Shanghai Rolex Masters 2017 - Đơn

Shanghai Rolex Masters 2017 - Đơn
Shanghai Rolex Masters 2017
Vô địch 2016Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray
Vô địchThụy Sĩ Roger Federer
Á quânTây Ban Nha Rafael Nadal
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt56 (7 Q / 4 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2016 · Shanghai Rolex Masters · 2018 →

Andy Murray là nhà đương kim vô địch nhưng đã rút lui do chấn thương hông trước khi giải đấu bắt đầu.

Roger Federer dành danh hiệu, đánh bại Rafael Nadal ở chung kết, 6–4, 6–3.

Hạt giống

8 hạt giống hàng đầu giải được đặc cách vào vòng hai.

01.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Chung kết, Á quân)
02.  Thụy Sĩ Roger Federer (Vô địch)
03.  Đức Alexander Zverev (Vòng 3)
04.  Croatia Marin Čilić (Bán kết)
05.  Áo Dominic Thiem (Vòng 2)
06.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Tứ kết)
07.  Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 2)
08.  Bỉ David Goffin (Vòng 2)
09.  Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 1)
10.  Hoa Kỳ Sam Querrey (Vòng 3)
11.  Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng 2)
12.  Hoa Kỳ John Isner (Vòng 3)
13.  Úc Nick Kyrgios (Vòng 1, bỏ cuộc)
14.  Hoa Kỳ Jack Sock (Vòng 1, bỏ cuộc)
15.  Pháp Lucas Pouille (Vòng 2)
16.  Argentina Juan Martín del Potro (Bán kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

Từ viết tắt

Chung kết

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 64 6
6 Bulgaria Grigor Dimitrov 4 77 3
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 7 77
4 Croatia Marin Čilić 5 63
4 Croatia Marin Čilić 6 6
Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas 3 4
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 4 3
2 Thụy Sĩ Roger Federer 6 6
Serbia Viktor Troicki 6 1 4
16 Argentina Juan Martín del Potro 4 6 6
16 Argentina Juan Martín del Potro 6 3 3
2 Thụy Sĩ Roger Federer 3 6 6
Pháp Richard Gasquet 5 4
2 Thụy Sĩ Roger Federer 7 6

Nhánh trên

Nhánh 1

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
Hoa Kỳ J Donaldson 67 6 6 Hoa Kỳ J Donaldson 2 1
Uruguay P Cuevas 79 4 4 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6
Tây Ban Nha F Verdasco 6 4 2 Ý F Fognini 3 1
Ý F Fognini 2 6 6 Ý F Fognini 79 6
Nga D Medvedev 4 2 15 Pháp L Pouille 67 3
15 Pháp L Pouille 6 6 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 64 6
10 Hoa Kỳ S Querrey 6 6 6 Bulgaria G Dimitrov 4 77 3
Nhật Bản Y Sugita 3 2 10 Hoa Kỳ S Querrey 6 79
Pháp B Paire 4 4 Q Hoa Kỳ F Tiafoe 3 67
Q Hoa Kỳ F Tiafoe 6 6 10 Hoa Kỳ S Querrey 3 63
WC Trung Quốc Ze Zhang 2 3 6 Bulgaria G Dimitrov 6 77
Hoa Kỳ R Harrison 6 6 Hoa Kỳ R Harrison 6 3 66
6 Bulgaria G Dimitrov 3 6 78

Nhánh 2

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Croatia M Čilić 6 77
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 3 65
Cộng hòa Séc J Veselý 3 2 4 Croatia M Čilić 77 6
Q Pháp J Chardy 62 2 Hoa Kỳ S Johnson 61 4
WC Trung Quốc D Wu 77 6 WC Trung Quốc D Wu 2 1
Hoa Kỳ S Johnson 77 0 Hoa Kỳ S Johnson 6 6
13 Úc N Kyrgios 65 0r 4 Croatia M Čilić 6 6
11 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 6 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 3 4
Pháp A Mannarino 3 1 11 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 65 62
Đức M Zverev 6 5r Đức J-L Struff 77 77
Đức J-L Struff 3 6 Đức J-L Struff 64 4
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 3 6 7 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 77 6
Bồ Đào Nha J Sousa 6 3 5 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 7 7
7 Tây Ban Nha P Carreño Busta 5 5

