Tôn hiệu

Tôn hiệu (giản thể: 尊号; phồn thể: 尊號) là danh hiệu "tôn kính" cho những người được "tôn quý", phổ biến nhất là ở những vị Thái thượng hoàng, Thái thượng vương hay Hoàng thái hậu.[1] Tôn hiệu đôi khi được đồng nhất với Thụy hiệu, trong trường hợp Tôn hiệu được đặt cho người đã khuất.

Tôn hiệu của Hoàng đế

Tại Việt Nam, từ thời nhà Đinh, khi ngôi Hoàng đế, quần thần sẽ dâng lên tôn hiệu để gọi vị vua đó. Vị vua cuối cùng sử dụng tôn hiệu khi còn sống có thể là Trần Thuận Tông hoặc Lê Thái Tổ. Danh sách được liệt kê ra sau đây:

  1. Đinh Tiên Hoàng: Đại Thắng Minh hoàng đế (大勝明皇帝).
  2. Lê Đại Hành: Minh Càn Ứng Vận Thần Vũ Thăng Bình Chí Nhân Quảng Hiếu hoàng đế (明乾應運神武昇平至仁廣孝皇帝).
  3. Lê Ngọa Triều: Khai Thiên Ứng Vận Thánh Vân Thấn Vũ Tắc Thiên Sùng Đạo Đại Thắng Minh Quang Hiếu hoàng đế (開天應運聖文神武則天崇道大勝明光孝皇帝).
  4. Lý Thái Tổ: Phụng Thiên Chí Lý Ứng Vận Tự Tại Thánh Minh Long Hiện Duệ Văn Anh Vũ Sùng Nhân Quảng Hiếu Thiên Hạ Thái Bình Khâm Minh Quảng Trạch Chương Chiêu Vạn Bang Hiển Ứng Phù Cảm Uy Chấn Phiên Man Duệ Mưu Thần Trợ Thánh Trị Tắc Thiên Đạo Chính hoàng đế (奉天至理應運自在聖明龍見睿文英武崇仁廣孝天下太平欽明光宅章昭萬邦顯應符感威震藩蠻睿謀神功聖治則天道政皇).
  5. Lý Thái Tông: Khai Thiên Thống Vận Tôn Đạo Quý Đức Thánh Văn Quảng Vũ Sùng Nhân Thượng Thiện Chính Lý Dân An Thần Phù Long Hiện Thể Nguyên Ngự Cực Ức Tuế Công Cao Ứng Chân Bảo Lịch Thông Huyền Chí Áo Hưng Long Đại Địch Thông Minh Từ Hiếu hoàng đế (開天統運尊道貴德聖文廣武崇仁尚善政理民安神符龍見體元禦極億歲功高應真寶歷通玄至奧興龍大定聰明慈孝皇帝). Năm 1039 tăng thêm 8 chữ: Kim Dũng Ngân Sinh, Nùng Bình Phiên Phục (金湧銀生儂平藩伏). Năm 1044 tăng thêm 8 chữ: Thánh Đức Thiên Cảm Tuyên Uy Thánh Vũ (聖德天感宣威聖武).
  6. Lý Thánh Tông: Pháp Thiên Ứng Vận Sùng Nhân Chí Đức Anh Văn Duệ Vũ Khánh Cảm Long Tường Hiếu Đạo Thánh Thần hoàng đế (法天應運崇仁至德英文睿武慶感龍祥孝道聖神皇帝)
  7. Lý Nhân Tông: Hiến Thiên Thể Đạo Thánh Văn Thần Vũ Sùng Nhân Ý Nghĩa Thuần Thành Minh Hiếu hoàng đế (憲天體道聖文神武崇仁懿義純誠眀孝皇帝). Năm 1120 tăng thêm một số chữ. Năm 1127 tăng thêm 4 chữ: Khoan Từ Thánh Thọ (寬慈聖壽).
  8. Lý Thần Tông: Thuận Thiên Quảng Vận Khâm Minh Nhân Hiếu hoàng đế (順天廣運欽明仁孝皇帝). Năm 1134, đổi thành Thuận Thiên Duệ Vũ Tường Linh Cảm Ứng Khoan Nhân Quảng Hiếu hoàng đế (順天睿武祥靈感應寬仁廣孝皇帝).
  9. Lý Anh Tông: Thể Thiên Thuận Đạo Duệ Văn Thần Vũ Thuần Nhân Hiển Nghĩa Huy Mưu Thánh Trí Ngự Dân Dục Vật Quần Linh Phi Ứng Đại Minh Chí Hiếu hoàng đế (體天順道睿文神武純仁顯義徽謀聖智御民育物群靈丕應大眀至孝皇帝)
  10. Lý Cao Tông: Ứng Thiên Ngự Cực Hoành Văn Hiến Vũ Linh Thiệu Chiếu Phù Chương Đạo Chí Nhân Ái Dân Lý Vật Duệ Mưu Thần Trí Hóa Cảm Chính Thuần Phu Huệ Kỳ Từ Tuy Du Kiến Mỹ Công Toàn Nghiệp Thịnh Long Kiến Thần Cư Thánh Minh Quang Hiếu hoàng đế (應乾御極宏文憲武靈瑞昭符彰道至仁愛民理物睿謀神智化感政醇敷惠示慈綏猷建美功全業盛龍見神居聖眀光孝皇帝). Năm 1202, tăng thêm một số chữ.
  11. Lý Huệ Tông: Tư Thiên Thống Ngự Khâm Nhân Hoành Hiếu hoàng đế (資天統御欽仁宏孝皇帝).
  12. Lý Chiêu Hoàng: Chiêu Hoàng (昭皇).
  13. Trần Thái Tông: Khải Thiên Lập Cực Chí Nhân Chương Hiếu hoàng đế (啓天立極至仁彰孝皇帝). Năm 1237, đổi thành Thống Thiên Ngự Cực Long Công Hậu Đức Hiền Công Hựu Thuận Thánh Văn Thần Vũ Hiếu Nguyên hoàng đế (綂天御極隆功厚德顯功佑順聖文神武孝元皇帝).
  14. Trần Thánh Tông: Hiến Thiên Thể Đạo Đại Minh Quang Hiếu hoàng đế (憲天體道大明光孝皇帝).
  15. Trần Nhân Tông: Pháp Thiên Ngực Cực Anh Liệt Vũ Thánh Minh Nhân hoàng đế (法天御極英烈武聖明仁皇帝).
  16. Trần Anh Tông: Ứng Thiên Quảng Vận Nhân Minh Thánh Hiếu hoàng đế (應天廣運仁明聖孝皇帝).
  17. Trần Minh Tông: Thể Thiên Sùng Hóa Khâm Minh Duệ Hiếu hoàng đế(體天崇化欽明睿孝皇帝).
  18. Trần Hiến Tông: Thể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu hoàng đế (體元御極睿聖至孝皇帝).
  19. Trần Dụ Tông: Thống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu hoàng đế (統天體道仁明光孝皇帝).
  20. Trần Nghệ Tông: Thể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu hoàng đế (體天建極純孝皇帝).
  21. Trần Duệ Tông: Kế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm hoàng đế (繼天應運仁明欽寕皇帝).
  22. Trần Phế Đế: Hiến Thiên Thể Đạo Khâm Minh Nhân Hiếu hoàng đế (憲天體道欽明仁孝皇帝).
  23. Lê Ngã: Thiên Thượng hoàng đế (天上皇帝).
  24. Lê Thái Tổ: Thuận Thiên Thừa Vận Duệ Văn Anh Vũ đại vương (順天承運睿文英武大王).
  25. Nguyễn Nhạc: Minh Đức hoàng đế (明德皇帝)

