Sắt(II) bromide

Sắt(II) bromide
Cấu trúc của sắt(II) bromide
Danh pháp IUPACSắt(II) bromide
Tên khácFerơ bromide
Sắt đibromide
Ferrum(II) bromide
Ferrum đibromide
Nhận dạng
Số CAS7789-46-0
PubChem425646
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Fe+2].[Br-].[Br-]

InChI
đầy đủ
  • 1/2BrH.Fe/h2*1H;/q;;+2/p-2
ChemSpider74218
Thuộc tính
Công thức phân tửFeBr2
Khối lượng mol215,655 g/mol (khan)
287,71612 g/mol (4 nước)
323,74668 g/mol (6 nước)
Bề ngoàichất rắn vàng nâu (khan)
tinh thể lục (4 nước)
tinh thể dương nhạt-lục (6 nước)[1]
Khối lượng riêng4,63 g/cm³, rắn
Điểm nóng chảy 684 °C (957 K; 1.263 °F) (khan)
27 °C (81 °F; 300 K) (6 nước)
Điểm sôi 934 °C (1.207 K; 1.713 °F) (khan)
Độ hòa tan trong nước117 g/100 mL
Độ hòa tan trong dung môi khácTHF, metanol, etanol
MagSus+13,600·10-6 cm³/mol
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểTrực thoi, hP3
Nhóm không gianP-3m1, No. 164
Tọa độbát diện
Các nguy hiểm
Nguy hiểm chínhkhông rõ
Chỉ dẫn RR20 R36/37/38
Chỉ dẫn SS26 S36
Các hợp chất liên quan
Anion khácSắt(II) fluoride
Sắt(II) chloride
Sắt(II) iodide
Cation khácSắt(III) bromide
Nhóm chức liên quanVanadi(II) bromide
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Sắt(II) bromide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học FeBr2. Muối khan là một chất rắn thuận từ màu vàng hoặc màu nâu sáng. Một số dạng ngậm nước của FeBr2 cũng được biết đến như tetrahydrat hay hexahydrat. Nó là tiền thân phổ biến của các hợp chất sắt khác trong phòng thí nghiệm nghiên cứu, nhưng lại không có ứng dụng nào cho hợp chất này.

Cấu trúc

Như hầu hết các muối kim loại halide, FeBr2 có một polyme cấu trúc của phân lập kim loại trung tâm liên kết với halide. Nó kết tinh với cấu trúc như CdI2, có gồm lớp kín của ion bromide, ở giữa là ion Fe(II).[2] Lớp kín halide hơi khác so với FeCl2, mà thông qua các mô-típ của CdCl2.

Tổng hợp và phản ứng

FeBr2 được tổng hợp bằng dung dịch metanol của acid bromhydric đậm đặc và bột sắt. Nó được thêm metanol, tạo ra Fe(MeOH)6Br2 cùng với khí hydro. Làm nóng phức hợp metanol trong chân không tạo ra FeBr2 tinh khiết.[3]

FeBr2 phản ứng với chất tetraetylamoni bromide để cho [(C2H5)4N]2FeBr4.[4] FeBr2 phản ứng với ion bromide và brom tạo thành phức hóa trị hỗn hợp có màu đậm [Fe(Br3)4]-.[5]

Từ tính

FeBr2 sở hữu từ tính mạnh ở mức 4,2 K và từ lâu đã được nghiên cứu như là một hợp chất siêu từ nguyên mẫu·[6][7]

Hợp chất khác

Khi ở điều kiện thích hợp, FeBr2 sẽ tạo ra hợp chất với NH3, như monoamin FeBr2·NH3 – chất rắn màu xám đen[1], điamin FeBr2·2NH3 – chất rắn màu xám đậm[8] hay hexamin FeBr2·6NH3 – chất rắn màu xám dương nhạt, CAS#: 13601-50-8.[9]

FeBr2 còn tạo ra một số hợp chất với N2H4, như FeBr2·2N2H4·H2O là tinh thể màu dương sáng, có tính nổ; không tan trong benzen, propanolpentanol, nhưng tan trong nước (không nhiều).[10]