Nửa dưới

Nhánh 3

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Áo D Thiem 3 6 65
Serbia V Troicki 63 6 6 Serbia V Troicki 6 3 77
WC Canada D Shapovalov 77 3 0 Serbia V Troicki 6 77
Q Hy Lạp S Tsitsipas 7 6 12 Hoa Kỳ J Isner 4 64
Nga K Khachanov 5 3 Q Hy Lạp S Tsitsipas 62 69
Q Serbia D Lajović 6 65 66 12 Hoa Kỳ J Isner 77 711
12 Hoa Kỳ J Isner 4 77 78 Serbia V Troicki 6 1 4
16 Argentina JM del Potro 6 3 6 16 Argentina JM del Potro 4 6 6
Q Gruzia N Basilashvili 2 6 4 16 Argentina JM del Potro 6 6
Nga A Rublev 6 4 6 Nga A Rublev 3 4
Bosna và Hercegovina D Džumhur 1 6 1 16 Argentina JM del Potro 3 77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Bedene 6 6 3 Đức A Zverev 6 65 4
Ý P Lorenzi 1 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Bedene 0r
3 Đức A Zverev 4

Nhánh 4

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Bỉ D Goffin 64 3
WC Trung Quốc Y Wu 3 4 Pháp G Simon 77 6
Pháp G Simon 6 6 Pháp G Simon 5 77 3
Hà Lan R Haase 713 5 2 Pháp R Gasquet 7 65 6
Pháp R Gasquet 611 7 6 Pháp R Gasquet 3 6 6
Hàn Quốc H Chung 6 6 Hàn Quốc H Chung 6 4 3
9 Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 3 Pháp R Gasquet 5 4
14 Hoa Kỳ J Sock 6 1 1r 2 Thụy Sĩ R Federer 7 6
Q Ukraina A Dolgopolov 4 6 2 Q Ukraina A Dolgopolov 77 1 6
Tây Ban Nha F López 77 78 Tây Ban Nha F López 64 6 4
Croatia I Karlović 61 66 Q Ukraina A Dolgopolov 4 2
Argentina D Schwartzman 6 77 2 Thụy Sĩ R Federer 6 6
Q Úc J Thompson 4 64 Argentina D Schwartzman 64 4
2 Thụy Sĩ R Federer 77 6

Vòng loại

Hạt giống

  1. Ukraina Alexandr Dolgopolov (Vượt qua vòng loại)
  2. Argentina Leonardo Mayer (Vòng loại cuối cùng)
  3. Croatia Borna Ćorić (Vòng 1)
  4. Hoa Kỳ Donald Young (Vòng loại cuối cùng)
  5. Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vượt qua vòng loại)
  6. Đài Bắc Trung Hoa Lô Ngạn Huân (Vòng loại cuối cùng)
  7. Đức Florian Mayer (Vòng 1)
  8. Đức Peter Gojowczyk (Vòng 1)
  9. Úc Jordan Thompson (Vượt qua vòng loại)
  10. Hoa Kỳ Frances Tiafoe (Vượt qua vòng loại)
  11. Serbia Dušan Lajović (Vượt qua vòng loại)
  12. Pháp Jérémy Chardy (Vượt qua vòng loại)
  13. Canada Vasek Pospisil (Vòng loại cuối cùng)
  14. Tunisia Malek Jaziri (Vòng loại cuối cùng)

Vượt qua vòng loại

Kết quả

Nhánh Vòng loại 1

Vòng một Vòng loại cuối cùng
          
1 Ukraina Alexandr Dolgopolov 77 6
  Chile Nicolás Jarry 61 3
1 Ukraina Alexandr Dolgopolov 77 7
14 Tunisia Malek Jaziri 64 5
  Nga Mikhail Youzhny 2 4
14 Tunisia Malek Jaziri 6 6

Nhánh Vòng loại 2

Vòng một Vòng loại cuối cùng
          
2 Argentina Leonardo Mayer 77 3 77
  Ukraina Sergiy Stakhovsky 62 6 65
2 Argentina Leonardo Mayer 6 4 4
10 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 4 6 6
WC Trung Quốc Trương Chi Trăn 4 4
10 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 6 6