Tôn hiệu chính thức

Tôn hiệu chính thức đa phần do các triều thần suy tôn hoặc do hậu thế truy tặng cho những vị quân chủ hoặc tổ tiên đời trước, nó thường rất dài và nhiều mỹ từ, chính vì rất dài và khó nhớ, nên thường tôn hiệu chính thức ít phổ biến và thường được rút gọn lại 3 hoặc 4 chữ. Ví dụ:

  • Thái Thượng Chí Đạo Thánh Hoàng Thiên Đế (太上至道圣皇天帝) là tôn hiệu của Đường Huyền Tông sau khi thoái vị. Sau khi mất, vị Thái thượng hoàng này còn được Đường Túc Tông truy tặng thêm tôn hiệu nữa là Quang Thiên Văn Vũ Đại Thánh Hiếu Cảm Hoàng Đế (光天文武大圣孝感皇帝). Đến đời nhà Thanh, Đường Huyền Tông lại có thêm một tôn hiệu khác là Khai Nguyên Thánh Văn Thần Vũ Hoàng Đế (开元圣文神武皇帝). Bởi vua Thánh Tổ nhà Thanh có tên huý là Huyền Diệp nên các sử gia nhà Thanh đều gọi ông là Đường Minh Hoàng mà bỏ qua miếu hiệu Huyền Tông vậy.
  • Pháp Thiên Long Vận Chí Thành Tiên Giác Thể Nguyên Lập Cực Phu Văn Phấn Vũ Khâm Minh Hiếu Từ Thần Thánh Thuần hoàng đế (法天隆運至誠先覺體元立極敷文奮武欽明孝慈神聖純皇帝) là tôn hiệu của Càn Long
  • Hiếu Kính Thục Thánh Trang Thuần Nguyên Hóa Ý Liệt Trinh Mục Nhân Hiển Vương hậu (孝敬淑聖莊純元化懿烈貞穆仁顯王后) là tôn hiệu của Nhân Hiển Vương hậu

