Tiếng Tây Yugur

Tiếng Tây Yugur
Tiếng Uyghur vàng
yoɣïr lar
Sử dụng tạiTrung Quốc
Khu vựcCam Túc
Tổng số người nói4.600
Dân tộc7.000 người Yugur (2007)[1]
Phân loạiTurk
Ngôn ngữ tiền thân
Hệ chữ viếtBảng chữ cái Duy Ngô Nhĩ cổ (đến thế kỷ 19) Bảng chữ cái Latinh (hiện tại)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3ybe
Glottologwest2402[4]
ELPYellow Uyghur
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Tây Yugur (yoɣïr lar[5] (lời nói Yugur) hoặc yoɣïr śoz (từ ngữ Yugur)), còn được gọi là tiếng Tân Duy Ngô Nhĩ,[6]ngôn ngữ Turk được nói bởi người Yugur. Nó tương phản với Đông Yugur, ngôn ngữ Mông Cổ được nói trong cùng một cộng đồng. Theo truyền thống, cả hai ngôn ngữ đều được gọi là "Uygur vàng", từ tên tự gọi của người Yugur.

Có khoảng 4.600 người Yugur nói ngôn ngữ này.

Chữ viết

Grigory Potanin đã ghi lại bảng chú giải thuật ngữ tiếng Salar, tiếng Tây Yugur và Đông Yugur trong cuốn sách viết bằng tiếng Nga năm 1893 của ông, Vùng biên giới Tangut-Tạng của Trung Quốc và miền trung Mông Cổ.[7][5][8][9][10]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Ethnologue: Languages of the World . SIL International.[Bản mẫu này đã lỗi thời và phải được thay bằng bản mẫu chỉ đến ấn bản Ethnologue tương ứng]
  2. ^ Brown, Keith; Ogilvie, Sarah (2009). Concise Encyclopedia of Languages of the World. Elsevier. tr. 1109. ISBN 978-0-08-087774-7.
  3. ^ Roos, Marti (1998). “Preaspiration in Western Yugur Monosyllables”. Trong Johanson, Lars (biên tập). The Mainz Meeting: Proceedings of the Seventh International Conference on Turkish Linguistics, August 3–6, 1994. Turcologica Series. Wiesbaden: Otto Harrassowitz Verlag. tr. 28. ISBN 3-447-03864-0.
  4. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tây Yugur”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  5. ^ a b Roos (2000).
  6. ^ Clauson 1965, tr. 57.
  7. ^ Poppe, Nicholas (1953). “Remarks on the Salar Language” (PDF). Harvard Journal of Asiatic Studies. 16 (3/4): 438–477. doi:10.2307/2718250. JSTOR 2718250. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2012.
  8. ^ Potanin, Grigory Nikolayevich (Григорий Николаевич Потанин) (1893). Tangutsko-Tibetskaya okraina Kitaya i Tsentralnaya Mongoliya: puteshestvie G.N. Potanina 1884–1886 Тангутско-Тибетская окраина Китая и Центральная Монголія: путешествіе Г.Н. Потанина 1884–1886 (bằng tiếng Nga). Typ. A. S. Suvoryna.
  9. ^ Potanin, Grigory Nikolayevich (Григорий Николаевич Потанин) (1893). Tangutsko-Tibetskaya okraina Kitaya i Tsentralnaya Mongoliya: puteshestvie G.N. Potanina 1884–1886 Тангутско-Тибетская окраина Китая и Центральная Монголія: путешествіе Г.Н. Потанина 1884–1886 (bằng tiếng Nga). 2. Typ. A. S. Suvoryna.
  10. ^ Potanin, Grigory Nikolayevich (Григорий Николаевич Потанин) (1893). Tangutsko-Tibetskaya okraina Kitaya i Tsentralnaya Mongoliya: puteshestvie G.N. Potanina 1884–1886 Тангутско-Тибетская окраина Китая и Центральная Монголія: путешествіе Г.Н. Потанина 1884–1886 (bằng tiếng Nga). Typ. A. S. Suvoryna.

