Sắt(III) chloride

Sắt(III) chloride
Danh pháp IUPACSắt(III) chloride
Iron trichloride
Tên khácFerric chloride
Molysit
Flores martis
Sắt trichloride
Ferrum(III) chloride
Ferrum trichloride
Nhận dạng
Số CAS7705-08-0
PubChem24380
Số EINECS231-729-4
ChEBI30808
Số RTECSLJ9100000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • Cl[Fe](Cl)Cl

InChI
đầy đủ
  • 1S/3ClH.Fe/h3*1H;/q;;;+3/p-3
ChemSpider22792
UNIIU38V3ZVV3V
Thuộc tính
Công thức phân tửFeCl3
Khối lượng mol162,2051 g/mol (khan)<br270,29678 g/mol (6 nước)
Bề ngoàilục đậm dưới ánh sáng phản chiếu; đỏ tím dưới ánh sáng thường
6 nước: chất rắn màu vàng nâu
dung dịch: nâu
Mùiít HCl
Khối lượng riêng2,898 g/cm³ (khan)
1,82 g/cm³ (6 nước)
Điểm nóng chảy 306 °C (579 K; 583 °F) (khan)
37 °C (99 °F; 310 K) (6 nước)
Điểm sôi315 °C (599 °F; 588 K) (khan, phân hủy)
280 °C (536 °F; 553 K) (6 nước, phân hủy thành FeCl2 + Cl2)
Độ hòa tan trong nước74,4 g/100 mL (0 ℃)[1]
92 g/100 mL (6 nước, 20 °C), xem thêm bảng độ tan
Độ hòa tan trong Axeton
Mehanol
Etanol
Ete
63 g/100 mL (18 ℃)
hòa tan tốt
83 g/100 mL
hòa tan tốt
Độ nhớtdung dịch 40%: 12 cP
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểlục phương
Tọa độoctahedral
Các nguy hiểm
NFPA 704

0
2
0
 
Điểm bắt lửakhông bắt lửa
RELTWA 1 mg/m³[2]
Ký hiệu GHSCorr. Met. 1; Ăn mòn da 1C; Gây hại cho mắt 1Acute Tox. 4 (oral)
Báo hiệu GHSDANGER
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH290, H302, H314
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP234, P260, P264, P270, P273, P280, P301+P312, P301+P330+P331, P303+P361+P353, P304+P340, P305+P351+P338, P310, P321, P363, P390, P405, P406, P501
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(III) fluoride
Sắt(III) bromide
Sắt(III) iodide
Cation khácSắt(II) chloride
Mangan(II) chloride
Coban(II) chloride
Rutheni(III) chloride
Nhóm chức liên quanSắt(II) sunfat
Nhôm chloride
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Sắt(III) chloride là một chất có công thức hóa học là FeCl3. Dạng khan là những vẩy tinh thể màu vàng nâu hoặc phiến lớn hình 6 mặt; nóng chảy và phân huỷ ở 306 °C (583 °F; 579 K). Sắt(III) chloride tan trong nước, etanol, eteglixerin.

Điều chế

Sắt(III) chloride được điều chế bằng cách cho clo tác dụng lên sắt(II) sunfat (FeSO4) hoặc sắt(II) chloride (FeCl2).

Ứng dụng

Sắt(III) chloride được dùng làm tác nhân khắc axit cho bản in khắc; chất cầm màu; chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ; chất làm sạch nước; dùng trong nhiếp ảnh, y học,..

