Thống đốc Singapore

Thống đốc Singapore
Governor of Singapore
Chức vụ bị xóa bỏ
Chức vụ tiền nhiệmDanh sách các thống đốc Các khu định cư Eo biển
Chức vụ kế nhiệmSingapore tự chủ, bãi bỏ công việc
Nhiệm kỳ đầuWilliam Farquhar
Nhiệm kỳ cuốiWilliam Allmond Codrington Goode
Cách gọiThượng nghị viện lập hiến
Bổ nhiệmChức vụ thuộc địa
Chức vụ thành lập1819
Chức vụ kết thúc1959

Thống đốc Singapore (tiếng Anh: Governor of Singapore) là chức vụ lãnh đạo Singapore thuộc Anh[1] trước khi Singapore độc lập. Hai Thống đốc đầu tiên của Singapore là Fachar và John Crawfurd. Singapore được cai trị bởi Thống đốc các khu định cư Eo biển vào năm 1826-1946, nhưng sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Singapore bị tách khỏi Định cư Eo biển và trở thành thuộc địa của hoàng gia độc lập vào ngày 1 tháng 4 năm 1946. Kể từ đó, Singapore không còn là một thành viên của thuộc địa Eo biển. Thống đốc thực dân cai trị và thay đổi vị trí của Thống đốc Singapore. Vào tháng 6 năm 1959, Singapore giành được quyền tự trị, và chức vụ Thống đốc được thay thế bằng "nguyên thủ quốc gia". Cho đến nay, Thống đốc Singapore chỉ mới phục vụ được nhiệm kỳ bốn năm.

Thống đốc Singapore (1819–1826)

Thống đốc và chỉ huy Singapore cai trị thuộc địa của Anh ngày nay là Cộng hòa Singapore. Những người đàn ông giữ vị trí này cai trị Singapore từ 1819 đến 1826, thay mặt cho Công ty Đông Ấn Anh.

# Hình ảnh Tên

(Sinh–Mất)

Nhiệm kỳ Quân chủ
Bắt đầu Kết thúc Số lượng ngày
1 Maj-Gen. William Farquhar

(1774–1839)

6 tháng 2 năm 1819 1 tháng 5 năm 1823 4 năm, 2 tháng George III
George IV
2 Dr. John Crawfurd

(1783–1868)

27 tháng 5 năm 1823 15 tháng 8 năm 1826 3 năm, 2 tháng

Thống đốc Các khu định cư Eo biển (1826–1942)

Cờ Thống đốc các khu định cư Eo biển (1867–1946)

Thống đốc Các khu định cư Eo biển cai trị các khu định cư eo biển. Những người đàn ông giữ vị trí này cai quản Định cư Eo biển từ năm 1826 đến năm 1946, thay mặt cho Công ty Đông Ấn Anh (cho đến năm 1858), Văn phòng Ấn Độ (cho đến năm 1867) và Văn phòng Thuộc địa (cho đến năm 1946).

IKhi không có thống đốc, thư ký trưởng ngay lập tức trở thành thống đốc diễn xuất của Định cư Eo biển. Các thư ký trưởng được lịch sử rút ra từ Văn phòng Thuộc địa hoặc quân đội Anh.

# Quân chủ Tên

(Sinh–Mất)

Nhiệm kỳ Quân chủ
Bắt đầu Kết thúc Số lượng ngày
1 Robert Fullerton(1773–1831) 27 tháng 11 năm 1826 12 tháng 11 năm 1830 3 năm, 11 tháng George IV
William IV
2 Robert Ibbetson(1789–1880) 12 tháng 11 năm 1830 7 tháng 12 năm 1833 3 năm, 25 ngày
3 Kenneth Murchison(1794–1854) 7 tháng 12 năm 1833 17 tháng 11 năm 1836 2 năm, 11 tháng
4 Sir Samuel George Bonham(1803–1863) 18 tháng 11 năm 1836 tháng 1 năm 1843 ~ 6 năm, 1 tháng
Victoria của Anh
Cai trị trực tiếp từ Công ty Đông Ấn AnhTừ tháng 1 năm đến tháng 8 năm 1843.
5 Major General William John Butterworth