Tham khảo

  1. ^ a b Ferrous Bromide, FeBr2 trên atomistry.com
  2. ^ Haberecht, J.; Borrmann, Η.; Kniep, R. (2001). “Refinement of the crystal structure of iron dibromide, FeBr2”. Zeitschrift für Kristallographie - New Crystal Structures. 216 (1–4). doi:10.1524/ncrs.2001.216.14.544.
  3. ^ Winter, G. (1973). “Sắt(II) Halides”. Inorganic Syntheses. 14: 99–104. doi:10.1002/9780470132456.ch20. ISBN 9780470132456.
  4. ^ N. S. Gill, F..
  5. ^ Holleman, A. F.; Wiberg, E. "Inorganic Chemistry" Academic Press: San Diego, 2001. ISBN 0-12-352651-5
  6. ^ Wilkinson, M. K.; Cable, J. W.; Wollan, E. O.; Koehler, W. C. (ngày 15 tháng 1 năm 1959). “Neutron Diffraction Investigations of the Magnetic Ordering in FeBr2, CoBr2, FeCl2, and CoCl2”. Physical Review. 113 (2): 497–507. Bibcode:1959PhRv..113..497W. doi:10.1103/PhysRev.113.497.
  7. ^ Jacobs, I. S.; Lawrence, P. E. (ngày 10 tháng 12 năm 1967). “Metamagnetic Phase Transitions and Hysteresis in FeCl2”. Physical Review. 164 (2): 866–878. Bibcode:1967PhRv..164..866J. doi:10.1103/PhysRev.164.866.
  8. ^ Iron: The compounds. sect. 1. Compounds up to iron and chlorine (Springer-Verlag, 1932), trang 328 – [1]. Truy cập 10 tháng 5 năm 2020.
  9. ^ Dictionary of Inorganic Compounds (Jane E. Macintyre; CRC Press, 23 thg 7, 1992 - 5400 trang), trang 3270. Truy cập 2 tháng 2 năm 2021.
  10. ^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 19,Phần 2 (British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1974), trang 1582. Truy cập 20 tháng 5 năm 2020.

Read other articles:

Agoes Soebekti Komandan Korps Marinir ke-1Masa jabatan15 November 1945 – 1947 PendahuluJabatan PertamaPenggantiR. Soehadi Informasi pribadiLahir(1920-04-05)5 April 1920Semarang, Hindia BelandaMeninggal31 Januari 1988(1988-01-31) (umur 67)Jakarta, IndonesiaKebangsaanIndonesiaProfesiTentaraKarier militerPihak IndonesiaDinas/cabang TNI Angkatan LautMasa dinas1943—1975Pangkat Laksamana MudaSatuanKorps PelautSunting kotak info • L • B Laksamana Muda TN...

 

 

Midan beralih ke halaman ini. Untuk kegunaan lain, lihat Maidan. Halaman ini berisi artikel tentang wilayah di Damaskus. Untuk film dokumenter tentang Revolusi Mesir, lihat The Square (film 2013). Al-Mydan di peta distrik-distrik Damaskus Jalan Midan-Jezmatiyeh Koordinat: 33°29′N 36°17′E / 33.483°N 36.283°E / 33.483; 36.283 Al-Midan (Arab: حي الميدانcode: ar is deprecated ) adalah sebuah wilayah dan munisipalitas di Damaskus, Suriah, di sebelah selatan...

 

 

American politician Eric D. EbersoleMember of the Maryland House of DelegatesIncumbentAssumed office January 14, 2015Preceded bySteven J. DeBoy Sr. (12A), James E. Malone Jr. (12A), and Elizabeth Bobo (12B)Constituency12th district (2015–2023)District 44B (2023–present) Personal detailsBornEric Douglas Ebersole (1958-05-20) May 20, 1958 (age 65)Baltimore, Maryland, U.S.Political partyDemocraticSpouseMarriedChildren3Residence(s)Baltimore, Maryland, U.S.EducationCatonsville High Sc...

Keuskupan Trieratau TrevesDioecesis TrevirensisBistum TrierKatolik Katedral TrierLokasiNegaraJermanProvinsi gerejawiKölnStatistikLuas12.870 km2 (4.970 sq mi)Populasi- Total- Katolik(per 2010)2.468.0001,504,500 (61%)InformasiDenominasiKatolik RomaRitusRitus RomaPendirianAbad kesatuKatedralKatedral TrierPelindungTheotokosSanto Matius sang RasulKepemimpinan kiniPausFransiskusUskupStephan AckermannUskup TrierUskup agungRainer WoelkiAuksilierRobert Brahm, Jörg ...

 

 

Persipro 1954Berkas:Persipro 54.pngNama lengkapPersatuan Sepakbola Indonesia Probolinggo 1954JulukanSerigala Tengger Laskar Minak JinggoBerdiri11 April 1954StadionStadion Bayuangga Probolinggo, Jawa Timur(Kapasitas: 15000)Manajer Habib Hadi Zainal AbidinPelatih Ahmad JunaidiLigaLiga 32023-2024Jawa Timur, Peringkat 1 di Grup F Kostum kandang Kostum tandang Persipro 1954 (singkatan dari Persatuan Sepak Bola Indonesia Probolinggo 1954) adalah sebuah klub sepak bola Indonesia yang berbasis di Kot...

 

 

Al-Qadisiyya ClubCalcio Segni distintiviUniformi di gara Casa Trasferta Colori sociali Giallo, rosso Simbolicavaliere Dati societariCittàKhobar Nazione Arabia Saudita ConfederazioneAFC Federazione SAFF CampionatoPrima Divisione Fondazione1967 Proprietario Saudi Aramco Presidente Ahmed Ghodran Allenatore Míchel StadioPrincipe Saud bin Jalawi(20.000 posti) PalmarèsTitoli nazionali2 campionati sauditi Trofei nazionali1 Coppa Principe Faysal bin Fahd1 Coppa del Principe della Corona saudi...

Artikel ini memiliki beberapa masalah. Tolong bantu memperbaikinya atau diskusikan masalah-masalah ini di halaman pembicaraannya. (Pelajari bagaimana dan kapan saat yang tepat untuk menghapus templat pesan ini) Artikel ini tidak memiliki referensi atau sumber tepercaya sehingga isinya tidak bisa dipastikan. Tolong bantu perbaiki artikel ini dengan menambahkan referensi yang layak. Tulisan tanpa sumber dapat dipertanyakan dan dihapus sewaktu-waktu.Cari sumber: Verawaty Fajrin –...

 

 

この記事は検証可能な参考文献や出典が全く示されていないか、不十分です。出典を追加して記事の信頼性向上にご協力ください。(このテンプレートの使い方)出典検索?: コルク – ニュース · 書籍 · スカラー · CiNii · J-STAGE · NDL · dlib.jp · ジャパンサーチ · TWL(2017年4月) コルクを打ち抜いて作った瓶の栓 コルク(木栓、�...

 

 

American college football season 2022 Louisiana Ragin' Cajuns footballIndependence Bowl, L 16–23 vs. HoustonConferenceSun Belt ConferenceDivisionWest DivisionRecord6–7 (4–4 Sun Belt)Head coachMichael Desormeaux (1st season)Offensive coordinatorTim Leger (2nd season)Offensive schemeSpreadDefensive coordinatorLaMar Morgan (1st season)Base defense3–4Home stadiumCajun FieldSeasons← 20212023 → 2022 Sun Belt Conference football standings v...

Chinese-Australian cellist (born 1976) The native form of this personal name is Qin Liwei. This article uses Western name order when mentioning individuals. In this Chinese name, the family name is Qin. Li-Wei Qin秦立巍Qin in 2008Background informationBorn (1976-02-16) 16 February 1976 (age 48)Shanghai, ChinaGenresClassicalOccupation(s)MusicianteacherInstrument(s)CelloYears active1993–presentLabelsDecca ClassicsNaxosChannel ClassicsABC ClassicsWebsiteliweiqin.comChinese nameTrad...

 

 

George Minot George Richards Minot (2 Desember 1885 di Boston, Massachusetts - 25 Februari 1950) menerima Penghargaan Nobel dalam Fisiologi atau Kedokteran 1934 bersama William P. Murphy dan George H. Whipple untuk penelitian mereka pada bidang anemia. Ia menyelesaikan A.B.-nya pada tahun 1908 dan M.D. pada 1912 dari Universitas Harvard. Tahun 1915, ia ditunjuk sebagai Assistant in Medicine di Sekolah Medis Harvard. Pranala luar Nobel e-Museum: George R. Minot – Biography Diarsipkan 2001-12...

