Time for the Moon Night (bài hát)

"Time for the Moon Night"
Đĩa đơn của GFriend
từ EP Time for the Moon Night
Ngôn ngữTiếng Hàn
Phát hành30 tháng 4, 2018
Thể loạiK-pop
Thời lượng3:46
Hãng đĩa
Sáng tác
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
Sản xuất
  • Noh Joo-hwan
  • Lee Won-jong
Thứ tự đĩa đơn của GFriend
"Summer Rain"
(2017)
"Time for the Moon Night"
(2018)
"Sunny Summer"
(2018)
Video âm nhạc
"Time for the Moon Night" trên YouTube

"Time for the Moon Night" (Tiếng Hàn; RomajaBam; dịch nguyên văn: "Night") là một bài hát của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend trong mini album thứ sáu cùng tên của nhóm, Time for the Moon Night (2018). Bài hát được phát hành vào ngày 30 tháng 4 năm 2018, thông qua Source Music.

Mô tả

Bài hát có âm thanh retro gợi nhớ đến nhạc phim hoạt hình Nhật Bản.[1] Kwak Yeon-soo của The Korea Times mô tả nó như là một "bài hát khiêu vũ hay thay đổi với giai điệu trữ tình và nhịp điệu năng động", "cung cấp lời bài hát sâu sắc và cách kể chuyện chân thực".[2] Tamar Harman của Billboard đã mô tả nó như là "một bài hát được rắc những giai điệu kỹ thuật số lấy cảm hứng từ retro, những bản nhạc rung rinh và hòa âm nhiều lớp khi các thành viên của GFriend hát theo cách giữa nhịp điệu năng động và giai điệu chuyển động".[3]

Tác động thương mại

Bài hát ra mắt ở vị trí số 9 trên Gaon Digital Chart, trên bảng xếp hạng từ ngày 29 tháng 4 đến ngày 5 tháng 5 năm 2018, với 28,606,419 điểm,[4] và sau đó đạt vị trí số 2 trong tuần thứ ba với 41,006,851 điểm.[5] Nó cũng đã ra mắt ở vị trí số 6 trên K-pop Hot 10 của Billboard Hàn Quốc và đạt vị trí thứ 3 trong tuần thứ ba.[6][7]

Bài hát ra mắt ở vị trí số 3 trên bảng xếp hạng tháng 5 năm 2018, với 155,325,483 điểm.[8] Bài hát cũng được đưa vào bảng xếp hạng nửa năm, ở vị trí số 49 với 280,543,556 điểm.[9]

Video âm nhạc

Một video âm nhạc cho bài hát đã được phát hành vào ngày 30 tháng 4 năm 2018. Video âm nhạc của bài hát khác với các sản phẩm trước đây của nhóm như cảnh quay nhóm như, và thay vào đó là cảnh quay cá nhân của mỗi 6 thành viên.[3]

Video âm nhạc được đạo diễn bởi Eddie Yoo-jeong Ko của Lumpens.[10]

Biểu diễn trực tiếp

Nhóm đã thực hiện buổi biểu diễn đầu tiên trên M Countdown của Mnet vào ngày 3 tháng 5 năm 2018 và kết thúc quảng bá trên Inkigayo của SBS vào ngày 20 tháng 5.

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng (2018) Vị trí

cao nhất

Hàn Quốc (Gaon)[4] 2
Hàn Quốc (K-pop Hot 100) 3

Giải thưởng

Chương trình âm nhạc

Tên bài hát Tên chương trình Ngày phát sóng
"Time for the Moon Night" The Show (SBS MTV) 8 tháng 5, 2018
Show Champion (MBC Music) 9 tháng 5, 2018
16 tháng 5, 2018
M Countdown (Mnet) 10 tháng 5, 2018
Music Bank (KBS2) 11 tháng 5, 2018
18 tháng 5, 2018
Show! Music Core (MBC) 12 tháng 5, 2018
19 tháng 5, 2018
Inkigayo (SBS) 13 tháng 5, 2018
20 tháng 5, 2018

Vào tháng 12 năm 2018, GFriend đã giành được giải thưởng "Video âm nhạc xuất sắc nhất" cho "Time for the Moon Night" tại Melon Music Awards.[11]

Tham khảo

  1. ^ Hong Dam-young (ngày 3 tháng 5 năm 2018). “[Album review] GFriend's Japanese anime sound never gets old”. The Korea Herald. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ Kwak Yeon-soo (ngày 2 tháng 5 năm 2018). 'Girlie' band GFriend seeks image makeover”. The Korea Times. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b “GFriend Return With 'Time For The Moon Night'. billboard.com. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ a b “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “Billboard Korea K-Pop 100”. billboard.com. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ “Billboard Korea K-Pop 100”. billboard.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ Ko, Edie (ngày 6 tháng 5 năm 2018). “밤 / Time for the moon night - GFRIEND”. Vimeo. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2018.
  11. ^ “Winners Of The 2018 Melon Music Awards”. Soompi (bằng tiếng Anh). 1543673561. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)