(1801–1856)

tháng 8 năm 1843 21 tháng 3 năm 1855 ~ 11 năm, 9 tháng
6 Edmund tháng 8 nămus Blundell(1804–1868) 21 tháng 3 năm 1855 6 tháng 8 năm 1859 4 năm, 4 tháng
1858: Công ty Đông Ấn và Ban kiểm soát được thay thế bởi Văn phòng Ấn Độ và Hội đồng Ấn Độ trong Đạo luật Chính phủ Ấn Độ năm 1858.
7 Major General Sir William Orfeur Cavenagh

(1820–1891)

6 tháng 8 năm 1859 16 tháng 3 năm 1867 7 năm, 7 tháng
1 tháng 4 năm 1867: Kiểm soát được chuyển từ Bengal đến Văn phòng Thuộc địa ở Luân Đôn và Định cư trở thành thuộc địa hải ngoại.
8 Major General Sir Harry St. George Ord

(1819–1885)

16 tháng 3 năm 1867 4 tháng 3 năm 1871 3 năm, 11 tháng
Major General Edward Archibald Harbord Anson

(1826–1925) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

4 tháng 3 năm 1871 22 tháng 3 năm 1872 1 năm và 18 ngày
8 Major General Sir Harry St. George Ord

(1819–1885)

22 tháng 3 năm 1872 3 tháng 11 năm 1873 1 năm, 7 tháng
Major General Edward Archibald Harbord Anson

(1826–1925) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

3 tháng 11 năm 1873 4 tháng 11 năm 1873 1 day
9 Sir Andrew Clarke

(1824–1902)

4 tháng 11 năm 1873 8 tháng 5 năm 1875 1 năm, 6 tháng
10 Sir William Jervois

(1821–1897)

8 tháng 5 năm 1875 3 tháng 4 năm 1877 1 năm, 10 tháng
Major General Edward Archibald Harbord Anson

(1826–1925) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

3 tháng 4 năm 1877 tháng 8 năm 1877 ~ 4 tháng
11 Sir William Cleaver Francis Robinson

(1834–1897)

tháng 8 năm 1877 10 tháng 2 năm 1879 ~ 1 năm, 5 tháng
Major General Edward Archibald Harbord Anson

(1826–1925) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

10 tháng 2 năm 1879 16 tháng 5 năm 1880 1 năm, 3 tháng
12 Sir Frederick Weld

(1823–1891)

16 tháng 5 năm 1880 17 tháng 10 năm 1887 7 năm, 5 tháng
13 Sir Cecil Clementi Smith

(1840–1916)

17 tháng 10 năm 1887 30 tháng 8 năm 1893 5 năm, 10 tháng
William Edward Maxwell(1846–1897)(Quyền thống đốc định cư eo biển) 30 tháng 8 năm 1893 1 tháng 2 năm 1894 5 tháng và 2 ngày
14 Sir Charles Mitchell

(1836–1899) (Died while in office)

1 tháng 2 năm 1894 7 tháng 12 năm 1899 5 năm, 10 tháng
James Alexander Swettenham(1846–1933)(Quyền thống đốc định cư eo biển) 7 tháng 12 năm 1899 5 tháng 11 năm 1901 1 năm, 10 tháng
Edward VII
15 Sir Frank Swettenham

(1850–1946)

5 tháng 11 năm 1901 16 tháng 4 năm 1904 2 năm, 5 tháng
16 Sir John Anderson

(1858–1918)

16 tháng 4 năm 1904 2 tháng 9 năm 1911 7 năm, 4 tháng
George V
17 Sir Arthur Young

(1854–1938)

2 tháng 9 năm 1911 17 tháng 2 năm 1920 8 năm, 5 tháng
18 Sir Laurence Guillemard

(1862–1951)

