2001, p.170
  3. ^ Bassiouney, Reem, Arabic sociolinguistics, Edinburgh University Press, 2009, p.20
  4. ^ Rudolf de Jong, Characteristics of Bedouin dialects in southern Sinai: preliminary observations, in, Manfred Woidich, Martine Haak, Rudolf Erik de Jong, eds., Approaches to Arabic dialects: a collection of articles presented to Manfred Woidich on the occasion of his sixtieth birthday, BRILL, 2004, pp.151–176
  5. ^ Heikki Palva, Sedentary and Bedouin Dialects in Contact: Remarks on Karaki and Salti Dialects in Jordan, Journal of Arabic and Islamic Studies vol 9 (2008)
  6. ^ Peter Behnstedt, Sprachatlas von Syrien I, Kartenband & Beiheft, Wiesbaden: Harrassowitz, 1997, 1037 & 242 pages
  7. ^ “Arabic, North Levantine Spoken”. Ethnologue (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ “Turkey”. Ethnologue (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Glottolog 3.2 – North Levantine Arabic”. glottolog.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Jordan and Syria”. Ethnologue (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
  11. ^ “Jordan and Syria”. Ethnologue (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Arabic, South Levantine Spoken”. Ethnologue (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
  13. ^ Neishtadt, Mila (ngày 25 tháng 9 năm 2015). Butts, Aaron (biên tập). Semitic Languages in Contact (bằng tiếng Anh). Brill publishers. tr. 280–281. ISBN 978-9004300149.

Đọc thêm

  • Matthew Aldrich (ngày 8 tháng 7 năm 2017). Levantine Arabic Verbs: Conjugation Tables and Grammar. Matthew Aldrich. GGKEY:BPKGXDZ7TA4.
  • A. Barthelemy, Dictnaire Arabe-Français. Phương ngữ de Syrie: Alep, Damas, Liban, Jérusalem (Paris, 1935)
  • Annamaria Ventura, Olivier Durand, Grammatica di arabo mediorientale. Lingua šāmi, Milano, Ulrico Hoepli Chỉnh sửa, 2017, ISBN 978-8820377472

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Ngôn ngữ của Israel Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Jordan Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Syria Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Liban

Read other articles:

Kampanye Umayyah di IndiaBagian dari Penaklukan Islam ke IndiaSindh dan kerajaan yang berdekatanTanggal712–740 MLokasiRajasthan dan Gujarat, IndiaHasil Kemenangan bagi kerajaan-kerajaan India, ekspansi Arab dikurangiPerubahanwilayah Ekspansi Umayyah dikurangi dan dimasukkan ke dalam Sindh.Pihak terlibat Dinasti Chalukya Dinasti Gurjara-Pratihara Kekhalifahan UmayyahTokoh dan pemimpin Nagabhata I Vikramaditya II Bappa Rawal Junaid bin Abdurrahman al-Murri Tamim bin Zaid al-Utbi † Al H...

 

Anis Turdidae Groundscraper thrush (Turdus litsitsirupa)Rekaman TaksonomiKerajaanAnimaliaFilumChordataKelasAvesOrdoPasseriformesUpaordoPasseriSuperfamiliMuscicapoideaFamiliTurdidae Rafinesque, 1815 Subfamilies Myadestinae Turdinae lbs Anis merupakan salah satu famili burung pengicau, Turdidae, yang tersebar di seluruh dunia. Keluarga ini dulunya jauh lebih besar sebelum para ahli biologi mengklasifikasi ulang subfamili Saxicolinae sebelumnya, yang mencakup burung decu dan berkecet Eropa, seba...

 

Pour les articles homonymes, voir Bande Q. La bande Q est une bande de fréquences contenue dans le domaine micro-onde du spectre électromagnétique. L'usage habituel situe cette bande entre 33 et 50 GHz, mais cela peut varier selon la source consultée[1],[2]. L'intervalle défini ci-dessus correspond à la bande de fréquences recommandée pour l'usage des guides d'ondes WR22. Ces fréquences correspondent à des longueurs d'onde comprises entre 9 mm et 6 mm. La bande Q est...

Prime Minister of South Africa from 1954 to 1958 Hans Strydom redirects here. For the South African actor and writer, see Hans Strydom (actor). J. G. StrijdomStrijdom in the 1950s5th Prime Minister of South AfricaIn office30 November 1954 – 24 August 1958MonarchElizabeth IIGovernor‑GeneralErnest George JansenPreceded byDaniel François MalanSucceeded byHendrik VerwoerdMinister of Lands and IrrigationIn office5 June 1948 – 30 November 1954Prime MinisterDaniel F...

 

1942 film by Tim Whelan Seven Days' LeaveDirected byTim WhelanWritten byWilliam BowersRalph SpenceCurtis KenyonKenneth EarlProduced byTim WhelanStarringLucille BallVictor MatureCinematographyRobert De GrasseEdited byRobert WiseMusic byRoy WebbProductioncompanyRKODistributed byRKORelease date November 13, 1942 (1942-11-13) (U.S.)[1] Running time82 minLanguageEnglishBudget$561,325[2]Box office$1.2 million (US rentals)[3] Seven Days' Leave is a 1942 mus...

 

Artikel ini membutuhkan rujukan tambahan agar kualitasnya dapat dipastikan. Mohon bantu kami mengembangkan artikel ini dengan cara menambahkan rujukan ke sumber tepercaya. Pernyataan tak bersumber bisa saja dipertentangkan dan dihapus.Cari sumber: Teratai – berita · surat kabar · buku · cendekiawan · JSTOR Terate beralih ke halaman ini. Untuk desa di Sumatera Selatan, lihat Terate, Sirah Pulau Padang, Ogan Komering Ilir. Untuk desa di Banten, lihat Ter...

Michel Preud'homme Informasi pribadiNama lengkap Michel Georges Jean Ghislain Preud’HommeTanggal lahir 24 Januari 1959 (umur 65)Tempat lahir Ougree, BelgiumTinggi 1,83mPosisi bermain KiperInformasi klubKlub saat ini TersingkirKarier senior*Tahun Tim Tampil (Gol) 1977-19861986-19941994-1999 Standard LiègeKV MechelenBenfica 240 (0)263 (0)146 (0) Tim nasional‡1979-1994 Belgia 58 (0) Kepelatihan2006-20082008- Standard LiègeK.A.A. Gent * Penampilan dan gol di klub senior hanya dihitung...

 

See also: List of festivals in Ontario Festivals of OttawaRelated topicsFestivals of Canadafestivals of Ontariolists of festivals by city (CalgaryEdmontonLethbridgeMontrealTorontoVancouverWinnipeg)culture of Ottawatourism in Ottawa (attractions)vte This is a list of festivals in Ottawa, Ontario, Canada. This list includes festivals of diverse types, such as regional festivals, commerce festivals, fairs, food festivals, arts festivals, religious festivals, folk festivals, and recurring festiv...

 

هذه مقالة غير مراجعة. ينبغي أن يزال هذا القالب بعد أن يراجعها محرر؛ إذا لزم الأمر فيجب أن توسم المقالة بقوالب الصيانة المناسبة. يمكن أيضاً تقديم طلب لمراجعة المقالة في الصفحة المخصصة لذلك. (أبريل 2020) الاستجابة لجائحة فيروس كورونا 2019–20 في مارس 2020معلومات عامةصنف فرعي من response ...

1924 film by Ralph Ince The Moral SinnerAdvertisementDirected byRalph InceScreenplay byC. M. S. McLellanJ. Clarkson MillerBased onLeah Kleschnaby C. M. S. McLellan[1]Produced byJesse L. LaskyAdolph ZukorStarringDorothy DaltonJames RennieAlphonse EthierFrederick LewisWalter PercivalPaul McAllisterCinematographyWilliam MillerProductioncompanyFamous Players–Lasky CorporationDistributed byParamount PicturesRelease date May 19, 1924 (1924-05-19) Running time60 minutesCount...

 

Official monetary currency of Kuwait KWD redirects here. For other uses, see KWD (disambiguation). Kuwaiti dinarدينار كويتي (Arabic) 1 Dinar banknote of Kuwait (sixth edition)ISO 4217CodeKWD (numeric: 414)Subunit0.001UnitSymbolد.ك or KD‎DenominationsSubunit 1⁄1,000filsBanknotes Freq. usedKD 1⁄4, KD 1⁄2, KD 1, KD 5, KD 10, KD 20Coins Freq. used5, 10, 20, 50, 100 fulūsDemographicsDate of introduc...