Nhánh Vòng loại 3

Vòng một Vòng loại cuối cùng
          
3 Croatia Borna Ćorić 68 4
  Thụy Sĩ Henri Laaksonen 710 6
  Thụy Sĩ Henri Laaksonen 2 3
9 Úc Jordan Thompson 6 6
WC Trung Quốc Bách Diễn 3 1
9 Úc Jordan Thompson 6 6

Nhánh Vòng loại 4

Vòng một Vòng loại cuối cùng
          
4 Hoa Kỳ Donald Young 6 6
  Canada Peter Polansky 1 4
4 Hoa Kỳ Donald Young 3 2
11 Serbia Dušan Lajović 6 6
  Nhật Bản Taro Daniel 1 77 2
11 Serbia Dušan Lajović 6 65 6

Nhánh Vòng loại 5

Vòng một Vòng loại cuối cùng
          
5 Gruzia Nikoloz Basilashvili 6 77
WC Trung Quốc Tôn Phát Kinh 3 63
5 Gruzia Nikoloz Basilashvili 79 2 6
13 Canada Vasek Pospisil 67 6 3
  Hoa Kỳ Taylor Fritz 3 65
13 Canada Vasek Pospisil 6 77

Nhánh Vòng loại 6

Vòng một Vòng loại cuối cùng
          
6 Đài Bắc Trung Hoa Lô Ngạn Huân 7 6
WC Trung Quốc Đặc Nhật Cách Lặc 5 3
6 Đài Bắc Trung Hoa Lô Ngạn Huân 7 62 4
  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 5 77 6
  Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 6 77
8 Đức Peter Gojowczyk 3 64

Nhánh Vòng loại 7

Vòng một Vòng loại cuối cùng
          
7 Đức Florian Mayer 1 64
  Moldova Radu Albot 6 77
  Moldova Radu Albot 1 66
12 Pháp Jérémy Chardy 6 78
  Brasil Thiago Monteiro 713 3 4
12 Pháp Jérémy Chardy 611 6 6

Tham khảo

Read other articles:

Pour les articles homonymes, voir Cromwell. Oliver Cromwell Portrait d'Oliver Cromwell par Samuel Cooper. Fonctions Lord-protecteur du Commonwealth d'Angleterre, d'Écosse et d'Irlande 16 décembre 1653 – 3 septembre 1658(4 ans, 8 mois et 18 jours) Prédécesseur Fonction crééeConseil d'État Successeur Richard Cromwell Biographie Date de naissance 25 avril 1599 Lieu de naissance Huntingdon (Angleterre) Date de décès 3 septembre 1658 (à 59 ans) Lieu de décès Lond...

 

Untuk pengertian lain, lihat Koblenz. Koblenz, Rheinland-Pfalz kota besarurban municipality in Germany (en)wilayah administratifurban district of Rhineland-Palatinate (en)district capital (en) Koblenz (de) Tempat categoria:Articles mancats de coordenades Negara berdaulatJermanNegara bagian di JermanRheinland-Pfalz Ibu kota dariMayen-Koblenz (1970–) NegaraJerman Pembagian administratifKoblenz-Altstadt (en) Koblenz-Arenberg (en) Koblenz-Arzheim (en) Koblenz-Asterstein (en) Koblenz-Bubenhe...

 

Questa voce o sezione sull'argomento società calcistiche non cita le fonti necessarie o quelle presenti sono insufficienti. Puoi migliorare questa voce aggiungendo citazioni da fonti attendibili secondo le linee guida sull'uso delle fonti. Segui i suggerimenti del progetto di riferimento. Red Bull GhanaCalcio Red Bulls Segni distintivi Uniformi di gara Casa Trasferta Colori sociali Bianco, rosso Simboli Tori Dati societari Città Sogakope Nazione  Ghana Confederazione CAF Federazi...

This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: RTP África – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2023) (Learn how and when to remove this template message) Television channel RTP ÁfricaCountryPortugalBroadcast areaLusophone Africa (Angola, Cape Verde, Equatorial Guinea, Guinea-Bissau, Moz...

