St. Petersburg Ladies' Trophy 2021 - Đơn

St. Petersburg Ladies' Trophy 2021 - Đơn
St. Petersburg Ladies' Trophy 2021
Vô địchNga Daria Kasatkina
Á quânNga Margarita Gasparyan
Tỷ số chung cuộc6–3, 2–1, bỏ cuộc
Chi tiết
Số tay vợt28 (6 Q / 4 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2020 · St. Petersburg Ladies' Trophy · 2022 →

Daria Kasatkina là nhà vô địch, sau khi Margarita Gasparyan bỏ cuộc trong trận chung kết, 6–3, 2–1.

Kiki Bertens là đương kim vô địch,[1] nhưng chọn không tham dự.

Đây là giải đấu đầu tiên sau Oakland năm 1993, 7 trong 8 tay vợt vào vòng tứ kết đều cùng một quốc gia. Đây cũng là giải đấu đầu tiên trong lịch sử WTA có vòng bán kết toàn Nga.[2][3]

Hạt giống

  1. Nga Ekaterina Alexandrova (Tứ kết)
  2. Nga Veronika Kudermetova (Tứ kết)
  3. Pháp Fiona Ferro (Vòng 2)
  4. Nga Svetlana Kuznetsova (Bán kết)
  5. Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng 2)
  6. Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 2)
  7. Pháp Kristina Mladenovic (Vòng 1)
  8. Nga Daria Kasatkina (Vô địch)

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Bán kết Chung kết
          
WC Nga Margarita Gasparyan 6 711
WC Nga Vera Zvonareva 3 69
WC Nga Margarita Gasparyan 3 1r
8 Nga Daria Kasatkina 6 2
4 Nga Svetlana Kuznetsova 6 0 2
8 Nga Daria Kasatkina 1 6 6

Nửa trên

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Nga E Alexandrova 6 6
  Thụy Sĩ S Vögele 0 6 4 Cộng hòa Séc T Martincová 3 4
  Cộng hòa Séc T Martincová 6 4 6 1 Nga E Alexandrova 2 5
  Cộng hòa Séc K Siniaková 6 6 WC Nga M Gasparyan 6 7
  Bỉ K Flipkens 1 2 Cộng hòa Séc K Siniaková 4 4
WC Nga M Gasparyan 61 6 6 WC Nga M Gasparyan 6 6
7 Pháp K Mladenovic 77 1 1 WC Nga M Gasparyan 6 711
WC Nga V Zvonareva 3 69
3 Pháp F Ferro 78 5 62
Q Úc Ar Rodionova 1 3 WC Nga V Zvonareva 66 7 77
WC Nga V Zvonareva 6 6 WC Nga V Zvonareva 6 6
  Ukraina K Zavatska 2 78 5 Q Nga A Gasanova 3 1
Q Nga A Gasanova 6 66 7 Q Nga A Gasanova 1 710 77
LL Thổ Nhĩ Kỳ Ç Büyükakçay 4 4 5 Nga A Pavlyuchenkova 6 68 64
5 Nga A Pavlyuchenkova 6 6

Nửa dưới

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Latvia J Ostapenko 6 6
  Tây Ban Nha P Badosa 2 2 6 Latvia J Ostapenko 3 69
Q România J Cristian 63 6 2 Q România J Cristian 6 711
PR Belarus V Lapko 77 4 1r Q România J Cristian 77 3 3
Q Trung Quốc Xin Wang 6 5 7 4 Nga S Kuznetsova 65 6 6
  Bulgaria V Tomova 1 7 5 Q Trung Quốc Xin Wang 1 5
4 Nga S Kuznetsova 6 7
4 Nga S Kuznetsova 6 0 2
8 Nga D Kasatkina 6 77 8 Nga D Kasatkina 1 6 6
Q Đan Mạch C Tauson 4 60 8 Nga D Kasatkina 5 6 77
  România A Bogdan 6 2 1 Belarus A Sasnovich 7 3 62
  Belarus A Sasnovich 2 6 6 8 Nga D Kasatkina 1 6 6
WC Nga D Mishina 1 77 1 2 Nga V Kudermetova 6 1 2
Q Nga K Rakhimova 6 62 6 Q Nga K Rakhimova 5 6 65
2 Nga V Kudermetova 7 3 77

