Sầm lớn lên trong một gia đình đơn thân và hoàn thành bậc trung học năm 2006.[4] Ông làm trợ lý lập pháp trong một thời gian sau khi tốt nghiệp trung học. Sau đó, ông tham gia Rainbow Action, một tổ chức thành viên của Mặt trận Nhân quyền Dân sự ủng hộ quyền của LGBT. Ông bắt đầu hỗ trợ công việc của CHRF vào năm 2008, tổ chức các sự kiện và quản lý các vấn đề liên quan đến nhân quyền và cảnh sát. Ông đã chiếm đóng Connaught Road Central cùng với những người biểu tình khác sau cuộc tuần hành 1July march năm 2011, sau đó ông bị bắt vì tụ tập bất hợp pháp. Ông đã tham gia các cuộc biểu tình ở Hồng Kông 2014 và trở thành người triệu tập CHRF vào năm 2015, trong một năm.[2]
Sau khi Sầm rời khỏi vị trí người triệu tập, ông theo học tại trường Cao đẳng Cộng đồng Hồng Kông, tốt nghiệp vào tháng 10 năm 2018 với bằng tốt nghiệp cao hơn về công tác xã hội.[5] Ông ngay lập tức tham gia lại CHRF, một lần nữa với tư cách là người triệu tập. Điều này xảy ra vào một thời điểm khó khăn cho tổ chức, vì nó chỉ có 300,000HK$ tài trợ với chi phí hàng tháng là 20.000 đô la Hồng Kông. Ông là thành viên lâu năm của Liên đoàn các đảng viên Dân chủ Xã hội và tham gia ủy ban điều hành của nó vào năm 2018. Lần đầu tiên ông tham gia đảng vì đây là người đầu tiên ở Hồng Kông đưa các vấn đề LGBT vào nền tảng của nó.[2]
^“歷屆召集人及小組召集人名單”. Civil Human Rights Front (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
^ abcd莊, 曉彤 (ngày 29 tháng 6 năm 2019). “兩度捱義氣做民陣召集人 岑子杰:搞遊行,要放下人數包袱”. Hong Kong Citizen News (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
^ abWong, Sherman (ngày 13 tháng 1 năm 2013). “〔人物特寫〕為公義而反叛的同志 — 岑子杰” (bằng tiếng Trung). VJMedia. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2019.
^“【反送中的香港人2】岑子杰:同志沒有悲觀的權利” (bằng tiếng Trung). Mirror Media. ngày 25 tháng 6 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
^“聯校畢業典禮2018”(PDF). 香港理工大學. ngày 20 tháng 10 năm 2018. Bản gốc(PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
^朱, 雋穎 (ngày 6 tháng 11 năm 2015). “【有人喜歡男】社運男空少拋開枷鎖紐約註冊成「夫夫」”. Apple Daily (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
^胡, 家欣 (ngày 17 tháng 11 năm 2018). “【同志遊行】1.2萬人創新高 黃耀明:大眾勿避談同性婚姻”. HK01 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.