 

 

2018 Washington, D.C., mayoral election ← 2014 November 6, 2018 2022 →   Candidate Muriel Bowser Ann Wilcox Dustin Canter Party Democratic DC Statehood Green Independent Popular vote 171,608 20,950 15,478 Percentage 76.4% 9.3% 6.9% Ward results Precinct resultsBowser:      60–70%      70–80%      80–90% Mayor before election Muriel Bowser Democratic Elected Mayor Muriel Bowser Dem...

Laurette TaylorLaurette Taylor pada sekitar tahun 1918LahirLoretta Helen Cooney(1883-04-01)1 April 1883New York City, New York, ASMeninggal7 Desember 1946(1946-12-07) (umur 63)New York City, New York, ASPekerjaanAktrisTahun aktif1912–1946Suami/istriCharles A. Taylor ​ ​(m. invalid year; bercerai 1910)​ J. Hartley Manners ​ ​(m. 1912; kematiannya 1928)​AnakDwight Oliver Taylor Marguerit...

 

 

Engine-indicating and crew-alerting system sistem peringatan mesin dan kru (EICAS)[1] adalah sebuah sistem terintegrasi yang digunakan dalam pesawat modern untuk menyediakan awak pesawat dengan mesin pesawat dan sistem instrumentasi lain dan annunciations kru. Pada pesawat EICAS melengkapi rekomendasi tindakan perbaikan disebut checklist. EICAS biasanya meliputi instrumentasi berbagai parameter mesin, termasuk misalnya putaran per menit, nilai suhu, aliran bahan bakar dan kuantitas, ...

 

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...

Church in Mexico City, MexicoRoyal Convent of Jesús María and Our Lady of MercyConvento Real de Jesús María y Nuestra Señora de la MercedThe church's exterior, 2012Royal Convent of Jesús María and Our Lady of Mercy19°25′55″N 99°07′42″W / 19.4320°N 99.1282°W / 19.4320; -99.1282LocationMexico CityCountryMexicoHistoryFounded1580 (1580) The Royal Convent of Jesús María and Our Lady of Mercy (Spanish: Convento Real de Jesús María y Nuestra Señor...

 

 

Office in Christian churches This article is about the office in Christian churches. For other uses, see Deacon (disambiguation). Saint Stephen, one of the first seven deacons in the Christian Church, holding a Gospel Book in a 1601 painting by Giacomo Cavedone. A deacon is a member of the diaconate, an office in Christian churches that is generally associated with service of some kind, but which varies among theological and denominational traditions. Major Christian churches, such as the Cat...

 

 

Untuk perwira angkatan darat dan komentator kriket, lihat Cate McGregor. Malcolm McGregorMcGregor dalam Lady of the Night (1925)Lahir(1892-10-13)13 Oktober 1892Newark, New Jersey, Amerika SerikatMeninggal29 April 1945(1945-04-29) (umur 52)Hollywood, California, Amerika SerikatPekerjaanPemeranTahun aktif1922-1936 Malcolm McGregor (13 Oktober 1892 – 29 April 1945) adalah seorang pemeran Amerika Serikat pada era film bisu.[1] McGregor tampil dalam 55 film antara...

Les élections législatives de 1876 ont eu lieu les 20 février et 5 mars 1876 1871 1877 Élections législatives de 1876 dans la Haute-Vienne 1876 Corps électoral et résultats Inscrits 82 695 Votants au 2d tour 24 057   69,51 % Républicains Liste Républicains modérésRépublicains radicauxRépublicains conservateurs Voix au 1er tour 31 960 57,06 %  Voix au 2e tour 13 829 58,04 %  Sièges obtenus 5 Monarchistes Liste Bonaparti...

 

 

Les Ageuxcomune Les Ageux – Veduta LocalizzazioneStato Francia RegioneAlta Francia Dipartimento Oise ArrondissementClermont CantonePont-Sainte-Maxence TerritorioCoordinate49°19′N 2°36′E49°19′N, 2°36′E (Les Ageux) Altitudine29 e 42 m s.l.m. Superficie4,99 km² Abitanti1 159[1] (2009) Densità232,26 ab./km² Altre informazioniCod. postale60700 Fuso orarioUTC+1 Codice INSEE60006 CartografiaLes Ageux Sito istituzionaleModifica dati su Wikidata&...