Vòng loại

Hạt giống

  1. Đan Mạch Clara Tauson (Vượt qua vòng loại)
  2. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vào vòng đấu chính)
  3. România Monica Niculescu (Vòng 1)
  4. Nga Natalia Vikhlyantseva (Vòng 1)
  5. Nga Kamilla Rakhimova (Vượt qua vòng loại)
  6. Trung Quốc Wang Xinyu (Vượt qua vòng loại)
  7. România Jaqueline Cristian (Vượt qua vòng loại)
  8. Ba Lan Magdalena Fręch (Vòng loại cuối cùng)
  9. Úc Arina Rodionova (Vượt qua vòng loại)
  10. Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  11. Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove (Vòng loại cuối cùng)
  12. România Laura Ioana Paar (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

Thua cuộc may mắn

Kết quả vòng loại

Vòng loại thứ 1

First round Vòng loại cuối cùng
          
1 Đan Mạch Clara Tauson 7 6
WC Nga Ekaterina Shalimova 5 3
1 Đan Mạch Clara Tauson 7 6
11 Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 5 2
  Gruzia Ekaterine Gorgodze 6 60 3
11 Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove 0 77 6

Vòng loại thứ 2

First round Vòng loại cuối cùng
          
Alt Nga Sofya Lansere 3 0
WC Nga Alina Charaeva 6 6
WC Nga Alina Charaeva 6 1 2
7 România Jaqueline Cristian 4 6 6
  Serbia Natalija Kostić 1 3
7 România Jaqueline Cristian 6 6

Vòng loại thứ 3

First round Vòng loại cuối cùng
          
3 România Monica Niculescu 3 4
WC Croatia Ana Konjuh 6 6
WC Croatia Ana Konjuh 4 3
  Nga Anastasia Gasanova 6 6
  Nga Anastasia Gasanova 6 6
12 România Laura Ioana Paar 4 3

Vòng loại thứ 4

First round Vòng loại cuối cùng
          
4 Nga Natalia Vikhlyantseva 6 4 1
  Nga Valeria Savinykh 2 6 6
  Nga Valeria Savinykh 3 4
9 Úc Arina Rodionova 6 6
  Liechtenstein Kathinka von Deichmann 4 4
9 Úc Arina Rodionova 6 6

Vòng loại thứ 5

First round Vòng loại cuối cùng
          
5 Nga Kamilla Rakhimova 6 4 6
  Serbia Aleksandra Krunić 2 6 4
5 Nga Kamilla Rakhimova 6 2 6
8 Ba Lan Magdalena Fręch 3 6 2
WC Nga Polina Kudermetova 1 3
8 Ba Lan Magdalena Fręch 6 6

Vòng loại thứ 6

First round Vòng loại cuối cùng
          
6 Trung Quốc Wang Xinyu 6 6
  Nga Marina Melnikova 2 3
6 Trung Quốc Wang Xinyu 6 6
10 Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay 2 3
  Croatia Jana Fett 3 6 5
10 Thổ Nhĩ Kỳ Çağla Büyükakçay 6 4 7

Tham khảo

  1. ^ “Back-to-back: Bertens rolls to second straight St. Petersburg title”. wtatennis.com. ngày 16 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2021.
  2. ^ “Kasatkina, Kudermetova lead historic Russian charge in St. Petersburg”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ “Kasatkina, Gasparyan dazzle to set all-Russian final in St. Petersburg”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2021.

Liên kết ngoài

Read other articles:

Robassomero commune di Italia Tempat categoria:Articles mancats de coordenades Negara berdaulatItaliaRegion di ItaliaPiedmontKota metropolitan di ItaliaKota Metropolitan Turin NegaraItalia Ibu kotaRobassomero PendudukTotal3.066  (2023 )GeografiLuas wilayah8,58 km² [convert: unit tak dikenal]Ketinggian360 m Berbatasan denganCaselle Torinese Druento Nole San Maurizio Canavese Venaria Reale Fiano Ciriè SejarahSanto pelindungGregorius Thaumaturgus Informasi tambahanKode pos10070 Zona ...

 

Disambiguazione – Se stai cercando altri significati, vedi Talea (disambigua). Talee di Hedera in acqua Talee di Hedera radicate La talea è un frammento di una pianta appositamente tagliato e sistemato nel terreno o nell'acqua per rigenerare le parti mancanti, dando così vita ad un nuovo esemplare. Il più delle volte si tratta di un rametto destinato a radicarsi.[1] Si tratta di un metodo di riproduzione che sfrutta le enormi proprietà rigenerative dei vegetali, in particolare ...

 

هذه مقالة غير مراجعة. ينبغي أن يزال هذا القالب بعد أن يراجعها محرر؛ إذا لزم الأمر فيجب أن توسم المقالة بقوالب الصيانة المناسبة. يمكن أيضاً تقديم طلب لمراجعة المقالة في الصفحة المخصصة لذلك. (نوفمبر 2020) يفتقر محتوى هذه المقالة إلى الاستشهاد بمصادر. فضلاً، ساهم في تطوير هذه الم...

County in Kansas, United States County in KansasCheyenne CountyCountyCheyenne County Courthouse in St. Francis (2010)Location within the U.S. state of KansasKansas's location within the U.S.Coordinates: 39°48′N 101°48′W / 39.800°N 101.800°W / 39.800; -101.800Country United StatesState KansasFoundedMarch 20, 1873Named forCheyenne tribe[1]SeatSt. FrancisLargest citySt. FrancisArea • Total1,021 sq mi (2,640 km2) �...

 

Federal initiative aiming to provide services to older adults Older Americans ActLong titleAn Act to provide assistance in the development of new or improved programs to help older persons through grants to the States for community planning and services and for training, through research, development, or training project grants, and to establish within the Department of Health, Education, and Welfare an operating agency to be designated as the Administration on Aging.Acronyms (colloquial)OAAN...

 

Pour les articles homonymes, voir France (homonymie), section Navires. France Autres noms PicardieFrance IV Type Paquebot transatlantique Histoire Chantier naval Chantiers de Penhoët, Saint-Nazaire, France Quille posée Février 1909 Lancement 10 septembre 1910 Mise en service 20 avril 1912 Statut Démoli en 1935 Équipage Équipage 500 Caractéristiques techniques Longueur 217 m Maître-bau 23,88m Port en lourd 6 384 tpl Tonnage 24 666 tonnes Propulsion 4 turbines à action directe tr...

United States historic placeDr. Jesse Wasson BuildingU.S. National Register of Historic Places Show map of IowaShow map of the United StatesLocation201 Main St.La Porte City, IowaCoordinates42°18′54.1″N 92°11′34.6″W / 42.315028°N 92.192944°W / 42.315028; -92.192944Arealess than one acreBuilt1878Architectural styleLate VictorianNRHP reference No.99001239[1]Added to NRHPOctober 7, 1999 The Dr. Jesse Wasson Building, also known as the Kn...

 

Marie Anne de La TrémoilleRitratto di Marie Anne de La Trémoille, opera di un anonimo di scuola francese, olio su tela, c. 1760 (Museo Condé, Chantilly, Francia)Duchessa consorte di BraccianoStemma In carica1675 –1698 PredecessoreIppolita Ludovisi SuccessoreNessuno, titolo venduto a Livio Odescalchi e Ducato annesso allo Stato Pontificio Principessa consorte di ChalaisIn carica1659 –1663 Altri titoliPrincesse des Ursins (Principessa degli Orsini)Camarera Mayor de Palacio (1701–...

 

Sébastien Roudet Roudet al Valenciennes nel novembre 2018 Nazionalità  Francia Altezza 174 cm Peso 72 kg Calcio Ruolo Centrocampista Termine carriera 2021 Carriera Squadre di club1 1998-2004 Châteauroux156 (24)2004-2006 Nizza53 (4)2006-2008 Valenciennes60 (8)2008-2011 Lens80 (9)2011-2014 Sochaux81 (5)2014-2015 Châteauroux25 (2)2015-2019 Valenciennes95 (15)2020-2021Deolois3 (0) Nazionale 2001 Francia U-205 (0) 1 I due numeri indicano le presenze e l...

Person specializing in combat or warfare Warriors redirects here. For the basketball team, see Golden State Warriors. For other uses, see Warrior (disambiguation) and The Warriors (disambiguation). This article has multiple issues. Please help improve it or discuss these issues on the talk page. (Learn how and when to remove these template messages) This article's lead section may be too short to adequately summarize the key points. Please consider expanding the lead to provide an accessible ...

 

Artikel ini bukan mengenai Atas Nama Cinta (seri televisi 2005). Untuk kegunaan lain, lihat Atas Nama Cinta. Atas Nama CintaGenre Drama Roman Ditulis olehTim Penulis TobaliSutradaraWicik WidiyansyahPemeran Sarah Samantha Jonas Rivanno Donny Michael Penggubah lagu temaMelly GoeslawLagu pembukaAtas Nama Cinta — RossaLagu penutupAtas Nama Cinta — RossaPenata musikMatthews N.S SiahaanNegara asalIndonesiaBahasa asliBahasa IndonesiaJmlh. musim1Jmlh. episode25ProduksiProduser eksekutifU.S ...