 

The QuintURLhttps://www.thequint.com/ dan http://thequint.com TipeBeritaLangueInggris & HindiPemilikGaurav Mercantiles Ltd Raghav Bahl & Ritu Kapur (66.42%) Haldiram's Pvt Ltd (17-18%) Elara Capital Ltd (10%) Mohan Lal Jain (4.99%) Service entry2015Peringkat Alexa 8,552 (Global, Mei 2020)[1] 653 (India, Mei 2020)[1] The Quint adalah sebuah situs web media India berbahasa Inggris dan Hindi dan tersedia di beberapa platfrom medsos seperti instagram,youtube dan di google ...

 

Chinchiná, CaldasKotamadya BenderaLambangChinchiná, CaldasKoordinat: 4°58′57″N 75°36′13″W / 4.98250°N 75.60361°W / 4.98250; -75.60361Koordinat: 4°58′57″N 75°36′13″W / 4.98250°N 75.60361°W / 4.98250; -75.60361Pemerintahan • MayorEduardo Andrés Grisales LópezPopulasi (2018 census) • Total51.271Zona waktuUTC-5 (Colombia Standard Time)Situs webOfficial website (dalam bahasa Spanyol) ...

Pinoresinol Names IUPAC names (+) form: 4-[(3S,3aR,6S,6aR)-6-(4-hydroxy-3-methoxyphenyl)-1,3,3a,4,6,6a-hexahydrofuro[3,4-c]furan-3-yl]-2-methoxyphenol (7α,7′α,8α,8′α)-3,3′-dimethoxy-7,9′:7′,9-diepoxylignane-4,4′-diol Other names (+)-Pinoresinol(-)-Pinoresinol Identifiers CAS Number 487-36-5 Y 3D model (JSmol) Interactive image ChEMBL ChEMBL487611 N ChemSpider 66116 N KEGG C05366 Y PubChem CID 73399 UNII V4N1UDY811 Y CompTox Dashboard (EPA) DTXSID20964...

 

Pour les articles homonymes, voir Delaroche. Paul DelarochePaul Delaroche, Autoportrait, Paris, musée Hébert.BiographieNaissance 17 juillet 1797Ancien 4e arrondissement de ParisDécès 4 novembre 1856 (à 59 ans)Ancien 2e arrondissement de ParisSépulture Cimetière de MontmartreNom de naissance Hippolyte de la RocheNationalité françaiseFormation École nationale supérieure des beaux-artsActivité PeintrePériode d'activité 1812-1856Fratrie Jules-Hippolyte DelarocheConjoint Louise...

 

Combined military forces of the Empire of Japan For the present-day Japanese military, see Japan Self-Defense Forces. You can help expand this article with text translated from the corresponding article in Japanese. (February 2018) Click [show] for important translation instructions. Machine translation, like DeepL or Google Translate, is a useful starting point for translations, but translators must revise errors as necessary and confirm that the translation is accurate, rather than sim...

American mathematician (born 1943) This article is about the American mathematician. For other people named Richard Hamilton, see Richard Hamilton. Richard HamiltonHamilton in 1982Born (1943-01-10) January 10, 1943 (age 81)Cincinnati, Ohio, United StatesNationalityAmericanAlma materYale University (BA)Princeton University (PhD)Known forConvergence theorems for Ricci flowDirichlet problem for harmonic maps and harmonic map heat flowEarle–Hamilton fixed-point theoremGage–Hami...

 

For other uses of Crasna, see Crasna (disambiguation). River in Hungary: Szabolcs-Szatmár-Bereg, Romania and HungaryCrasna(Kraszna)The Kraszna at Mátészalka in HungaryShow map of HungaryShow map of RomaniaLocationCountriesRomania and HungaryCountiesRomania: Sălaj and Satu Mare Hungary: Szabolcs-Szatmár-BeregTownsȘimleu SilvanieiMátészalkaPhysical characteristicsMouthTisza • locationVásárosnamény • coordinates48°8′16″N 22°19′8″E...

 

Who's That GirlAlbum lagu tema karya MadonnaDirilis21 Juli 1987Direkam1987GenrePopDurasi39:36LabelSire, Warner Bros.ProduserMadonna, Patrick Leonard, Stephen BrayKronologi Madonna True Blue(1986)True Blue1986 Who's That Girl(1987) You Can Dance(1987)You Can Dance1987 Who's That Girl adalah album soundtrack pertama karya penyanyi pop berkebangsaan Amerika Serikat Madonna. Album ini dirilis pada tanggal 21 Juli 1987 di bawah label Sire Records. Album ini dibuat untuk mengiringi dan mempromo...

