Tiếng Khang Gia

Tiếng Khang Gia
Sử dụng tạiTrung Quốc
Khu vựcThanh Hải
Tổng số người nói1.000
Dân tộc2.000 (2007)[1]
Phân loạiMông Cổ
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3kxs
Glottologkang1281[2]
Tiếng Khang Gia được phân loại là ngôn ngữ bị đe dọa nghiêm trọng.
ELPKangjia

Tiếng Khang Gia (tiếng Trung: 康家语; bính âm: Kāngjiāyǔ) là một ngôn ngữ Mông Cổ được nói ở huyện Tiêm Trát, châu tự trị dân tộc Tạng Hoàng Nam thuộc tỉnh Thanh Hải của Trung Quốc. Về mặt phân loại, tiếng Khang Gia dường như là một ngôn ngữ trung gian giữa tiếng Bảo Antiếng Đông Hương (Santa). Người sử dụng ngôn ngữ này được chính phủ công nhận thuộc dân tộc Hồi.

Âm vị học

Tiếng Khang Gia có chín nguyên âm.[3]

Nguyên âm
Trước Trung Sau
Đóng ʉ u
Gần đóng ɪ̈
Đóng-giữa e o
Giữa ə
Mở-giữa ɔ
Mở a
Phụ âm
Đôi môi Chân răng Hậu chân răng Vòm Vòm mềm Lưỡi gà Thanh hầu
Mũi m n ŋ
Bật/

Tắc xát

vô thanh p t͡s t͡ʃ k q
hữu thanh b d͡z d͡ʒ g ɢ
Xát vô thanh f s ʃ χ h
hữu thanh v z ɣ ʁ
Tiếp cận l j
Rung r

Tình trạng

Hầu như mọi người Khang Gia hiện nay đều nói tiếng phổ thông. Một vài người lớn tuổi cũng có thể nói tiếng Tạng, trong khi các học giả Hồi giáo (akhund) nói được tiếng Ả Rập. Mặc dù tiếng Khang Gia hiện được sử dụng trong các lĩnh vực hạn chế, nhưng người dân vẫn cảm nhận được sự đoàn kết khi nghe ngôn ngữ này, đặc biệt là ở nhà hoặc ở chợ.[4]

Tham khảo

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên e18
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Kangjia”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Hans, Nugteren (2011). Mongolic Phonology and the Qinghai-Gansu Languages (PDF) (Luận văn). Universiteit Leiden. ISBN 978-94-6093-070-6.
  4. ^ “Did you know Kangjia is severely endangered?”. Endangered Languages (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2023.

Nguồn

  • Kim, Stephen S. (2003). “Santa”. Trong Janhunen, Juha (biên tập). The Mongolic Languages (bằng tiếng Anh). London: Routledge. tr. 347–348. ISBN 0-203-98791-8.
  • Sechenchogtu 斯钦朝克图 (1999). Kāngjiāyǔ Yánjiū 康家语硏究 [A Study of the Kangjia Language] (bằng tiếng Trung). Shanghai: Shanghai yuandong chubanshe. ISBN 7-80613-534-0.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Chemical compound HZ-2Identifiers IUPAC name Dimethyl 3,7-dimethyl-9-oxo-2,4-dipyridin-2-yl-3,7-diazabicyclo[3.3.1]nonane-1,5-dicarboxylate CAS Number253304-60-8PubChem CID356604CompTox Dashboard (EPA)DTXSID90326741 Chemical and physical dataFormulaC23H26N4O5Molar mass438.484 g·mol−13D model (JSmol)Interactive image SMILES n3ccccc3C(N1C)C2(C(=O)OC)CN(C)CC(C2=O)(C(=O)OC)C1c4ccccn4   (verify) HZ-2 is a drug which acts as a highly selective κ-opioid agonist.[1] It is a...

 

Peta anak benua India, secara historis disebut 'India' oleh berbagai komentator asing. Penyatuan Kembali India atau Reunifikasi India mengacu pada potensi penyatuan India (Republik India) dengan negara-negara yang sekarang disebut Bangladesh dan Pakistan. Pakistan dipisahkan dari India Britania pada tahun 1947. Latar belakang Peta India Britania (1893) Pada tahun 1947, India Britania dipartisi ke dalam Uni Dominion of India modern dan Dominion Pakistan, yang terakhir termasuk India barat laut...

 

مطيافية كتلة مزودة ببلازما مقترنة بالحث تحتاج النصوص المترجمة في هذه المقالة إلى مراجعة لضمان معلوماتها وإسنادها وأسلوبها ومصطلحاتها ووضوحها للقارئ، لأنها تشمل ترجمة اقتراضية أو غير سليمة. فضلاً ساهم في تطوير هذه المقالة بمراجعة النصوص وإعادة صياغتها بما يتناسب مع دليل ...

Шалфей обыкновенный Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:РастенияКлада:Цветковые растенияКлада:ЭвдикотыКлада:СуперастеридыКлада:АстеридыКлада:ЛамиидыПорядок:ЯсноткоцветныеСемейство:ЯснотковыеРод:ШалфейВид:Шалфей обыкновенный Международное научное наз...

 

العلاقات الأوغندية الصومالية أوغندا الصومال   أوغندا   الصومال تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الأوغندية الصومالية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين أوغندا والصومال.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقا...

 

Liturgical rank according to the General Roman Calendar A memorial in the Roman Rite of the Catholic Church is a lower-ranked feast day in honour of a saint, the dedication of a church, or a mystery of the religion. All feast days are ranked according to their importance and named either as “solemnities, or feasts, or memorials.[1] Memorials are always supplanted by a coinciding solemnity, feast, Sunday, Ash Wednesday, Holy Week, or day of the Octave of Easter. Present rules Observa...

American college basketball season 2018–19 Kansas Jayhawks men's basketballNIT Season Tip-Off championsNCAA tournament, Second RoundConferenceBig 12 ConferenceRankingCoachesNo. 16APNo. 17Record26–10 (12–6 Big 12)Head coachBill Self (16th season)Assistant coaches Jerrance Howard (6th season) Norm Roberts (8th season) Kurtis Townsend (15th season) Home arenaAllen FieldhouseSeasons← 2017–182019–20 → 2018–19 Big 12 men's basketball standings v...

 

The popularity and worldwide scope of rock music resulted in a powerful impact on society in the 20th century, particularly among the baby boomer generation. Rock and roll influenced daily life, fashion, social attitudes, and language in a way few other social developments have equated to. As the original generation of rock and roll fans matured, the music became an accepted and deeply interwoven thread in popular culture. Beginning in the early 1950s, rock songs began to be used in a few tel...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

Third-generation of the Soyuz spacecraft Not to be confused with Soyuz 7K-T. Soyuz-TSoyuz-T spacecraftManufacturerKorolevCountry of originUSSROperatorSoviet space programApplicationsCarry three cosmonauts to Salyut and Mir space stations and back SpecificationsRegimeLow Earth orbit ProductionStatusOut of serviceLaunched16Maiden launchSoyuz T-1, 1979Last launchSoyuz T-15, 1986 Related spacecraftDerived fromSoyuz 7K-TM (Soyuz 7K-T) Military SoyuzDerivativesSoyuz-TM The Soyuz-T (Russian: Сою�...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

هذه المقالة يتيمة إذ تصل إليها مقالات أخرى قليلة جدًا. فضلًا، ساعد بإضافة وصلة إليها في مقالات متعلقة بها. (أكتوبر 2016) محافظة الحسكة ثامن محافظات سوريا من حيث عدد السكان بتعداد قدره (1,540,000) نسمة يشكلون ما نسبته 6.5% من إجمالي تعداد سكان سوريا [1]، تعد مدينة الحسكة أكبر تجمّع ...

У этого термина существуют и другие значения, см. Lexus (значения). Запрос «Лексус» перенаправляется сюда; о пранкере см. Лексус (пранкер). Lexusレクサス課англ. Lexus Тип Подразделение Основание 1989; 35 лет назад (1989) Основатели Эйдзи Тойода[англ.] Расположение  Япони...

 

У Вікіпедії є статті про інші значення цього терміна: Віковий дуб. Дуб віковий(пам'ятка природи) 48°55′48″ пн. ш. 24°43′07″ сх. д. / 48.93015700002777635° пн. ш. 24.718760000027778290° сх. д. / 48.93015700002777635; 24.718760000027778290Координати: 48°55′48″ пн. ш. 24°43′07″ сх. д.&#x...

 

1991 studio album by FugaziSteady Diet of NothingStudio album by FugaziReleasedJuly 1, 1991RecordedJanuary–February 1991StudioInner Ear Studios (Arlington, Virginia)GenrePost-hardcoreLength36:20LabelDischordProducerFugaziFugazi chronology Repeater(1990) Steady Diet of Nothing(1991) In on the Kill Taker(1993) Steady Diet of Nothing is the second studio album by American post-hardcore band Fugazi, released in July 1991 by Dischord Records. Although a persistent rumor alleges that the ...

FOX beralih ke halaman ini. Untuk studio film yang menjadi asal nama televisi ini, lihat 20th Century Fox. Fox Broadcasting CompanyNama sebelumnyaFBC (1986-1987)JenisJaringan televisi terestrialSloganWe Are FOXNegara Amerika SerikatKetersediaanAmerika SerikatPendiriRupert Murdoch Barry DillerTanggal peluncuran9 Oktober 1986Wilayah siaranAmerika SerikatPemilikFox CorporationTokoh kunciPeter Liguori (CEO)Kevin Reilly (Presiden)Situs webwww.fox.com FOX Broadcasting Company dibentuk tah...

 

العلاقات الصينية الناوروية الصين ناورو   الصين   ناورو تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الصينية الناوروية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين الصين وناورو.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعية للدولتين: وجه المقارنة الصين ناور...

 

For other uses, see Metropolis (disambiguation). MetropolisMetropolis Magazine December 2011 coverEditor in ChiefAvinash Rajagopal [1]CategoriesArchitecture and DesignFrequency10 issues per yearPublisherEugenie Cowan Havemeyer [2]Total circulation(2017)50,000FounderHorace Havemeyer IIIFounded1981CompanySandow MediaCountryUSABased inNew York City, New York, U.S.LanguageEnglishWebsitemetropolismag.comISSN0279-4977 Metropolis is an internationally recognized design and architectu...

Monica KeenaKeena pada PaleyFest 2011Lahir28 Mei 1979 (umur 45)Brooklyn, New York, Amerika SerikatPekerjaanPemeranTahun aktif1994–sekarangPasanganEdward Furlong (2009–sekarang) Monica Keena (lahir 28 Mei 1979[1][2]) adalah pemeran Amerika Serikat. Ia memulai debut filmnya pada film While You Were Sleeping (1995), dan sebagai pemeran utama Lilliana Lilli Hoffman dalam Snow White: A Tale of Terror (1997). Referensi ^ Taylor, Matt (2004). Review. Film Review. Orphe...

 

Long-range solar-powered aircraft Solar Impulse Solar Impulse 1 landing at Brussels Airport after its first international flight on 13 May 2011. Role Experimental solar-powered aircraftType of aircraft National origin Switzerland Manufacturer Solar Impulse First flight 3 December 2009 Primary user André Borschberg and Bertrand Piccard Produced 2009–present Number built 2 (including prototype) Solar Impulse is a Swiss long-range experimental solar-powered aircraft project, and also the...