Hợp chất khác

FeCl3 còn tạo một số hợp chất với NH3, như:

  • FeCl3·NH3 – chất rắn màu đỏ;[3]
  • FeCl3·6NH3 – bột màu cam nâu, dễ bị phân hủy bởi nước, CAS#: 23408-42-6;[4]
  • FeCl3·12NH3 – chất rắn màu trắng.[5]

FeCl3 còn tạo một số hợp chất với N2H4, tạo phức FeCl3·xN2H4 có màu nâu, dễ bị khử thành FeCl2·2N2H4.[6]

FeCl3 còn tạo một số hợp chất với NH2OH, như FeCl3·xNH2OH (x ≈ 0,2585?) là chất rắn màu nâu.[7]

FeCl3 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như FeCl3·6CO(NH2)2·3H2O là tinh thể trắng.[8]

Tham khảo

  1. ^ Pradyot Patnaik. Handbook of Inorganic Chemicals. McGraw-Hill, 2002, ISBN 0-07-049439-8
  2. ^ “NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards #0346”. Viện An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Quốc gia Hoa Kỳ (NIOSH).
  3. ^ A System of Inorganic Chemistry, trang 528 – [1].
  4. ^ Dictionary of Inorganic Compounds, trang 3270 – [2]. Truy cập 7 tháng 3 năm 2020.
  5. ^ Hüttig, Gustav F. (2 tháng 12 năm 1920). “Apparat zur gleichzeitigen Druck- und Raummessung von Gasen. (Tensi-Eudiometer.)”. Zeitschrift für anorganische und allgemeine Chemie (bằng tiếng Anh). 114 (1): 161–173. doi:10.1002/zaac.19201140112.
  6. ^ A Comprehensive Treatise on Inorganic and Theoretical Chemistry: Fe (part 3) (Joseph William Mellor; Longmans, Green and Company, 1947), trang 80 – [3].
  7. ^ A comprehensive treatise on inorganic and theoretical chemistry, tập 14 (J.W. Mellor; 1922), trang 81. Truy cập 19 tháng 3 năm 2021.
  8. ^ Chemisches Zentralblatt (17 tháng 9 năm 1913), trang 1035. Truy cập 10 tháng 5 năm 2020.

Đọc thêm

  1. Handbook of Chemistry and Physics, 71st edition, CRC Press, Ann Arbor, Michigan, 1990.
  2. The Merck Index, 7th edition, Merck & Co, Rahway, New Jersey, USA, 1960.
  3. D. Nicholls, Complexes and First-Row Transition Elements, Macmillan Press, London, 1973.
  4. A.F. Wells, Structural Inorganic Chemistry, 5th ed., Oxford University Press, Oxford, UK, 1984.
  5. J. March, Advanced Organic Chemistry, 4th ed., p. 723, Wiley, New York, 1992.
  6. Handbook of Reagents for Organic Synthesis: Acidic and Basic Reagents, (H. J. Reich, J. H. Rigby, eds.), Wiley, New York, 1999.

Read other articles:

本條目存在以下問題,請協助改善本條目或在討論頁針對議題發表看法。 此條目需要补充更多来源。 (2018年3月17日)请协助補充多方面可靠来源以改善这篇条目,无法查证的内容可能會因為异议提出而被移除。致使用者:请搜索一下条目的标题(来源搜索:羅生門 (電影) — 网页、新闻、书籍、学术、图像),以检查网络上是否存在该主题的更多可靠来源(判定指引)。 �...

 

AfghanistanFIBA zoneFIBA AsiaFIBA 3x3 World ChampionshipsAppearancesNoneAsian ChampionshipsAppearancesNoneAsian Beach GamesAppearancesNone The Afghanistan men's national 3x3 team is a national basketball team of Afghanistan, administered by the Afghanistan National Basketball Federation (ANBF).[1] It represents the country in international 3x3 (3 against 3) basketball competitions. See also Afghanistan women's national 3x3 team Afghanistan national basketball team References ^ Profile...

 

JC29Stasiun Yanagawa梁川駅Pintu keluar Stasiun Yanagawa pada Mei 2021LokasiYanagawa-cho Tsunoe 1484, Ōtsuki-shi, Yamanashi-kenJepangKoordinat35°36′19″N 139°02′17″E / 35.60528°N 139.03806°E / 35.60528; 139.03806Koordinat: 35°36′19″N 139°02′17″E / 35.60528°N 139.03806°E / 35.60528; 139.03806Operator JR EastJalur■ Jalur Utama ChūōLetak77.6 km dari TokyoJumlah peron1 peron pulauJumlah jalur2Informasi lainStatusTanpa s...

Australian diplomat This biography of a living person needs additional citations for verification. Please help by adding reliable sources. Contentious material about living persons that is unsourced or poorly sourced must be removed immediately from the article and its talk page, especially if potentially libelous.Find sources: Richard Butler diplomat – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (November 2009) (Learn how and when to remove this ...

 

Cet article est une ébauche concernant une localité écossaise. Vous pouvez partager vos connaissances en l’améliorant (comment ?) selon les recommandations des projets correspondants. Torphins en écossais : Tòrr Fionn Ecole primaire de Torphins Administration Pays Royaume-Uni Nation Écosse Council area Aberdeenshire Force de police Police Scotland Incendie Scottish Fire and Rescue Service Ambulance Scottish Ambulance Service Démographie Population 1 410 hab. (20...

 

Федеральное агентство по делам Содружества Независимых Государств, соотечественников, проживающих за рубежом, и по международному гуманитарному сотрудничествусокращённо: Россотрудничество Общая информация Страна  Россия Юрисдикция Россия Дата создания 6 сентября...

Airawata. Dalam mitologi Hindu, Airawata (bahasa Sanskerta: ऐरावत; Airāvata) adalah nama seekor gajah putih, wahana Dewa Indra. Airawata merupakan putera dari Irawati, salah satu puteri Daksa. Dalam mitologi Hindu sering digambarkan bahwa Airawata ditunggangi oleh Indra yang membawa senjata Bajra, sambil membasmi makhluk jahat. Menurut mitologi Hindu, Airawata merupakan salah satu gajah penjaga alam semesta. Ia dianggap sebagai pemimpin para gajah. Di Thailand, Airawata disebut Era...

 

Italian opera singer Leo NucciLeo NucciBorn (1942-04-16) 16 April 1942 (age 82)Castiglione dei Pepoli, Province of BolognaNationalityItalianCitizenshipItalyOccupationBaritoneYears active1967–presentNotable workVerdi and Verismo rolesSpouseAdriana AnelliChildren1WebsiteOfficial website Leo Nucci (born 16 April 1942) is an Italian operatic baritone, particularly associated with Verdi and Verismo roles. Biography Born at Castiglione dei Pepoli, near Bologna, Nucci studied with Giusep...

 

Dominion 7.5 in Osaka-jo HallPromotional poster for the event, featuring Kazuchika Okada, A.J. Styles, Shinsuke Nakamura, Togi Makabe and Hiroshi TanahashiPromotionNew Japan Pro-WrestlingDateJuly 5, 2015[1]CityOsaka, Japan[1]VenueOsaka-jō Hall[1]Attendance11,400[1]Pay-per-view chronology ← PreviousGlobal Wars: Night #1 Next →G1 Climax 25 Dominion chronology ← Previous6.21 Next →6.19 New Japan Pro-Wrestling events chronology ← ...

1979 single by the Police Message in a BottleStandard European artworkSingle by the Policefrom the album Reggatta de Blanc B-sideLandlordReleased7 September 1979[1]RecordedFebruary 1979GenreReggae rock[2]new wave[3][4][5]Length3:50 (Single Version) 4:51 (Album Version)LabelA&MSongwriter(s)StingProducer(s) Nigel Gray The Police The Police singles chronology So Lonely (1978) Message in a Bottle (1979) Walking on the Moon (1979) Music videoMessage in a...

 

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Lotario I (disambigua). Lotario ILotario I raffigurato in una miniatura dell'Evangeliario di Lotario I, 849-851 circaImperatore dei RomaniIn carica20 giugno 840[1] –29 settembre 855 Incoronazione Aquisgrana, luglio 817(da Ludovico il Pio) Basilica di San Pietro, Roma, 5 aprile 823(da Papa Pasquale I) PredecessoreLudovico I il Pio SuccessoreLudovico II il Giovane Re d'ItaliaIn carica822 –29 settembre 8...