 

1929 play The BergWritten byErnest RaymondDate premiered4 March 1929Place premieredQ Theatre, LondonOriginal languageEnglishGenreDramaSettingCruise liner, Atlantic Ocean The Berg is a 1929 play by the British writer Ernest Raymond. It is based on the sinking of the RMS Titanic in 1912. It premiered at the Q Theatre in Kew Bridge before transferring to His Majesty's Theatre in the West End where it ran for 29 performances between 12 March and 6 April 1929. The original West End cast included G...

この項目には、一部のコンピュータや閲覧ソフトで表示できない文字が含まれています(詳細)。 数字の大字(だいじ)は、漢数字の一種。通常用いる単純な字形の漢数字(小字)の代わりに同じ音の別の漢字を用いるものである。 概要 壱万円日本銀行券(「壱」が大字) 弐千円日本銀行券(「弐」が大字) 漢数字には「一」「二」「三」と続く小字と、「壱」「�...

 

Road in the Midlands A453The A453 Remembrance Way dual carriageway between the M1 motorway and NottinghamBirmingham-TamworthLength12.4 mi[1] (20.0 km)southwest end52°31′00″N 1°54′05″W / 52.5168°N 1.9013°W / 52.5168; -1.9013Major intersections A34 A452 A5127 A38 A5 A51northeast end52°37′44″N 1°42′18″W / 52.6290°N 1.7050°W / 52.6290; -1.7050Castle Donington-NottinghamLength16.4 mi[2...

 

Governor of Susa Puzur-Inshushinak𒅤𒊭𒀭𒈹𒂞Governor of SusaMilitary Governor of ElamKing of ElamStatue of Puzur-Inshushinak (lower half of seated ruler) with inscription in his name and victories, particularly over the king of Shimashki.[1]Reignc. 2100 BCEPredecessorKhitaDynastyKings of Elam Susaclass=notpageimage| Kutik-Inshushinak ruled from Susa 𒅤𒊭𒀭𒈹𒂞 𒑐𒋼𒋛 𒈹𒂞𒆠 𒄊𒀴 𒈣𒋾 𒉏𒆠puzur-inshushinak ensi shushiki skakkanakku mati NIMki...

جزء من سلسلة مقالات حولالإسلام حسب البلد الإسلام في إفريقيا أنغولا بنين بوتسوانا بوركينا فاسو بوروندي الكاميرون الرأس الأخضر أفريقيا الوسطى نشاد الجزائر جزر القمر الكونغو الديمقراطية الكونغو ساحل العاج جيبوتي مصر غينيا الاستوائية إريتريا إثيوبيا الغابون غامبيا غانا غي...

 

Культу́рная столи́ца Беларуси (белор. Культурная сталіца Беларусі) — ежегодная акция, проводимая Министерством культуры Республики Беларусь с 2010 года. Акция состоит в ежегодном избрании того или иного города Беларуси центром культурной жизни страны с целью развития...

 

قمة خويتين الموقع الحدود بين الصين ومنغوليا إحداثيات 49°8′45″N 87°49′8″E / 49.14583°N 87.81889°E / 49.14583; 87.81889 الارتفاع 4,356 متر (14,291 قدم) السلسلة تافان بوغد، جبال مونغول - ألتاي النتوء 2,324 متر (7,625 قدم) خريطة طبوغرافية خريطة تضاريس منغوليا الوصول الأول 1963 قائمة قائمة الدو...

Fair HavenSutradaraKerstin KarlhuberProduserTom MalloyDitulis olehJack BryantCeritaJack BryantKerstin KarlhuberPemeranTom WopatMichael GrantGregory HarrisonJosh GreenLily Anne HarrisonPenata musikChristopher FarrellSinematograferJason BeasleyPenyuntingFrank ReynoldsPerusahaanproduksiSilent Giant ProductionsTrick Candle ProductionsDistributorBreaking Glass PicturesTanggal rilis 23 April 2016 (2016-04-23) Durasi90 menitNegaraAmerika SerikatBahasaInggris Fair Haven adalah film drama i...

 

Artikel ini perlu diwikifikasi agar memenuhi standar kualitas Wikipedia. Anda dapat memberikan bantuan berupa penambahan pranala dalam, atau dengan merapikan tata letak dari artikel ini. Untuk keterangan lebih lanjut, klik [tampil] di bagian kanan. Mengganti markah HTML dengan markah wiki bila dimungkinkan. Tambahkan pranala wiki. Bila dirasa perlu, buatlah pautan ke artikel wiki lainnya dengan cara menambahkan [[ dan ]] pada kata yang bersangkutan (lihat WP:LINK untuk keterangan lebih lanjut...