Tiếng Ả Rập Libya

Tiếng Ả Rập Libya
Li:bi ليبي
Sử dụng tạiLibya, Ai Cập, Niger, Algérie, Tunisia
Tổng số người nói4,3 triệu (SIL Ethnologue)
Phân loạiPhi-Á
Hệ chữ viếtChữ cái Ả Rập
Mã ngôn ngữ
ISO 639-2ara
ISO 639-3ayl
Phân bố của tiếng Ả Rập Libya[nguồn không đáng tin?]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Ả Rập Libya (Lībi ليبي; còn được gọi là Tiếng Ả Rập Sulaimit) là một tập hợp các thuật ngữ chỉ đến các phương ngữ của tiếng Ả Rập được nói tại Libya. Có thể chia tiếng Ả Rập Libya thành hai khu vực phương ngữ chính; phương ngữ phía đông tại BenghaziAl Bayda; và phương ngữ phía tây tại TripoliMisrata. Phương ngữ phía đông còn được sử dụng tại mạn tây Ai Cập.

Phiên âm

Việc chuyển tự tiếng Ả Rập Libya sang ký tự Latinh gặp phải một số vấn đề. Đầu tiên là ngay cả tiếng Ả Rập chuẩn cũng không có một chuẩn chuyển tự. Việc chỉ sử dụng IPA không đủ để thể hiện cách phát âm. Ngoài ra, các cách chuyển tự Latinh của tiếng Ả Rập chuẩn không có các ký hiệu để biểu thị tất cả các âm trong tiếng Ả Rập Libya. Vì vậy, một số âm được bổ sung như sau:

IPA DIN mở rộng
ɡ g
ō
ē
ə ə
ż
ʒ j

Lịch sử

Hai sự kiện lịch sử ảnh hưởng tới phương ngữ đã được ghi lại: người nhập cư Hilalia-Sulaimi, và những người Ả Rập nhập cư từ Tây Ban Nha Hồi giáo đến Bắc Phi sau reconquista. Tiếng Ả Rập Libya cũng chịu ảnh hưởng đáng kể của tiếng Ý và với một mức độ ít hơn là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Một nền tảng tiếng Berber cũng hiện diện.

Sử dụng

Phương ngữ Libya chiếm ưu thế khi nói tại Libya. Nó cũng được dùng trong dân ca truyền thống, các vở kịch truyền hình, các bài hát và trong phim hoạt hình của Libya. Tiếng Ả Rập Libya cũng được những người Libya không thuộc sắc dân Ả Rập sử dụng như là một ngôn ngữ giao tiếp. Tiếng Ả Rập Libya thường không được viết, các sách báo thường dùng tiếng Ả Rập chuẩn, nhưng tiếng Ả Rập Libya là ngôn ngữ chính để châm biếm, hay để ghi chép dân ca cổ truyền. Ngoài ra nó cũng được sử dụng trong các diễn đàn trên Internet.

Âm vị

Trong tất cả các phương ngữ Bedouin, âm {q} của tiếng Ả Rập chuẩn dùng để diễn tả âm {ɡ}, ngoại trừ các từ mượn từ tiếng Ả Rập chuẩn trong thời gian gần đây. Trong phương ngữ miền tây, các phụ âm xát khe răng /θ ð ðˤ/ hợp nhất tương ứng với các âm tắc răng /t d dˤ/. Các phương ngữ miền đông vẫn phân biệt hai dạng, nhưng có khuynh hướng thay thế /dˤ/ với /ðˤ/.

Các nguyên âm e và o chỉ xuất hiện ở dạng âm dài. Điều này được giải thích là có nguồn gốc từ các nguyên âm đôi trong tiếng Ả Rập cổ với việc /eː/ thay thế /ai//oː/ thay thế /au/. Trong một số phương ngữ miền đông, âm cổ /ai/ được chuyển thành /ei//au/ thành /ou/.

