Hitoshi Shiota
塩田 仁史
|
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Hitoshi Shiota |
---|
Ngày sinh |
28 tháng 5, 1981 (43 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Hitachi, Ibaraki, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,85 m (6 ft 1 in) |
---|
Vị trí |
Thủ môn |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Omiya Ardija |
---|
Số áo |
21 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2000–2003 |
Ryutsu Keizai University FC |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2004–2014 |
FC Tokyo |
85 |
(0) |
---|
2015– |
Omiya Ardija |
29 |
(0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Hitoshi Shiota (塩田 仁史, Shiota Hitoshi?, sinh ngày 28 tháng 5 năm 1981 ở Ibaraki) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Omiya Ardija.[1]
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ
|
Giải vô địch
|
Cúp
|
Cúp Liên đoàn
|
Châu lục
|
Khác1
|
Tổng cộng
|
Mùa giải |
Câu lạc bộ |
Giải vô địch
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Số trận |
Bàn thắng
|
Nhật Bản
|
Giải vô địch
|
Cúp Hoàng đế Nhật Bản
|
Cúp Liên đoàn
|
AFC
|
Khác
|
Tổng cộng
|
2004 |
FC Tokyo |
J1 League |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
0 |
- |
- |
- |
- |
8 |
0
|
2005 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
- |
- |
- |
- |
6 |
0
|
2006 |
2 |
0 |
2 |
0 |
4 |
0 |
- |
- |
- |
- |
8 |
0
|
2007 |
20 |
0 |
3 |
0 |
4 |
0 |
- |
- |
- |
- |
27 |
0
|
2008 |
34 |
0 |
4 |
0 |
7 |
0 |
- |
- |
- |
- |
45 |
0
|
2009 |
0 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
- |
- |
- |
- |
3 |
0
|
2010 |
4 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
- |
- |
- |
5 |
0
|
2011 |
J2 League |
18 |
0 |
1 |
0 |
- |
- |
- |
19 |
0
|
2012 |
J1 League |
4 |
0 |
1 |
0 |
4 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
12 |
0
|
2013 |
1 |
0 |
4 |
0 |
5 |
0 |
- |
- |
10 |
0
|
2014 |
2 |
0 |
0 |
0 |
6 |
0 |
- |
- |
8 |
0
|
2015 |
Omiya Ardija |
J2 League |
5 |
0 |
1 |
0 |
- |
- |
- |
6 |
0
|
2016 |
J1 League |
15 |
0 |
3 |
0 |
5 |
0 |
- |
- |
23 |
0
|
2017 |
9 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
- |
- |
12 |
0
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
114 |
0 |
23 |
0 |
52 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
192 |
0
|
1Bao gồm Siêu cúp Nhật Bản.
Tham khảo
Liên kết ngoài