 

Japanese noble family (1585–1615) Toyotomi redirects here. For other uses, see Toyotomi (disambiguation). This article includes a list of general references, but it lacks sufficient corresponding inline citations. Please help to improve this article by introducing more precise citations. (December 2019) (Learn how and when to remove this message) In this Japanese name, the surname is Toyotomi. Toyotomi豊臣The emblem (mon) of the Toyotomi clanHome provinceVariousTitlesKampakuDaijō-daijinF...

Genus of flowering plants This article is about the plant genus. For the English village, see Crambe, North Yorkshire. For other uses, see Crambe (disambiguation). Crambe Crambe maritima in Estonia Scientific classification Kingdom: Plantae Clade: Tracheophytes Clade: Angiosperms Clade: Eudicots Clade: Rosids Order: Brassicales Family: Brassicaceae Genus: CrambeL. Species See text Crambe is a genus of annual and perennial flowering plants in the family Brassicaceae, native to a variety of hab...

 

Come leggere il tassoboxCottidiPseudoblennius zonostigmaClassificazione scientificaDominioEukaryota RegnoAnimalia SottoregnoEumetazoa RamoBilateria PhylumChordata SubphylumVertebrata SuperclasseGnathostomata ClasseActinopterygii InfraclasseTeleostei OrdineScorpaeniformes SottordineCottoidei SuperfamigliaCottoidea FamigliaCottidae I Cottidae sono una famiglia di pesci ossei d'acqua marina, dolce e salmastra appartenenti all'ordine Scorpaeniformes. Indice 1 Distribuzione e habitat 2 Descrizione...

 

List of events ← 1944 1943 1942 1945 in Switzerland → 1946 1947 1948 Decades: 1920s 1930s 1940s 1950s 1960s See also: History of Switzerland Timeline of Swiss history List of years in Switzerland Events during the year 1945 in Switzerland. Incumbents Federal Council:[1] Eduard von Steiger (president)[2] Karl Kobelt Philipp Etter Enrico Celio Walther Stampfli Ernst Nobs Max Petitpierre Events 4 March – The cities of Basel and Zürich are accidentally bombed by the...

هذه المقالة تحتاج للمزيد من الوصلات للمقالات الأخرى للمساعدة في ترابط مقالات الموسوعة. فضلًا ساعد في تحسين هذه المقالة بإضافة وصلات إلى المقالات المتعلقة بها الموجودة في النص الحالي. (أغسطس 2023) كأس فيد 2018 تفاصيل الموسم كأس بيلي جين كينغ  النسخة 56  التاريخ بداية:6 فبراي�...

 

وحدة الذاكرة الرئيسية أو الذاكرة الرئيسية مصطلح يطلق على ذاكرة النظام الرئيسية، مهمتها خزن البيانات المرسلة من وحدة الادخال قبل معالجتها، وحفظ البيانات المُعالجَة قبل إرسالها إلى وحدة الإخراج، تحتفظ الذاكرة الرئيسة بالبرامج التي تحتاجُها وحدة المعالجة في عملها، تتكون �...

 

Si ce bandeau n'est plus pertinent, retirez-le. Cliquez ici pour en savoir plus. Cet article ne cite pas suffisamment ses sources (décembre 2023). Si vous disposez d'ouvrages ou d'articles de référence ou si vous connaissez des sites web de qualité traitant du thème abordé ici, merci de compléter l'article en donnant les références utiles à sa vérifiabilité et en les liant à la section « Notes et références ». En pratique : Quelles sources sont attendues ?...

Barclays League 1st Division Généralités Sport Football Création 1935 Organisateur(s) Mauritius Football Association Édition 80 (2024-2025) Catégorie Division 1 Lieu(x) Maurice Participants 10 Statut des participants Professionnel Palmarès Tenant du titre GRSE Wanderers SC (2022-2023) Plus titré(s) Fire Brigade (13) FC Dodo (13) Pour la compétition en cours voir : Championnat de Maurice de football 2023-2024 modifier Le championnat de la république de Maurice de football ...

 

Pour l’article homonyme, voir Handicap sportif. Pour l’article ayant un titre homophone, voir Andy Capp. Pictogrammes illustrant diverses formes de handicap. Drapeau des personnes handicapées et de leurs droits. Le handicap est la limitation des possibilités d'interaction d'un individu avec son environnement, menant à des difficultés psychologiques, intellectuelles, sociales ou physiques. Le handicap est d'abord pensé comme relatif à une déficience provoquant une incapacité —&#...