Tại Việt Nam thời nhà Trần, các vua nhường ngôi cho con về làm Thái Thượng Hoàng, thường được đặt tôn hiệu có tên của vua Nghiêu, với ngụ ý truyền thuyết vua Nghiêu nhường ngôi cho vua Thuấn là người tài. Cách đặt này ngoài ngụ ý so sánh Thái Thượng hoàng như vua Nghiêu, còn so sánh vua kế vị như vua Thuấn.

  1. Trần Thái Tông, khi làm Thái thượng hoàng có tôn hiệu Hiển Nghiêu Thánh Thọ Thái thượng hoàng đế.
  2. Trần Thánh Tông, khi làm Thái thượng hoàng có tôn hiệu Quang Nghiêu Từ hiếu Thái thượng hoàng đế.
  3. Trần Nhân Tông, khi làm Thái thượng hoàng có tôn hiệu Hiến Nghiêu Quang Thánh Thái thượng hoàng đế.
  4. Trần Anh Tông, khi làm Thái thượng hoàng có tôn hiệu Quảng Nghiêu Duệ Vũ Thái thượng hoàng đế.
  5. Trần Minh Tông, khi làm Thái thượng hoàng có tôn hiệu Chương Nghiêu Văn Chiết Thái thượng hoàng đế.

Tôn hiệu không chính thức

Tôn hiệu không chính thức, dĩ nhiên là được đặt ra một cách không chính thức bởi các sử gia, thường rất ngắn gọn (thường chỉ 2 chữ) và chỉ ra đặc điểm của vị quân chủ đó (Tiên chủ, Hậu chủ, Phế đế, Mạt đế...). Thường các sử gia dùng tôn hiệu không chính thức cho những Triều đại ngắn ngủi hoặc những vị quân chủ thất thế, mà ở đó tôn hiệu chính thức hoặc niên hiệu, miếu hiệu đều không có hoặc ít phổ biến, như một sự tôn kính với một Triều đại.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Oxford English Dictionary, 2nd ed.

Read other articles:

Catarrhini Monyet hamlyn TaksonomiKerajaanAnimaliaFilumChordataKelasMammaliaOrdoPrimatesParvorderCatarrhini Geoffroy, 1812 Tata namaSinonim taksonMonyet Catarrhine Antropoid dunia lama Simiadae, W.C.L. Martin, 1841[1] Monyet dunia lama (termasuk kera)[2][3]Superfamili†Propliopithecoidea †Oligopithecidae †Pliopithecoidea †Dendropithecidae †Saadanioidea Cercopithecoidea Hominoidea (kera) Sehubungan: Platyrrhinilbs Catarrhini atau monyet catarrhine atau antropoi...

 

Garam MasalaSutradaraAspi IraniPemeranAruna Irani dan MehmoodPenata musikR.D.BurmanTanggal rilis1972NegaraIndiaBahasaHindi Garam Masala adalah sebuah film komedi Bollywood 1972 yang disutradarai oleh Aspi Irani. Film tersebut dibintangi Aruna Irani dan Mehmood. Soundtrack # Judul Lagu Penyanyi 1 Raja Bana Mera Chhaila Asha Bhosle 2 Chunari Dhar Ke Asha Bhosle, Mohammed Rafi 3 Haye Re Wa Maro Asha Bhosle 4 Mujhko Bacha Le Meri Maa Asha Bhosle, Mohammed Rafi 5 Tum Jaise Ko To Paayal Mein ...

 

Aisin Gioro, JinNegaraQing Tiongkok, ManchukuoKelompok etnisManchuDidirikan1616 (di Jilin); 1644 (di daratan Tiongkok)PendiriNurhaciKepala saat iniJin Yuzhang[1]Penguasa terakhirPuyiGelarKaisar Dinasti Qing RayaKaisar TiongkokKhan Dinasti Jin Akhir Putra SurgaDewa Sepuluh Ribu TahunEstatIstana Mukden, Resor Pegunungan Chengde, Istana Musim Panas Lama, Istana Musim PanasTurun takhta1912: Monarki dihapuskan Aisin Gioro Nama Tionghoa Hanzi tradisional: 愛新覺羅 Hanzi sederhana: 爱�...