Thư mục

  • Arik, Kagan (2008). “Central, Western, and Northern Asian Languages”. Trong Austin, Peter K. (biên tập). One Thousand Languages: Living, Endangered, and Lost. Berkeley: University of California Press. tr. 136–153. ISBN 978-0-520-25560-9.
  • Chén Zōngzhèn & Léi Xuǎnchūn. 1985. Xībù Yùgùyǔ Jiānzhì [Concise grammar of Western Yugur]. Peking.
  • Coene, Frederik (2009). The Caucasus: An Introduction. London: Routledge. ISBN 978-1-135-20302-3.
  • Léi Xuǎnchūn (proofread by Chén Zōngzhèn). 1992. Xībù Yùgù Hàn Cídiǎn [Western Yugur - Chinese Dictionary]. Chéngdu.
  • Malov, S. E. 1957. Jazyk zheltykh ujgurov. Slovar' i grammatika. Alma Ata.
  • Malov, S. E. 1967. Jazyk zheltykh ujgurov. Teksty i perevody. Moscow.
  • Roos, Martina Erica (2000). The Western Yugur (Yellow Uygur) Language: Grammar, Texts, Vocabulary (PDF) (Luận văn). Rijksuniversiteit te Leiden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016.
  • Roos, Marti, Hans Nugteren, Zhong Jìnwén. 1999. On some Turkic proverbs of the Western and Eastern Yugur languages. Turkic Languages 3.2: 189–214.
  • Tenishev, È. R. 1976. Stroj saryg-jugurskogo jazyka. Moscow.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Ini adalah nama Mandailing, marganya adalah Rangkuti. Junaid TholaSyekh Junaid Thola Rangkuti no 1, Syekh Musthafa Husein no 2, dan Syekh Fauzi Hasibuan no 3NamaJunaid TholaKebangsaanIndonesiaWilayah aktif Mandailing Perak, MalaysiaJabatanUlamaAlma materAl-AzharIstriSariyah binti Haji SaidSiti Hajar binti Haji SaidRokiyah binti Haji IbrahimKeturunanSakinah JunidHabibah JunidKeluargaTan Sri Datu Asri Muda Syekh Haji Junaid Thola Rangkuti (lahir di Mandailing tahun 1897 – meninggal tahun 1948...

 

Bedir Khan BegBerkuasa1821-1847PenerusIzz ad-Din Shir BegKelahiran1803 (Cizre, Şirnak-Kurdistan)Kematian1869WangsaBokhtiAyahAbdullah Beg Bedir Khan Beg (Kurmanji: Bedirxan Beg, Turki: Bedirhan Bey; 1803–1869) adalah Mîr orang Kurdi terakhir[1][2] dan mütesellim dari Emirat Botan.[3] Ia merupakan kepala keturunan keluarga Rozhaki yang berkedudukan di kastil Bitlis kuno dan keturunan dari Sharafkhan Bidlisi, Bedir Khan lahir di Cizre (sekarang di Turki). Ia menjadi ...

 

Kevin Stitt Gubernur Oklahoma ke-28PetahanaMulai menjabat 14 Januari 2019WakilMatt Pinnell PendahuluMary FallinPenggantiPetahana Informasi pribadiLahirJohn Kevin Stitt28 Desember 1972 (umur 51)Milton, Florida, Amerika SerikatPartai politikRepublikSuami/istriSarah Hazen ​(m. 1998)​[1]Anak6Tempat tinggalGovernor's MansionPendidikanOklahoma State University–Stillwater (BS)Sunting kotak info • L • B John Kevin Stitt (lahir 28 Desem...

2016–17 Los Angeles KingsDivision5th PacificConference10th Western2016–17 record39–35–8Home record23–16–2Road record16–19–6Goals for201Goals against205Team informationGeneral managerDean LombardiCoachDarryl SutterCaptainAnze KopitarAlternate captainsJeff CarterDrew DoughtyArenaStaples CenterMinor league affiliate(s)Ontario Reign (AHL)Manchester Monarchs (ECHL)Team leadersGoalsJeff Carter (32)AssistsAnze Kopitar (40)PointsJeff Carter (66)Penalty minutesKyle Clifford (92)Plus/m...

 

إدموند كونين معلومات شخصية الميلاد 10 نوفمبر 1914(1914-11-10) الوفاة 5 مارس 1990 (عن عمر ناهز 75 عاماً)ليفركوزن الطول 178 سنتيمتر  مركز اللعب مهاجم الجنسية ألمانيا  مسيرة الشباب سنوات فريق 1924–1928 SV Ürzig 1928–1932 ساربروكن المسيرة الاحترافية1 سنوات فريق م. (هـ.) 1932–1935 ساربروكن 1938–1944 ش�...

 

Шалфей обыкновенный Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:РастенияКлада:Цветковые растенияКлада:ЭвдикотыКлада:СуперастеридыКлада:АстеридыКлада:ЛамиидыПорядок:ЯсноткоцветныеСемейство:ЯснотковыеРод:ШалфейВид:Шалфей обыкновенный Международное научное наз...

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible overview of all important aspects of the article. (January 2013) This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (August 2...

 

2020年夏季奥林匹克运动会波兰代表團波兰国旗IOC編碼POLNOC波蘭奧林匹克委員會網站olimpijski.pl(英文)(波兰文)2020年夏季奥林匹克运动会(東京)2021年7月23日至8月8日(受2019冠状病毒病疫情影响推迟,但仍保留原定名称)運動員206參賽項目24个大项旗手开幕式:帕维尔·科热尼奥夫斯基(游泳)和马娅·沃什乔夫斯卡(自行车)[1]闭幕式:卡罗利娜·纳亚(皮划艇)&#...

 

Installation de GAZEX En vert foncé : Digues déflectrices protégeant la ville de Flateyri des avalanches descendant de l'Eyrarfjall en Islande. À gauche : stèle commémorative de l'avalanche meurtrière de 1995 La protection paravalanche est assurée par les différentes techniques de défense[1],[2],[3],[4] utilisées pour mieux protéger des lieux où se trouvent de façon prolongée des personnes et/ou des structures (maison, route, pylône, piste, etc.), contre les avalanch...

Uthra in Mandaeism Yufin-YufafinAbodeWorld of LightEquivalentsJewish equivalentJophiel (Metatron) Part of a series onMandaeism Prophets Adam Seth Noah Shem John the Baptist Names for adherents Mandaeans Sabians Nasoraeans Gnostics Scriptures Ginza Rabba Right Ginza Left Ginza Mandaean Book of John Qolasta Niana Haran Gawaita The Wedding of the Great Shishlam The Baptism of Hibil Ziwa Diwan Abatur The Thousand and Twelve Questions Scroll of Exalted Kingship The Coronation of the Great Shishlam...

 

سروك  - قرية -    تقسيم إداري البلد  إيران[1] المحافظة كهكيلويه وبوير أحمد المقاطعة مقاطعة بوير أحمد الناحية الناحية المركزية (مقاطعة بوير أحمد) القسم الريفي قسم سررود الجنوبي الريفي خصائص جغرافية إحداثيات 30°36′58″N 51°36′57″E / 30.61611°N 51.61583°E / 30.61...

 

Cet article est une ébauche concernant une localité malienne. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Youdiou Administration Pays Mali Région Région de BANDIAGARA Cercle Koro Maire Oumar Poudiougo (UM-RDA) Démographie Population 16 236 hab. (2017) Population précédent recensement 13 020 hab. Géographie Coordonnées 14° 17′ 00″ nord, 3° 10′ 00�...

Мальтоза Общие Систематическоенаименование 4-​О-​α-​D-​глюкопиранозил-​D-​глюкоза, α-​D-​глюкопиранозил-​​(1-​4)​-​α-​D-​глюкопираноза ​(α-​мальтоза)​, α-​D-​глюкопиранозил-​​(1-​4)​-​β-​D-​глюкопираноза &...

 

United Nations resolution adopted in 1995 UN Security CouncilResolution 977Arusha Region of TanzaniaDate22 February 1995Meeting no.3,502CodeS/RES/977 (Document)SubjectRwandaVoting summary15 voted forNone voted againstNone abstainedResultAdoptedSecurity Council compositionPermanent members China France Russia United Kingdom United StatesNon-permanent members Argentina Botswana Czech Republic Germany Honduras Indonesia Italy ...

 

This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article relies largely or entirely on a single source. Relevant discussion may be found on the talk page. Please help improve this article by introducing citations to additional sources.Find sources: Human trafficking in Ethiopia – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2010) This...

British politician Brigadier The Right HonourableThe Lord Montagu of BeaulieuKCIE CSI VD DLThe Lord Montagu of Beaulieu c. 1915Member of the House of Lords Lord TemporalIn office5 November 1905 – 30 March 1929Hereditary PeeragePreceded byThe 1st Lord Montagu of BeaulieuSucceeded byThe 3rd Lord Montagu of BeaulieuMember of Parliament for New ForestIn office26 July 1892 – 4 November 1905Preceded byFrancis ComptonSucceeded byHenry Francis Compton Personal ...

 

Himno Nacional ArgentinoB. Indonesia: Lagu kebangsaan ArgentinaHimno Nacional Argentino dimainkan untuk pertama kalinya di rumah Mariquita Sánchez (lukisan oleh Pedro Subercaseaux).Lagu kebangsaan  ArgentinaPenulis lirikVicente López y Planes, 1812KomponisBlas Parera, 1813Penggunaan1813Sampel audioHimno Nacional Argentino (instrumen)berkasbantuan Himno Nacional Argentino (bahasa Indonesia: Lagu kebangsaan Argentina) adalah lagu kebangsaan Argentina. Nama awal dari lagu ini ada...

 

العلاقات الكوستاريكية الميانمارية كوستاريكا ميانمار   كوستاريكا   ميانمار تعديل مصدري - تعديل   العلاقات الكوستاريكية الميانمارية هي العلاقات الثنائية التي تجمع بين كوستاريكا وميانمار.[1][2][3][4][5] مقارنة بين البلدين هذه مقارنة عامة ومرجعي...

Cet article est une ébauche concernant le sport et les Émirats arabes unis. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations du projet sport. Le Comité national olympique des Émirats arabes unis est le comité national olympique des Émirats arabes unis, fondé en 1979. Liens externes (ar + en) Site officiel v · m Comités nationaux olympiques AfriqueAssociation des comités nationaux olympiques d'Afrique (ACNOA) Af...

 

Pour les articles homonymes, voir Paysagiste (homonymie). Ne doit pas être confondu avec Peintre paysagiste. PaysagistePrésentationMétiers voisins urbaniste, architecte, collaborateur d'architecte, ingénieur, jardinierCompétencesCompétences requises Lecture de paysage, analyse, recherche, écoute, conception[1]Diplômes requis Études supérieures de Paysage en France (Bac+2 à Bac+5).CodesCITP 2141CNP (Québec) 2152-AIDEO (France) 10126ROME (France) A1203 - A1303 - B1101 - F1101 - F11...