17 tháng 2 năm 1920 3 tháng 6 năm 1927 7 năm, 3 tháng
19 Sir Hugh Clifford

(1866–1941)

3 tháng 6 năm 1927 21 tháng 10 năm 1929 2 năm, 4 tháng
Sir John Scott

(1878 – 1946) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

21 tháng 10 năm 1929 5 tháng 2 năm 1930 3 tháng và 15 ngày
20 Sir Cecil Clementi

(1875–1947)

5 tháng 2 năm 1930 17 tháng 2 năm 1934 4 năm và 12 ngày
Sir Andrew Caldecott

(1884–1951) (Quyền thống đốc định cư eo biển)

17 tháng 2 năm 1934 9 tháng 11 năm 1934 8 tháng và 23 ngày
21 Sir Shenton Thomas

(1879–1962)

9 tháng 11 năm 1934 15 tháng 2 năm 1942 7 năm, 3 tháng
Edward VIII
George VI
Singapore thuộc Nhật

Từ 15 tháng 2 năm 1942 đến 12 tháng 9 năm 1945.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Past and present leaders of Singapore”. Singapore National Library Board.

Read other articles:

David M. Rohl (lahir 12 September 1950) adalah seorang ahli budaya Mesir (Egyptolog) dari Britania Raya[1] dan bekas direktur Institute for the Study of Interdisciplinary Sciences (ISIS) yang sejak tahun 1980-an mengemukakan sejumlah teori yang tidak umum [2] menyebabkan perubahan kronologi Mesir kuno dan sejarah Israel kuno, dan mengajukan alternatif yang dikenal sebagai New Chronology (Rohl) (Kronologi baru (menurut Rohl)). Rohl saat ini tinggal di Marina Alta, Spanyol. Kron...

 

 

Gladys WaltonLahir(1903-04-13)13 April 1903Boston, Massachusetts, A.S.Meninggal15 November 1993(1993-11-15) (umur 90)Morro Bay, California, A.S.PekerjaanAktrisTahun aktif1919–1925Suami/istriFrank Liddell Henry M. Herbel Gladys Walton (13 April 1903 – 15 November 1993)[1] adalah seorang aktris yang berkarir pada era film bisu asal Amerika Serikat. Referensi ^ Dates of birth and death are submitted by her son, John Walton, from her death certificate Pranala ...

 

 

River in California, United States Bear RiverArroyo de los Osos[1]Bear River in the Sierra foothillsMap of the Bear River watershedLocationCountryUnited StatesStateCaliforniaPhysical characteristicsSource  • locationSierra Nevada • coordinates39°18′29″N 120°39′23″W / 39.30806°N 120.65639°W / 39.30806; -120.65639[1] • elevation4,800 ft (1,500 m)[2] MouthFeather River...

Bay in Flinders Chase, South AustraliaMaupertuis BayMaupertuis BayLocation in South AustraliaLocationFlinders Chase, South Australia[1]Coordinates35°59′46″S 136°39′36″E / 35.996°S 136.66°E / -35.996; 136.66[1]TypeBayPrimary inflowsRocky RiverBasin countriesAustraliaMax. length13 kilometres (8.1 mi)[2]Max. widthabout 3 kilometres (1.9 mi)[2]Average depth30–60 metres (98–197 ft)[2] Maupertuis Ba...

 

 

Maroef Sjamsoeddin Wakil Kepala Badan Intelijen NegaraMasa jabatan2011–2014 PendahuluAs’ad Said AliPenggantiErfi Triassunu Informasi pribadiLahirMakassar 1956KebangsaanIndonesiaHubunganLetjen TNI (Purn.) Sjafrie Sjamsoeddin (Kakak)Alma materAkademi Angkatan Udara (1980)PekerjaanDirektur utama Freeport IndonesiaKarier militerPihak IndonesiaDinas/cabang TNI Angkatan UdaraMasa dinas1980−2015Pangkat Marsekal Muda TNISatuanKorps Pasukan KhasSunting kotak info • L • B ...

 

 

Voce principale: Vicenza Calcio. Associazione del Calcio in VicenzaStagione 1907-1908Sport calcio SquadraVicenza Calcio Allenatore Antonio Libero Scarpa Presidente Antonio Libero Scarpa Terza Categoria1º posto, campione Veneto. 1906-1907 1908-1909 Si invita a seguire il modello di voce Questa voce raccoglie le informazioni riguardanti l'Associazione del Calcio in Vicenza nelle competizioni ufficiali della stagione 1907-1908. Indice 1 Stagione 2 Rosa 3 Risultati 3.1 Terza Categoria 3.1.1 Eli...

American politician (1822–1909) Dewitt C. LeachFrom 1859's McClees' Gallery of Photographic Portraits of the Senators, Representatives & Delegates of the Thirty-Fifth CongressMember of the U.S. House of Representativesfrom Michigan's 4th districtIn officeMarch 4, 1857 – March 3, 1861Preceded byGeorge Washington PeckSucceeded byRowland E. Trowbridge Personal detailsBorn(1822-11-23)November 23, 1822Clarence, New York, U.S.DiedDecember 21, 1909(1909-12-21) (aged ...

 

 

追晉陸軍二級上將趙家驤將軍个人资料出生1910年 大清河南省衛輝府汲縣逝世1958年8月23日(1958歲—08—23)(47—48歲) † 中華民國福建省金門縣国籍 中華民國政党 中國國民黨获奖 青天白日勳章(追贈)军事背景效忠 中華民國服役 國民革命軍 中華民國陸軍服役时间1924年-1958年军衔 二級上將 (追晉)部队四十七師指挥東北剿匪總司令部參謀長陸軍�...

 

 

Bagian dari seri PolitikPemilihan Jenis Pemilihan sela Korporat Langsung / Tidak langsung Terbuka / Tertutup Jangka tetap Umum Lokal Paruh waktu Kemajemukan Pendahuluan Berimbang Pelengseran Awal Undi Sistem dua putaran Istilah Pemilih anonim Alokasi kursi Audit Persaingan Penetapan daerah pemilihan Pemungutan suara silang Kolese elektoral Undang-undang pemilihan umum Masa tenang kampanye Pembatasan daerah pemilihan Inisiatif rakyat Psefologi Pemungutan suara rahasia Hak suara Bagian penting ...

American entertainment company (1967–69) Warner Bros.-Seven Arts, Inc.IndustryFilmTelevisionMusicGenreEntertainmentPredecessorWarner Bros. Pictures, Inc. (1923-1967)Seven Arts Productions (1957-1967)FoundedJuly 15, 1967; 56 years ago (1967-07-15)[1]DefunctDecember 16, 1969; 54 years ago (1969-12-16)[2]FateAcquired by Kinney National Company and rebranded as Warner Bros. Inc.SuccessorWarner Bros. Inc. (1969-present)Headquarters4000 Warner B...

 

 

Bukit Cangang Kayu RamangKelurahanNgarai Sianok dari Taman Panorama Bukit CangangNegara IndonesiaProvinsiSumatera BaratKotaBukittinggiKecamatanGuguk PanjangKode Kemendagri13.75.01.1002 Kode BPS1375010001 Luas-Jumlah penduduk2.368 jiwa[1]Kepadatan- Bukit Cangang Kayu Ramang adalah salah satu kelurahan di kecamatan Guguk Panjang, Bukittinggi, Sumatera Barat, Indonesia.[2] Referensi ^ Tabel penduduk Bukittinggi tahun 2012 ^ Daftar nama kecamatan, kelurahan, desa, dan kodepos...

 

 

Libretto rossoTitolo originale毛主席语录 Altri titoliCitazioni dalle opere del presidente Mao Zedong AutoreMao Zedong 1ª ed. originale1963 1ª ed. italiana1967 GenerePolitico Lingua originalecinese Modifica dati su Wikidata · Manuale Citazioni dalle opere del presidente Mao Zedong (毛主席語錄T, 毛主席语录S, Máo Zhǔxí YǔlùP, Mao Chu-hsi yü-luW), meglio noto come Libretto rosso o Il libro delle Guardie rosse, è un'antologia di citazioni tratte dagli...