 

Argentine tennis player Juan MónacoMonaco at Wimbledon in 2012Full nameJuan MónacoCountry (sports) ArgentinaResidenceBuenos Aires, ArgentinaBorn (1984-03-29) 29 March 1984 (age 40)Tandil, ArgentinaHeight1.85 m (6 ft 1 in)Turned pro2002Retired15 May 2017PlaysRight-handed (two-handed backhand)Prize money$8,084,437SinglesCareer record342–271 (55.8% in Grand Slam and ATP World Tour main draw matches, and in Davis Cup)Career titles9Highes...

Railway station in Hebei, China This article does not cite any sources. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Xiwanbu railway station – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (March 2010) (Learn how and when to remove this message) Xiwanbao railway station is a station of Jingbao Railway in Hebei. See also List of stations on Jingbao railway vte Beij...

 

البطولات الفرنسية 1931 جزء من دورة رولان غاروس الدولية  رقم الفعالية 36  البلد فرنسا  التاريخ 1931  الرياضة كرة المضرب  الفعاليات البطولات الفرنسية 1931 - فردي السيدات،  والبطولات الفرنسية 1931 - فردي الرجال  مكان التنظيم ملعب رولان جاروس  البطولات الفرنسية 1930...

 

Statues mainly found in Shinto shrines A pair of komainu, the a on the right, the um on the left Komainu (狛犬), often called lion-dogs in English, are statue pairs of lion-like creatures, which traditionally guard the entrance or gate of the shrine, or placed in front of or within the honden (inner sanctum) of Japanese Shinto shrines. Symbolic meaning Further information: Japanese Buddhism An un-gyō komainu A twin pair of komainu (construable as Korean dog[1]) or two shishi (lion)...

American actor (1923–1965) For other people named Bobby Jordan, see Robert Jordan (disambiguation). This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Bobby Jordan – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (February 2016) (Learn how and when to remove this message) Bobby JordanJordan in They Made Me a Cri...

 

Untuk pendahulu klub Mitra Kukar, lihat NIAC Mitra. Mitra KukarNama lengkapPersatuan Sepak bola Mitra Kutai KartanegaraJulukanNaga MekesBerdiri2003StadionStadion Rondong Demang, Kutai Kartanegara, Indonesia(Kapasitas: 35.000)PemilikPT. Kutai Kartanegara Sportindo MandiriPresiden/CEO Endri ErawanSekretaris Trias SlametBendahara Aji Ari JunaidiManajer Roni FauzanPelatih Redy SupriantoAsisten Pelatih Sukardi Kardok Joice SoronganDokter Tim dr. RadjimanLigaLiga 3Liga 1 2018Peringkat 16, degradasi...

 

Динлины Современное самоназвание дили, телэ, тегрег Расселение Южная Сибирь Археологическая культура тагарская культура (по Л. Р. Кызласову) Язык тюркский[1][2] Религия шаманизм Родственные народы гаоцзюй, енисейские киргизы, телеуты, теленгиты, раннесредневеков�...

Doctrine allows changing will by acts This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Acts of independent significance – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2016) (Learn how and when to remove this message) Wills, trustsand estates Part of the common law series Wills Legal history of wills ...

 

株式会社イトーキITOKI CORPORATION 種類 株式会社市場情報 東証プライム 79721962年9月6日上場 大証1部(廃止) 79721961年10月2日 - 2013年7月15日 本社所在地 日本〒103-6113東京都中央区日本橋二丁目5番1号日本橋髙島屋三井ビルディング設立 1950年(昭和25年)4月20日(注1)(株式会社伊藤喜工作所)(創業は1890年)業種 その他製品法人番号 9120001014301 事業内容 オフィス家具・事�...