Liên hệ với các phương ngữ Ả Rập khác

Tiếng Ả Rập Libya thông hiểu lẫn nhau ở một mức độ cao với tiếng Ả Rập Tunisia và các phương ngữ Ả Rập tại miền đông Algeria. Tuy nhiên phần lớn những người nói các phương ngữ Ả Rập ở phía đông, bao gồm người Ai Cập, gặp khó khăn để hiểu phương ngữ này. Người Libya thường thay thế một số từ vựng để khiến chúng trở nên dễ hiểu hơn khi nói chuyện với những người nói tiếng Ả Rập khác, đặc biệt là tại khu vực Trung Đông. Các từ thay thế thường là mượn từ tiếng Ả Rập chuẩn hay tiếng Ả Rập Ai Cập.

Tham khảo

  • Roger Chambard, Proverbes libyens recueillis par R. Ch., ed. by Gilda Nataf & Barbara Graille, Paris, GELLAS-Karthala, 2002 [pp. 465–580: index arabe-français/français-arabe]- ISBN 2-84586-289-X
  • Eugenio Griffini, L'arabo parlato della Libia – Cenni grammaticali e repertorio di oltre 10.000 vocaboli, frasi e modi di dire raccolti in Tripolitania, Milano: Hoepli, 1913 (reprint Milano: Cisalpino-Goliardica, 1985)
  • Abdulgialil M. Harrama. 1993. "Libyan Arabic morphology: Al-Jabal dialect," University of Arizona PhD dissertation
  • Jonathan Owens, "Libyan Arabic Dialects", Orbis 32.1–2 (1983) [actually 1987], p. 97–117
  • Jonathan Owens, A Short Reference Grammar of Eastern Libyan Arabic, Wiesbaden: Harrassowitz, 1984 – ISBN 3-447-02466-6
  • Ester Panetta, "Vocabolario e fraseologia dell’arabo parlato a Bengasi" – (Letter A): Annali Lateranensi 22 (1958) 318–369; Annali Lateranensi 26 (1962) 257–290 – (B) in: A Francesco Gabrieli. Studi orientalistici offerti nel sessantesimo compleanno dai suoi colleghi e discepoli, Roma 1964, 195–216 – (C): AION n.s. 13.1 (1964), 27–91 – (D): AION n.s. 14.1 (1964), 389–413 – (E): Oriente Moderno 60.1–6 (1980), 197–213

Read other articles:

Artikel ini sebatang kara, artinya tidak ada artikel lain yang memiliki pranala balik ke halaman ini.Bantulah menambah pranala ke artikel ini dari artikel yang berhubungan atau coba peralatan pencari pranala.Tag ini diberikan pada November 2022. Ikuo OyamaLahir(1880-09-20)20 September 1880HyogoMeninggal30 November 1955(1955-11-30) (umur 75)KebangsaanJepangPekerjaanPolitikus Ikuo Oyama (大山 郁夫code: ja is deprecated , Ōyama Ikuo) (20 September 1880 – 30 November 195...

 

 

Antipaus Benediktus XIII Benediktus XIII (25 November 1328 – 23 Mei 1423), dikenal dengan julukan el Papa Luna dalam bahasa Aragon dan Spanyol, adalah orang Aragon dan secara resmi dianggap oleh Gereja Katolik Roma sebagai seorang Antipaus. Benediktus XIII ini berbeda dengan Paus Benediktus XIII dari Gereja Katolik Roma yang memerintah dari tanggal 27 Mei 1724 hingga 21 Februari 1730. Masa Muda Pedro Martínez de Luna lahir di Illueca, Aragon (bagian dari Spanyol sekarang) pad...

 

 

American state election Not to be confused with 2020 United States House of Representatives elections in Michigan. 2020 Michigan House of Representatives election ← 2018 November 3, 2020 (2020-11-03) 2022 → All 110 seats in the Michigan House of Representatives56 seats needed for a majorityTurnout66.36% 11.72 pp   Majority party Minority party   Leader Lee Chatfield (term-limited) Christine Greig (term-limited) Party Republican Democratic Leader&...

Европейская сардина Научная классификация Домен:ЭукариотыЦарство:ЖивотныеПодцарство:ЭуметазоиБез ранга:Двусторонне-симметричныеБез ранга:ВторичноротыеТип:ХордовыеПодтип:ПозвоночныеИнфратип:ЧелюстноротыеГруппа:Костные рыбыКласс:Лучепёрые рыбыПодкласс:Новопёры...