Painting by El Greco The Tears of Saint PeterArtistEl GrecoYearc.1587-1596Mediumoil on canvasDimensions96.5 cm × 79 cm (38.0 in × 31 in)LocationMuseo Soumaya, Mexico City The Tears of Saint Peter or Penitent Saint Peter is a c.1587-1596 painting by El Greco. It is similar to other works on the same subject by the artist, such as those in the Bowes Museum, the El Greco Museum, the national museum in Stockholm and others. This version seems to have be...

 

 

  لمعانٍ أخرى، طالع اغتيال (توضيح). جزء من سلسلة حولالقتل القتل العمد الاغتيال قتل الأطفال القتل الرضائي القتل المأجور القتل بسبب الشرف التضحية البشرية القتل الشهواني الإعدام بدون محاكمة القتل الجماعي القتل الإنتحاري القتل التفويضي قتل القلوب الوحيدة القتل التسلسلي...

 

 

American comic book artist (born 1954) Steve OliffOliff at the 2024 WonderConBorn (1954-02-20) February 20, 1954 (age 70)NationalityAmericanArea(s)Writer, ColouristNotable worksAkiraSpawnAwardsBest ColoristEisner Award (1992–1994)Harvey Award (1990–1992, 1994–1995)http://www.olyoptics.com Steve Oliff (born February 20, 1954)[1] is an American comic book artist who has worked as a colorist in the comics industry since 1978. Biography Oliff broke into professional comics by a...

沙丘Dune電影海報基本资料导演丹尼·維勒納夫监制 凱爾·波伊特 瑪麗·帕倫(英语:Mary Parent) 丹尼·維勒納夫 编剧 艾瑞克·羅斯 丹尼·維勒納夫 喬·斯派茨 原著《沙丘》法蘭克·赫伯特作品主演 提摩西·夏勒梅 蕾貝卡·弗格森 奧斯卡·伊薩克 喬許·布洛林 史戴倫·史柯斯嘉 巴帝斯塔 史蒂芬·亨德森(英语:Stephen Henderson (actor)) 赞达亚 戴維·達斯馬齊連(英语:David Dastmal...

 

 

Open-air museum in Danville, Kentucky Constitution Square Historic SiteTypeCounty parkLocationDanville, KentuckyCoordinates37°38′43″N 84°46′15″W / 37.6453°N 84.7708°W / 37.6453; -84.7708Area3 acres (1.2 ha)Created1937Operated byBoyle County Fiscal CourtOpenYear-round Constitution Square Historic Site is a 3-acre (0.012 km2) park and open-air museum in Danville, Kentucky. From 1937 to 2012, it was a part of the Kentucky state park system and o...

 

 

يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه المقالة من خلال إضافة مصادر موثوق بها. أي معلومات غير موثقة يمكن التشكيك بها وإزالتها. (ديسمبر 2018) بطولة إفريقيا لألعاب القوى 2008 ملعب أديس أبابا،  وأديس أبابا ، إثيوبيا  الرياضيون المشاركون 543  ...

سفارة دولة فلسطين لدى اليمن فلسطين اليمن البلد اليمن  المكان صنعاء العنوان حي فج عطوان الاختصاص اليمن  السَفير جلال البروز تعديل مصدري - تعديل   سفارة دولة فلسطين لدى اليمن هي الممثلية الدبلوماسية العُليا لدولة فلسطين لدى الجمهورية اليمنية. تقع السفارة في حي فج عطا...

 

 

Direct broadcast digital satellite television and radio service in the United Kingdom This article relies excessively on references to primary sources. Please improve this article by adding secondary or tertiary sources. Find sources: Real Digital – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (May 2012) (Learn how and when to remove this message) Real Digital TV LimitedDefunctSeptember 2020HeadquartersLondon, England, United KingdomArea servedUnited Ki...