French carsharing company This article needs to be updated. Please help update this article to reflect recent events or newly available information. (December 2017) Autolib'Company typePublicIndustryCar rentalFoundedDecember 2011 (2011-12) (Paris)October 2013 (2013-10) (Lyon)January 2014 (2014-01) (Bordeaux)Defunct31 July 2018 (2018-07-31)HeadquartersParis, FranceArea servedParis, Bordeaux and LyonServicesCarsharingParentBolloréWebsiteautolib.euau...

 

This article is about the town. For the headland or cape, see Cape Charles (headland). Town in Commonwealth of Virginia, United StatesCape Charles, VirginiaTownBloxom Depot and the town water tower SealLocation in Northampton County and the Commonwealth of VirginiaCoordinates: 37°16′3″N 76°0′51″W / 37.26750°N 76.01417°W / 37.26750; -76.01417CountryUnited StatesStateCommonwealth of VirginiaCountyNorthamptonEstablished as Municipal Corporation of Cape Charles...

 

Al-Qur'an Sejarah Wahyu Kesejarahan Asbabunnuzul Nuzululqur'an Manuskrip Samarkand Sanaa Birmingham Topkapi Pembagian Hizb Juz Manzil Muqatta'at Surah Daftar Makiyah Madaniyah Isi Eskatologi Hewan Keajaiban Ketuhanan Ilmu pengetahuan Legenda Nabi dan Rasul Nama lain Perumpamaan Wanita Membaca Taawuz Basmalah Hafiz Qiraat Qari Tajwid Tartil Khatam Terjemahan Daftar terjemahan Al-Qur'an Tafsir Daftar karya tafsir Hermeneutika Takwil Nasakh Hubungan dengan kitab lain Orang yang disebut namanya K...

Carlos Salinas de GortariCYC DMNSalinas in 2006 Presiden Meksiko ke-60Masa jabatan1 Desember 1988 – 30 November 1994PendahuluMiguel de la MadridPenggantiErnesto ZedilloSekretaris Pemrograman dan Anggaran MeksikoMasa jabatan1 Desember 1982 – 5 Oktober 1987PresidenMiguel de la MadridPendahuluRamón AguirrePenggantiPedro Aspe Informasi pribadiLahir3 April 1948 (umur 76)Kota Meksiko, MeksikoSuami/istriCecilia Occelli ​ ​(m. 1972; c.&...

 

PausMartinus IVAwal masa kepausan22 Februari 1281Akhir masa kepausan8 Maret 1285PendahuluNikolaus IIIPenerusHonorius IVInformasi pribadiNama lahirSimon de BrieLahir1210Touraine, PrancisWafat28 Maret 1285Perugia, Italia Martinus IV, Martinus lahir di Prancis. Dahulu dia bernama Simon de Brion, dari Keuskupan Sens. Terpilih menjadi Paus pada 23 Maret 1281. Ia merupakan Paus kedua yang mempergunakan nama Martinus, tetapi ia memakai urutan IV karena sebelumnya ada dua paus-tandingan yang memakai ...

 

Logo yang digunakan hingga tahun 2019. Berkas:ScreenX concept.jpgKonsep Teater ScreenX dengan logo lama. ScreenX adalah sebuah format film panorama yang menayangkan film dengan layar 270° bersisi ganda yang diproyeksikan di dinding teater.[1] Pertama kali diperkenalkan pada tahun 2012, format film ini dibuat oleh CJ 4DPLEX, anak usaha CJ CGV yang juga membuat teknologi teater bergerak 4DX, yang memiliki logo yang mirip. 4DX dan ScreenX juga dikombinasikan dengan nama 4DX Screen.[...

ХристианствоБиблия Ветхий Завет Новый Завет Евангелие Десять заповедей Нагорная проповедь Апокрифы Бог, Троица Бог Отец Иисус Христос Святой Дух История христианства Апостолы Хронология христианства Раннее христианство Гностическое христианство Вселенские соборы Н...