 

 

Lois WeberWeber, 1916LahirFlorence Lois Weber(1879-06-13)13 Juni 1879Allegheny City, Pennsylvania, A.S.Meninggal13 November 1939(1939-11-13) (umur 60)Hollywood, California, A.S.PekerjaanAktris, sutradara, produser, screenwriterSuami/istriPhillips Smalley ​ ​(m. 1904; c. 1922)​ Harry Gantz ​ ​(m. 1926; c. 1935)​PenghargaanHollywood Walk of Fame – Motion Picture6518 Hollywood Blvd Florence Lo...

 

 

Mosque in Shusha, Azerbaijan Saatli MosqueThe facade of the mosque after restoration work in 2023ReligionAffiliationIslamLocationLocationShusha, AzerbaijanGeographic coordinates39°45′46″N 46°45′04″E / 39.76278°N 46.75107°E / 39.76278; 46.75107ArchitectureArchitect(s)Karbalayi Safikhan KarabakhiStyleIslamic architectureCompleted1883Minaret(s)2 (one completely destroyed during occupation) Saatli Mosque (Azerbaijani: Saatlı məscidi) is a mosque located in Sh...

City in Texas, United StatesAnton, TexasCityBoothe Elevators and BNSF Railway in AntonAntonCoordinates: 33°48′40″N 102°09′50″W / 33.81111°N 102.16389°W / 33.81111; -102.16389[1]Country United StatesState TexasCountyHockleyRegionLlano EstacadoEstablished1924Area[2] • Total0.78 sq mi (2.02 km2) • Land0.78 sq mi (2.02 km2) • Water0.00 sq mi (0.00 km2)Ele...

 

 

此条目序言章节没有充分总结全文内容要点。 (2019年3月21日)请考虑扩充序言,清晰概述条目所有重點。请在条目的讨论页讨论此问题。 哈萨克斯坦總統哈薩克總統旗現任Қасым-Жомарт Кемелұлы Тоқаев卡瑟姆若马尔特·托卡耶夫自2019年3月20日在任任期7年首任努尔苏丹·纳扎尔巴耶夫设立1990年4月24日(哈薩克蘇維埃社會主義共和國總統) 哈萨克斯坦 哈萨克斯坦政府...

 

 

kurangnya referensi ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. kurangnya referensi ini akan dihapus bila tidak tersedia referensi ke sumber tepercaya dalam bentuk catatan kaki atau pranala luar. SMP Negeri 3 SemarangInformasiDidirikan1950JenisNegeriAkreditasiA[1]Nomor Pokok Sekolah Nasional20328859Kepala SekolahDrs. MOHAMAD HADI UTOMO, M.Pd.Rentang kelasVII sa...

Economic and sociopolitical worldview For the political ideology commonly associated with states governed by communist parties, see Marxism–Leninism. Part of a series onMarxism Theoretical works Economic and Philosophic Manuscripts of 1844 The Condition of the Working Class in England The German Ideology The Communist Manifesto The Eighteenth Brumaire of Louis Bonaparte Grundrisse Capital Critique of the Gotha Programme Dialectics of Nature The Origin of the Family, Private Property and the...

 

 

Halaman ini berisi artikel tentang film bisu 1915. Untuk film terkini, lihat Birth of a Nation (film 1983) dan The Birth of a Nation (film 2016). The Birth of a NationPoster rilis teatrikalSutradaraD. W. GriffithProduserD. W. GriffithHarry Aitken[1]SkenarioD. W. GriffithFrank E. WoodsBerdasarkanThe Clansmankarya T. F. Dixon Jr.PemeranLillian GishMae MarshHenry B. WalthallMiriam CooperRalph LewisGeorge SiegmannWalter LongPenata musikJoseph Carl BreilSinematograferG. W. BitzerPeny...