NATO Cooperative Cyber Defence Centre of Excellence Об'єднаний центр передових технологій з кібероборони НАТО Абревіатура NATO CCD COEТип агентство НАТОЗасновано 14 травня 2008[2] і 2008[3]Країна  ЕстоніяШтаб-квартира Таллінн (59°25′23″ пн. ш. 24°46′03″ сх. д. / 59.42324722224999789° ...

 

Sexual activity before marriage This article needs additional citations for verification. Please help improve this article by adding citations to reliable sources. Unsourced material may be challenged and removed.Find sources: Premarital sex – news · newspapers · books · scholar · JSTOR (December 2018) (Learn how and when to remove this message) Percentage of births to unmarried women, selected countries, 1980 and 2007[1] Premarital sex is sexu...

 

Church of the Lutheran Brethren of AmericaClassificationProtestantOrientationLutheranTheologyConservative Christianity Pietistic LutheranismHeadquartersFergus Falls, MinnesotaOrigin1900 Milwaukee, WisconsinSeparated fromUnited Norwegian Lutheran Church of AmericaCongregations123 (2009)Members8,860 (2009)Official websitewww.clba.org The Church of the Lutheran Brethren of America (CLBA) is a Lutheran denomination of Christians rooted in a Pietist Lutheran spiritual awakening at the turn of the ...

Fatimid caliph from 1036 to 1094/95 For other people with the same name, see al-Mustansir (disambiguation). For the penultimate Abbasid caliph in Baghdad, see al-Mustansir I. al-Mustansir Billahالمستنصر باللهGold coin of al-Mustansir, Egypt, 1055 CE.8th Imam–Caliph of the Fatimid CaliphateReign13 June 1036 (15th Shaban, 427 AH)[a] – 29 December 1094 (18th Dhu al-Hijjah, 487 AH)[b]Predecessoraz-ZahirSuccessoral-Musta'liBorn2 July 1029 (16th Jumada II, 420 AH)&#...

 

Patung Vajradhāra dari China pada abad ke-18 Bagian dari serialAgama Buddha di Tibet SejarahKronologi Waktu · Topik lainnya Mazhab Nyingma · Kagyu · Sakya · Gelug · Bön Ajaran Inti Tiga Corak Umum · Skandha · Kosmologi · Saṃsāra · Kelahiran Kembali · Bodhisattva · Dhamma · Hukum Sebab Musabab · Karma Tokoh Buddhis Gautama Buddha · Padma...

 

British rock and roll singer and songwriter Shaky redirects here. For other uses, see Shaky (disambiguation). Shakin' StevensStevens in 2013Background informationBirth nameMichael BarrattBorn (1948-03-04) 4 March 1948 (age 76)Cardiff, United Kingdom[1]Genres Rockabilly rock and roll Years active1968–presentLabelsParlophoneCBS Records International (division of Columbia RecordsEpicPolydorWebsiteshakinstevens.comMusical artist Michael Barratt (born 4 March 1948),[2] known...

Spanish football team Not to be confused with CD Aurrerá de Vitoria. Football clubAurrerá OndarroaFull nameClub Deportivo Aurrerá OndarroaFounded1921GroundZaldupe, Ondarroa,Basque Country, SpainCapacity1,000PresidentEladino GonzálezHead coachXepe GallasteguiLeagueDivisión de Honor2023–24Tercera Federación – Group 4, 17th of 18 (relegated) Home colours Away colours Club Deportivo Aurrerá Ondarroa (Ondarroako Aurrera Kirol Elkartea in Basque) is a Spanish football team based in Ondar...

 

Long, wide sleeved tunic worn by deacons A Roman Catholic deacon exhibiting a dalmatic and a biretta during a service in the Traditional Latin Rite Ornately embroidered dalmatic (shown from the back with a collarin) The dalmatic is a long, wide-sleeved tunic, which serves as a liturgical vestment in the Catholic, Lutheran, Anglican, United Methodist, and some other churches. When used, it is the proper vestment of a deacon at Mass, Holy Communion or other services such as baptism or marriage ...