 

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

Koordinat: 8°18′49″S 115°00′13″E / 8.313705°S 115.003654°E / -8.313705; 115.003654 PupuanKecamatanPeta lokasi Kecamatan PupuanNegara IndonesiaProvinsiBaliKabupatenTabananPemerintahan • CamatI Putu Hendra Manik Maswata, AP[1]Populasi • Total41,706 jiwa (2.016)[2] 38,361 jiwa (2.010)[3] jiwaKode pos82163Kode Kemendagri51.02.10 Kode BPS5102080 Luas179,02 km²[4]Desa/kelurahan14 desa[6]Situs w...

犹太人יהודים‎(Yehudim)雅各耶稣大卫王爱因斯坦马克思迈蒙尼德弗拉维奥·约瑟夫斯弗洛伊德斯宾诺莎本-古里安西奥多·赫茨尔娜塔莉·波特曼弗里茨·哈伯冯诺依曼門德爾頌谢尔盖·布林罗莎·卢森堡莉泽·迈特纳乔姆斯基维特根斯坦大卫·李嘉图尼尔斯·玻尔赛尔曼·瓦克斯曼卡夫卡史翠珊泽连斯基罗莎琳德·富兰克林古斯塔夫·马勒普鲁斯特卡米耶·毕沙罗涂尔干摩西...

 

坐标:43°11′38″N 71°34′21″W / 43.1938516°N 71.5723953°W / 43.1938516; -71.5723953 此條目需要补充更多来源。 (2017年5月21日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:新罕布什尔州 — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源...

 

Referendum sulla devoluzione scozzeseStato Regno Unito Regione Scozia Data11 settembre 1997 Tipoconsultivo Esito Sì    74,29% No    25,71% Quorum raggiunto Affluenza60,13% Risultati per aree amministrative     sì Il referendum sulla devoluzione scozzese del 1997 fu un referendum pre-legislativo tenutosi in Scozia l'11 settembre 1997 affinché gli elettori potessero esprimere il proprio sostegno per la creazione di un Parlamento s...

「鶯」はこの項目へ転送されています。映画については「鶯 (映画)」をご覧ください。 ウグイス 保全状況評価[1] LEAST CONCERN(IUCN Red List Ver.3.1 (2001)) 分類 ドメイン : 真核生物 Eukaryota 界 : 動物界 Animalia 門 : 脊索動物門 Chordata 亜門 : 脊椎動物亜門 Vertebrata 綱 : 鳥綱 Aves 目 : スズメ目 Passeriformes 科 : ウグイス科 Cettiidae 属 : ウグイス属 Horornis 種 : ウグイス H. diphone 学名 ...

 

Short story by Arthur Conan DoyleThe Adventure of the Bruce-Partington PlansShort story by Arthur Conan DoyleMycroft Holmes visiting his brother, 1908 illustration by Arthur Twidle in The Strand MagazinePublicationPublication dateDecember 1908SeriesHis Last Bow The Adventure of the Bruce-Partington Plans is one of the 56 Sherlock Holmes short stories written by Sir Arthur Conan Doyle. It is one of eight stories in the cycle collected as His Last Bow (1917), and is the second and final ma...

 

Cultural sphere of India beyond the Indian subcontinent Not to be confused with Indosphere. This article is about the Indian cultural sphere. For the irredentist concept, see Akhand Bharat. Indian Cultural SphereGreater IndiaIndian cultural extent Dark orange: The Indian subcontinent[1]Light orange: Southeast Asia culturally linked to India (except Northern Vietnam, Philippines and Western New Guinea) Yellow: Regions with significant Indian cultural influence, notably the Philippines,...

Dipak Misra Ketua Hakim Mahkamah Agung IndiaMasa jabatan28 Agustus 2017 – 02 Oktober 2018 Informasi pribadiKebangsaanIndiaProfesiHakimSunting kotak info • L • B Dipak Misra adalah hakim Mahkamah Agung India. Ia diangkat sebagai hakim di mahkamah tersebut pada tanggal 10 Oktober 2011. Ia lalu terpilih sebagai Ketua Hakim Mahkamah Agung India pada tanggal 28 Agustus 2017. Masa baktinya sebagai hakim di mahkamah tersebut kemudian berakhir pada tanggal 02 Oktober 2018. ...

 

Professional basketball season 2008–09 NBL seasonLeagueNational Basketball LeagueSeason2008–09Dates13 September 2008 – 13 March 2009Number of teams10TV partner(s)Australia: Fox Sports New Zealand: Māori Television Regular seasonSeason championsSouth DragonsSeason MVP Kirk Penney (New Zealand)FinalsChampionsSouth Dragons (1st title)  Runners-upMelbourne TigersSemifinalistsNew Zealand BreakersTownsville CrocodilesFinals MVP Donta Smith (South)Statistical leadersPoints Kirk Penn...