 

 

Top left: Robert Walpole is considered the first prime minister of Great Britain.Top right: Winston Churchill was prime minister during World War IIBottom left: Margaret Thatcher was the first female prime minister of the United Kingdom.Bottom right: Rishi Sunak is the incumbent, and first British Asian prime minister. The prime minister of the United Kingdom is the principal minister of the crown of His Majesty's Government, and the head of the British Cabinet. There is no specific date for...

المناطق الأوروبية     شمال أوروبا     غرب أوروبا     شرق أوروبا     جنوب أوروبا الأتراك الأوروبيون أو الأتراك في أوروبا (بالإنجليزية: Euro-Turks)‏ (بالتركية: Avrupa Türkleri)‏هم أتراك من فرع اسطنبول الأتراك الذين يعيشون في جميع أنحاء القارة الأور...

 

 

United States diplomatic mission in China This article uses bare URLs, which are uninformative and vulnerable to link rot. Please consider converting them to full citations to ensure the article remains verifiable and maintains a consistent citation style. Several templates and tools are available to assist in formatting, such as reFill (documentation) and Citation bot (documentation). (August 2022) (Learn how and when to remove this message) Consulate General of the United States of America ...

 

 

Anabolic steroid NandroloneClinical dataPronunciation/ˈnændrəloʊn/[1] Trade names• Deca-Durabolin (as NDTooltip nandrolone decanoate)• Durabolin (as NPPTooltip nandrolone phenylpropionate)• Many others (see here)Other names• 19-Nortestosterone[2][3]• 10-Nortestosterone• Estr-4-en-17β-ol-3-one• Estrenolone• Oestrenolone• 19-Norandrost-4-en-17β-ol-3-one• Norandrostenolone[2]• Nortestrionate[2]• Nortestonate[2]•...

Ethnic group in southwest China and Southeast Asia Ethnic group Hmong people𖬌𖬣𖬵Flower Hmong women in traditional dress at the market in Bắc Hà, VietnamTotal population4–5 million[1]Regions with significant populations China2,777,039 (2000, estimate)[note 1][1] Vietnam1,393,547 (2019)[2] Laos595,028 (2015)[3] United States368,609 (2021)[4] Thailand250,070 (2015) Myanmar40,000 Argentina600 (1999) ...

 

 

جيريمي بايفن معلومات شخصية الميلاد 26 يوليو 1965 (59 سنة)[1][2]  مانهاتن  الإقامة ماليبو  مواطنة الولايات المتحدة[3]  الأب بيرن بايفن  الأم جويس بايفن  إخوة وأخوات آدم مكاي،  وشيرا بيفن  [لغات أخرى]‏[4]  الحياة العملية المدرسة الأم جامعة �...

 

 

Either of two works by Pyotr Ilyich Tchaikovsky Shakespeare's Hamlet was the inspiration for two works by Pyotr Ilyich Tchaikovsky: the overture-fantasia Hamlet, Op. 67, and incidental music for the play, Op. 67a. Overture-Fantasia, Op. 67 Tchaikovsky wrote the Hamlet overture-fantasia, Op. 67, between June and 19 October 1888, overlapping the scoring of his Fifth Symphony. The idea of a Hamlet overture had first occurred to Tchaikovsky in 1876, as outlined in his plans in a letter to his bro...

此條目可参照英語維基百科相應條目来扩充。 (2022年2月27日)若您熟悉来源语言和主题,请协助参考外语维基百科扩充条目。请勿直接提交机械翻译,也不要翻译不可靠、低品质内容。依版权协议,译文需在编辑摘要注明来源,或于讨论页顶部标记{{Translated page}}标签。 各州公投结果 澳大利亞共和制公民投票舉辦於1999年11月6日,以決定是否修改澳大利亞憲法。這次公投共有兩...

 

 

Romance language Português redirects here. For the cigarette brand, see Português (cigarette). For the gold coin, see Português (coin). PortugueseportuguêsPronunciation[puɾtuˈɣeʃ] / [poʁtuˈɡe(j)s]Native toPortugal, Brazil, Lusophone Africa, and other locations in the Portuguese-speaking worldSpeakersL1: 260 million (2024)[1]L2: 35 million ~ 40 milion (2024)Total: 300 million[2]Language familyIndo-European ItalicLatino-FaliscanLatinRomanceIt...