Shimizu (清水区, Shimizu-ku?) là quận thuộc thành phố Shizuoka, tỉnh Shizuoka, Nhật Bản. Tính đén ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính của quận là 231.066 người và mật độ dân số là 870 người/ km2.[1] Tổng diện tích của quận là 265 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Shimizu, Shizuoka
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
22.3 (72.1)
|
26.8 (80.2)
|
27.4 (81.3)
|
31.8 (89.2)
|
34.3 (93.7)
|
37.8 (100.0)
|
38.2 (100.8)
|
37.8 (100.0)
|
37.3 (99.1)
|
34.3 (93.7)
|
26.9 (80.4)
|
24.3 (75.7)
|
38.2 (100.8)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
11.7 (53.1)
|
12.6 (54.7)
|
15.4 (59.7)
|
19.8 (67.6)
|
23.6 (74.5)
|
26.1 (79.0)
|
29.5 (85.1)
|
31.3 (88.3)
|
28.4 (83.1)
|
23.5 (74.3)
|
18.7 (65.7)
|
14.1 (57.4)
|
21.2 (70.2)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
6.7 (44.1)
|
7.5 (45.5)
|
10.5 (50.9)
|
14.9 (58.8)
|
18.9 (66.0)
|
22.1 (71.8)
|
25.7 (78.3)
|
27.1 (80.8)
|
24.3 (75.7)
|
19.3 (66.7)
|
14.1 (57.4)
|
9.1 (48.4)
|
16.7 (62.0)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
2.5 (36.5)
|
3.1 (37.6)
|
6.0 (42.8)
|
10.5 (50.9)
|
14.9 (58.8)
|
19.0 (66.2)
|
22.8 (73.0)
|
24.0 (75.2)
|
21.0 (69.8)
|
15.7 (60.3)
|
10.3 (50.5)
|
5.0 (41.0)
|
12.9 (55.2)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−4.0 (24.8)
|
−5.6 (21.9)
|
−2.1 (28.2)
|
1.7 (35.1)
|
6.8 (44.2)
|
12.9 (55.2)
|
16.3 (61.3)
|
18.8 (65.8)
|
12.2 (54.0)
|
6.4 (43.5)
|
0.7 (33.3)
|
−3.0 (26.6)
|
−5.6 (21.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
81.8 (3.22)
|
106.4 (4.19)
|
209.4 (8.24)
|
218.2 (8.59)
|
211.8 (8.34)
|
264.7 (10.42)
|
292.5 (11.52)
|
196.2 (7.72)
|
278.8 (10.98)
|
262.4 (10.33)
|
147.1 (5.79)
|
83.0 (3.27)
|
2.380,6 (93.72)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
5.6
|
6.2
|
10.3
|
10.1
|
10.8
|
13.1
|
11.9
|
9.7
|
11.8
|
10.4
|
7.8
|
5.6
|
113.3
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
209.0
|
186.0
|
186.6
|
191.0
|
184.7
|
127.2
|
148.0
|
197.9
|
156.4
|
156.6
|
169.9
|
201.1
|
2.126,8
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo